- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu luyện đọc lớp 1 kết nối tri thức CẢ NĂM CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 63 trang. Các bạn xem và tải phiếu luyện đọc lớp 1 kết nối tri thức về ở dưới.
Ở bờ đê có dế.
Bé có bộ đồ đỏ, ô đỏ
đi đò, đá kì, bi bô, ê ke
kì cọ, đi bộ, kì đà , kề cà
Bé đi bộ ở bờ đê
Bố kê bể cá ở kệ
lọ hồ, lá cọ, lễ độ, kì lạ, hồ cá, ba lô , bó hẹ, lề hè
Bé có ba lô.
Bà có lá hẹ.
Bé bị ho, bà bế bé.
Nhận xét của giáo viên
3G: uV, ư: Doãn Hoa Tâm
cụ, dù, đủ, dữ, cũ, lũ, cử, bự đu đủ, cá dữ, cũ kĩ, bé bự
cù kì, cự li, bà cụ, ô dù
Bố bổ đu đủ
Ô bà đã cũ.
lá khô, chè kho, khe khẽ, chú khỉ
Bé đi khe khẽ
Kì đà bò ở khe đá
Hà kẻ ô li. - Dì Lê đi chợ.
Bà có chè kho. - Bố chở bé đi Bờ Hồ
Bé bị ho, bà bế bé.
Nhận xét của giáo viên
Bé Chi có mũ nỉ đỏ.
Dì đi đò, bố mẹ đi ca nô.
gà mẹ, giò chả, giá đỗ, gia vị
gỗ gụ, dự giờ, gõ mõ, giỏ cá
Dì Na ủ giá đỗ.
Mẹ gỡ cá cho bé.
ghè đá, nhà cổ, gồ ghề, nhỏ nhẹ, ghi nhớ, nhỏ bé, ghế gỗ, nho khô
Bé bê ghế cho mẹ.
Bà cho bé nho khô.
Nhận xét của giáo viên
lá ngô, củ nghệ, nghỉ lễ, ngã ba nghỉ hè, cá ngừ, ngô nghê, đề nghị
Nhà bà ở ngõ nhỏ.
Nghỉ lễ nhà Nga đi hồ Ba Bể.
Nhà Hà ở chợ Mơ.
Bố chở bà đi nhà ga.
Ngõ nhà bà nho nhỏ.
Cô Na cho bé quả sơ - ri đỏ.
Bà cho nhà bé sò, gà ri, su su.
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
Bài 10: Ôn tập
Ô đỏ, đo đỏ, đỗ đỏ, dỗ bé.Ở bờ đê có dế.
Bé có bộ đồ đỏ, ô đỏ
Bài 11: i, k
bi, bí, kè, kẽ, kí, kể, đi, dìđi đò, đá kì, bi bô, ê ke
kì cọ, đi bộ, kì đà , kề cà
Bé đi bộ ở bờ đê
Bố kê bể cá ở kệ
Bài 12: h, l
hè, hề, lề, lè, hồ, lá, lò, hàlọ hồ, lá cọ, lễ độ, kì lạ, hồ cá, ba lô , bó hẹ, lề hè
Bé có ba lô.
Bà có lá hẹ.
Bé bị ho, bà bế bé.
Nhận xét của giáo viên
3
3G: uV, ư: Doãn Hoa Tâm
cụ, dù, đủ, dữ, cũ, lũ, cử, bự đu đủ, cá dữ, cũ kĩ, bé bự
cù kì, cự li, bà cụ, ô dù
Bố bổ đu đủ
Ô bà đã cũ.
Bài 14: ch, kh
chú, khá, chị, chữ, khó, chè, khỉ, khô chữ kí, cá kho, chả cá, khe đálá khô, chè kho, khe khẽ, chú khỉ
Bé đi khe khẽ
Kì đà bò ở khe đá
Bài 15: Ôn tập
kè đá, bó kê, chà là, chú hề, kì cọ, bò kho, chở đò, ô liHà kẻ ô li. - Dì Lê đi chợ.
Bà có chè kho. - Bố chở bé đi Bờ Hồ
Bé bị ho, bà bế bé.
Nhận xét của giáo viên
4
Bài 16: m, n
mẹ, no, mè, mà, na, mơ, mỡ, nơ lọ mỡ, no nê, lá mơ, cá mè nơ đỏ, bó mạ, lề mề, ca nôBé Chi có mũ nỉ đỏ.
Dì đi đò, bố mẹ đi ca nô.
Bài 17: g, gi
ga, gió, gà, giá, gỗ, giỏ, gia, giàgà mẹ, giò chả, giá đỗ, gia vị
gỗ gụ, dự giờ, gõ mõ, giỏ cá
Dì Na ủ giá đỗ.
Mẹ gỡ cá cho bé.
Bài 18: gh, nh
ghế, nho, nhớ, ghi, nhẹ, ghé, nhỉ, ghẹghè đá, nhà cổ, gồ ghề, nhỏ nhẹ, ghi nhớ, nhỏ bé, ghế gỗ, nho khô
Bé bê ghế cho mẹ.
Bà cho bé nho khô.
Nhận xét của giáo viên
5
Bài 19: ng, ngh
nga, nghệ, ngã, nghỉ, ngô, nghe, ngủlá ngô, củ nghệ, nghỉ lễ, ngã ba nghỉ hè, cá ngừ, ngô nghê, đề nghị
Nhà bà ở ngõ nhỏ.
Nghỉ lễ nhà Nga đi hồ Ba Bể.
Bài 20: Ôn tập
nhà ga.ngõ nhỏ, giá đỡ, nhổ cỏ bố mẹ. nhà lá, nghé ọ, ghế đáNhà Hà ở chợ Mơ.
Bố chở bà đi nhà ga.
Ngõ nhà bà nho nhỏ.
Bài 21: r, s
sổ, số, rõ, rẽ, rể, sò, rễ, sợ bó rạ, lọ sứ, nở rộ, sơ mi sĩ số, gà ri, ca sĩ, rễ đaCô Na cho bé quả sơ - ri đỏ.
Bà cho nhà bé sò, gà ri, su su.
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!