- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,019
- Điểm
- 113
tác giả
PHỤC LỤC I, II TOÁN LỚP 6 CV5512 MỚI NHẤT 2021 - 2022
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG : THCS TRẦN PHÚ TỔ: TOÁN-LÝ-HÓA-SINH-CN-TIN.Họ và tên giáo viên : Lưu Thị Trung. | CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022 )
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022 )
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học | Số tiết | Tiết PPCT | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
HỌC KÌ I | |||||
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) | |||||
1 | Tập hợp | 1 | 1 | Tivi | Lớp học |
2 | Cách ghi số tự nhiên | 1 | 2 | Tivi | Lớp học |
3 | Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên | 1 | 3 | Tivi, Thước, nhiệt kế, tivi | Lớp học |
4 | Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | 1 | 4 | , điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers | Lớp học |
5 | Phép nhân và phép chia số tự nhiên | 2 | 5,6 | Tivi | Lớp học |
6 | Luyện tập chung | 1 | 7 | Tivi | Lớp học |
7 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1) | 2 | 8, 9 | Tivi | Lớp học |
8 | Thứ tự thực hiện phép tính | 1 | 10 | MTCT, Tivi | Lớp học |
9 | Luyện tập chung | 1 | 11 | Tivi | Lớp học |
10 | Bài tập cuối chương I | 1 | 12 | Tivi | Lớp học |
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13 tiết) | |||||
11 | Quan hệ chia hết và tính chất | 2 | 13, 14 | Tivi | Lớp học |
12 | Dấu hiệu chia hết | 2 | 15, 16 | Tivi | Lớp học |
13 | Số nguyên tố | 2 | 17, 18 | Tivi | Lớp học |
14 | Luyện tập chung | 1 | 19 | Tivi | Lớp học |
15 | Ước chung. Ước chung lớn nhất | 2 | 20, 21 | Tivi | Lớp học |
16 | Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 2 | 22, 23 | Tivi | Lớp học |
17 | Luyện tập chung | 1 | 24 | Tivi | Lớp học |
18 | Bài tập cuối chương II | 1 | 25 | Tivi | Lớp học |
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 + 3 tiết) | |||||
19 | Tập hợp các số nguyên | 2 | 26, 27 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
20 | Phép cộng và phép trừ số nguyên | 3 | 28, 29, 30 | Tivi | Lớp học |
21 | Quy tắc dấu ngoặc | 1 | 31 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
22 | Luyện tập chung | 2 | 32, 33 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
23 | Phép nhân số nguyên | 2 | 34, 35 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
24 | Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên | 1 | 36 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
25 | Luyện tập chung | 2 | 37, 38 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
26 | Bài tập ôn chương III. | 1 | 39 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
27 | Ôn tập giữa kì I | 1 | 40 | Tivi, thước thẳng | Lớp học |
28 | Kiểm tra giữa kì I | 2 | 41, 42 | | Lớp học |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết) | |||||
29 | Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. | 3 | 43, 44, 45 | Tivi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
30 | Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. | 3 | 46, 47, 48 | Tivi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
31 | Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | 3 | 49, 50, 51 | Tivi, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
32 | Luyện tập chung | 2 | 52, 53 | Tivi, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
33 | Ôn tập cuối chương IV | 1 | 54 | Tivi, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) | |||||
34 | Hình có trục đối xứng | 2 | 55, 56 | Tivi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |
35 | Hình có tâm đối xứng | 2 | 57, 58 | Tivi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa | Lớp học |