[SÁCH] BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH được soạn dưới dạng file word gồm 275 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ 1
A. LÝ THUYẾT
I. Nguyên âm
1. Quy tắc phát âm chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
2. Quy tắc phát âm nhóm chữ cái nguyên âm đôi thường gặp trong tiếng Anh
II. Phụ âm
1. Quy tắc phát âm chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
PHẦN MỘT: CHUYÊN ĐỀ TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP
CHUYÊN ĐỀ 1
NGỮ ÂM (PHONETICS)
A. LÝ THUYẾT
I. Nguyên âm
1. Quy tắc phát âm chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
STT | Chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
1 | a | /æ/ /eɪ/ /ɒ/ /ɔ:/ (đặc biệt trước chữ cái ‘I’) /e/ /ɪ/ /a:/ /a:/ | dam, map, rank, thanks, fan take, nature, late want, quality all, altogether, call many, any message, dosage afraid, familiar car, harm, sharp, departure, after |
2 | e | /e/ /ɪ/ /i:/ /ә/ | bed, member, educate, flexible explore, become, replace, decide scene, secret, Vietnamese, believe peninsula, silent, camera |
3 | i | /ɪ/ /aɪ/ /ә/ | fit, slippery child, blind, kite, mice, lion, die terrible, principle |
4 | o | /ɒ/ /ɔ:/ /ʌ/ /әʊ/ /ә/ /wʌ/ | hot, bottle, floppy pork, core, more company, come, love, son, done tomato, mode, comb, post, grow control, computer, purpose, tonight one, once |
5 | u | /ʊ/ /u:/ /ju:/ /ʌ/ /ә/ /3:/ | full, put, push superb, rule, clue, include computer, human much, cut, supplement success, suggest, sublime purse, burn, urban |
6 | y | /ɪ/ /aɪ/ | physics, myth shy multiply |
2. Quy tắc phát âm nhóm chữ cái nguyên âm đôi thường gặp trong tiếng Anh
STT | Nhóm chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
1 | -ai- | /eɪ/ /eә/ | nail, main, entertain hair, fair, armchair |
2 | -ay- | /eɪ/ /eә/ /e/ | stay prayer says |
3 | -au- | /ɔ:/ | fault, audience, naughty |
4 | -aw- | /ɔ:/ | draw, law, awful |
5 | -ea- | /e/ /eɪ/ /i:/ /ɪә/ /3:/ | dead, bread great, break bean, beat tear , clear, year, fear earth, heard |
6 | -ei- | /eɪ/ /i:/ /aɪ/ | eight, weight deceive, ceiling height |
7 | -ey- | /eɪ/ | convey, obey |
8 | -ee- | /i:/ /ɪә/ | cheese, employee engineer, deer |
9 | -ie- | /i:/ /aɪ/ /ә/ /aɪә/ | piece, relieve lie, tie ancient, proficient quiet, society |
10 | -oa- | /әʊ/ /ɔʊ/ | toast, load, boat abroad, broaden |
11 | -oe- | /әu/ | toe, foe |
12 | -oi- hoặc -oy- | /ɒɪ/ | voice, join, boy |
13 | -oo- | /u:/ /ʊ/ /ʌ/ | moon, tool, fool book, foot flood, blood |
14 | -ou- | /ʊ/ /u:/ /ә/ /ʌ/ /әʊ/ /aʊ/ | could, would group, souvenir famous, tremendous trouble, couple, young soul, mould mouse, account |
15 | -ow- | /aʊ/ /әʊ/ | cow, brown know, throw |
16 | -ui- | /u:/ /ɪ/ | juice, suit build, guitar |
17 | -uy- | /aɪ/ | Buy, guy |
18 | -ew- | /ju:/ | new, few |
/u:/ | crew, chew | ||
/әʊ/ | sew |
II. Phụ âm
1. Quy tắc phát âm chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
STT | Chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
1 | c | /k/ /s/ /ʃ/ | cake, comedy, custom, clap, crowd cement, face, circle, cycle social, ancient, spacious |
2 | d | /d/ /dʒ/ | day, hidden, kid, kind, blonde educate, graduate |
3 | g | /g/ /dʒ/ (đặc biệt khi đứng trước 'i', 'e', 'y') | game, goal, guess gentle, ginger, gymnastic, stage |
4 | n | /n/ /ŋ/ | night, fun, sun tranquil, bank |
5 | s | /s/ /z/ /ʃ/ /ʒ/ | sad, most, house nose, rise, close(v), use(v) sure, sugar, tension usual, invasion, leisure |
6 | t | /t/ /tʃ/ /ʃ/ | take, retail, cut, hate future, natural, century spatial, essential, mention |
7 | x | /z/ /s/ /ʃ/ /ʒ/ | anxiety, example, exist box, fix luxury, anxious luxurious, luxuriance |