- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu bài tập cuối tuần toán tiếng việt lớp 5 NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT
Họ v à tên: …………………………………………
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7cm218mm2 = ……........…mm2 7605mm2 = …..............cm2……...........mm2
9m2735cm2 = …….......….cm2 950074cm2 = ……..…m2 .........…….cm2
Bài 2: Tính: a. b. c.
Bài 3: Tìm x: a) b) c) x x d)
Bài 4: Khu đô thị mới có diện tích là 35000m2. Người ta dành diện tích đó để làm đường và diện tích đó để làm khu vui chơi, còn lại là phần diện tích để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Bài 5: Ô tô thứ nhất đi nhiều hơn ô tô thứ 2 là 144km, biết quãng đường ô tô thứ nhất đi bằng quãng đường ô tô thứ 2. Hỏi mỗi ô tô đi được ? km.
Bài 6: Trên giá sách có 108 quyển sách Toán và Tiếng Việt, biết số sách Toán bằng 4/5 số sách Tiếng Việt. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển?
Bài 7: Cho phân số 15/39. Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi thêm số đó vào mẫu số đã cho và giữ nguyên tử số thì được một phân số mới bằng 3/11.
Bài 8: Cho phân số có tổng tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành 3/5.
Bài 9: Tìm hai số biết rằng hai số đó có tổng bằng 72 và 2/3 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai?
Bài 10: Hiệu hai phân số là 2001/ 2002. Phân số thứ nhất gấp 3 lần phân số thứ hai. Tìm hai phân số?
Bài 11:Một hình chữ nhật có chu vi 140m. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng nếu kéo dài chiều rộng thêm 1/3 chiều rộng và giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật thành hình vuông?
Bài 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài bằng 2/3 chiều rộng. Người ta lấy 2/3 diện tích thửa ruộng trồng cây ăn quả còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa?
Bài 14: Tìm hai số có tổng là 950, biết rằng nếu xoá bỏ chữ số 4 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé?
Bài 15: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau:
a) b) c) d) e)
Bài 17: Cho phân số Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
Bài 16: Tìm số chia, biết số bị chia là 1715, thương là 12 và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia này?
Bài 13: Có một bể không có nước, người ta mở vòi 1 chảy đầy bể mất 4 giờ, mở vòi 2 chảy một mình mất 6 giờ thì đầy bể. Hỏi khi bể không có nước người ta cho cả hai vòi cùng chảy vào bể thì sau bao lâu bể đầy?
Họ và tên...............................................lớp 5A
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (sinh, chết, đẻ, qua đời)
Em bé mới …………… ra đã được ba cân bảy.
Anh Kim Đồng ……….ra và lớn lên trong một gia đình nghèo khổ.
Ngày ông tôi………………, cả xóm ai cũng thương tiếc.
Tên giặc trúng đạn ………….không kịp kêu một tiếng.
Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩabao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ng át, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng
th ình).
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nhóm 2: ……………………………………………………………………………
Nhóm 3: ……………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái,……………………………………………………………………………………….
b) to, lớn,…………………………………………………………………………………………
c) chăm, chăm chỉ,………………………………………………………………………………..
Bài 3: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Bài 4: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ:
Anh em như thể …………………………………
Rách lành ……………………………..dở hay đỡ đần.
Chị …………………..em ………………………..
Ở …………………….gặp ………………………..
Một con ngựa ……………………cả tàu …………………….
Lọt ……………………xuống ……………………………….
Bài 1: Thay thế những từ gạch chân bằng các từ đồng nghĩa để nghĩa của câu không thay đổi:
Lớp em có ba bạn nam và bốn bạn nữ được đi thi học sinh giỏi. (………….; ………..…)
Các bác sĩ ở đây luôn quan tâm chăm sóc bệnh nhân. (………………………………………)
Bà em rất cưng các cháu. (………………………………………….……)
Họ v à tên: …………………………………………
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 97856 + 47807 b) 102045 – 94678 c) 3425 x 18 d) 18408 : 48
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm y: 58 x y – 934 = 6722 y x 125 + y x 876 – y = 12000
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Có 1 đoàn xe chở thóc về kho, 14 xe đầu chở được 38220kg, 12 xe sau chở được 34476kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở được ? kg thóc.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai kho gạo chứa tất cả 10 tấn 8 tạ gạo. Tìm số kg ở mỗi kho biết kho 1 có số gạo bằng 4/5 số gạo của kho 2?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ v à tên: …………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7cm218mm2 = ……........…mm2 7605mm2 = …..............cm2……...........mm2
9m2735cm2 = …….......….cm2 950074cm2 = ……..…m2 .........…….cm2
Bài 2: Tính: a. b. c.
Bài 3: Tìm x: a) b) c) x x d)
Bài 4: Khu đô thị mới có diện tích là 35000m2. Người ta dành diện tích đó để làm đường và diện tích đó để làm khu vui chơi, còn lại là phần diện tích để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Bài 5: Ô tô thứ nhất đi nhiều hơn ô tô thứ 2 là 144km, biết quãng đường ô tô thứ nhất đi bằng quãng đường ô tô thứ 2. Hỏi mỗi ô tô đi được ? km.
Bài 6: Trên giá sách có 108 quyển sách Toán và Tiếng Việt, biết số sách Toán bằng 4/5 số sách Tiếng Việt. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển?
Bài 7: Cho phân số 15/39. Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi thêm số đó vào mẫu số đã cho và giữ nguyên tử số thì được một phân số mới bằng 3/11.
Bài 8: Cho phân số có tổng tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành 3/5.
Bài 9: Tìm hai số biết rằng hai số đó có tổng bằng 72 và 2/3 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai?
Bài 10: Hiệu hai phân số là 2001/ 2002. Phân số thứ nhất gấp 3 lần phân số thứ hai. Tìm hai phân số?
Bài 11:Một hình chữ nhật có chu vi 140m. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng nếu kéo dài chiều rộng thêm 1/3 chiều rộng và giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật thành hình vuông?
Bài 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài bằng 2/3 chiều rộng. Người ta lấy 2/3 diện tích thửa ruộng trồng cây ăn quả còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa?
Bài 14: Tìm hai số có tổng là 950, biết rằng nếu xoá bỏ chữ số 4 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé?
Bài 15: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau:
a) b) c) d) e)
Bài 17: Cho phân số Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
Bài 16: Tìm số chia, biết số bị chia là 1715, thương là 12 và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia này?
Bài 13: Có một bể không có nước, người ta mở vòi 1 chảy đầy bể mất 4 giờ, mở vòi 2 chảy một mình mất 6 giờ thì đầy bể. Hỏi khi bể không có nước người ta cho cả hai vòi cùng chảy vào bể thì sau bao lâu bể đầy?
Họ và tên...............................................lớp 5A
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (sinh, chết, đẻ, qua đời)
Em bé mới …………… ra đã được ba cân bảy.
Anh Kim Đồng ……….ra và lớn lên trong một gia đình nghèo khổ.
Ngày ông tôi………………, cả xóm ai cũng thương tiếc.
Tên giặc trúng đạn ………….không kịp kêu một tiếng.
Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩabao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ng át, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng
th ình).
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nhóm 2: ……………………………………………………………………………
Nhóm 3: ……………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái,……………………………………………………………………………………….
b) to, lớn,…………………………………………………………………………………………
c) chăm, chăm chỉ,………………………………………………………………………………..
Bài 3: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Bài 4: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ:
Anh em như thể …………………………………
Rách lành ……………………………..dở hay đỡ đần.
Chị …………………..em ………………………..
Ở …………………….gặp ………………………..
Một con ngựa ……………………cả tàu …………………….
Lọt ……………………xuống ……………………………….
Bài 1: Thay thế những từ gạch chân bằng các từ đồng nghĩa để nghĩa của câu không thay đổi:
Lớp em có ba bạn nam và bốn bạn nữ được đi thi học sinh giỏi. (………….; ………..…)
Các bác sĩ ở đây luôn quan tâm chăm sóc bệnh nhân. (………………………………………)
Bà em rất cưng các cháu. (………………………………………….……)
Họ v à tên: …………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 97856 + 47807 b) 102045 – 94678 c) 3425 x 18 d) 18408 : 48
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm y: 58 x y – 934 = 6722 y x 125 + y x 876 – y = 12000
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Có 1 đoàn xe chở thóc về kho, 14 xe đầu chở được 38220kg, 12 xe sau chở được 34476kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở được ? kg thóc.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai kho gạo chứa tất cả 10 tấn 8 tạ gạo. Tìm số kg ở mỗi kho biết kho 1 có số gạo bằng 4/5 số gạo của kho 2?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………