MÔN TIẾNG ANH

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
[SÁCH] BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH được soạn dưới dạng file word gồm 275 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

PHẦN MỘT: CHUYÊN ĐỀ TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP

CHUYÊN ĐỀ 1
NGỮ ÂM (PHONETICS)

A. LÝ THUYẾT
I. Nguyên âm
1. Quy tắc phát âm chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
STTChữ cáiCách phát âm
Ví dụ
1a/æ/
/eɪ/
/ɒ/

/ɔ:/ (đặc biệt trước chữ cái ‘I’)
/e/
/ɪ/
/a:/
/a:/
dam, map, rank, thanks, fan
take, nature, late
want, quality

all, altogether, call

many, any
message, dosage

afraid, familiar
car, harm, sharp, departure, after
2e/e/
/ɪ/
/i:/
/ә/
bed, member, educate, flexible
explore, become, replace, decide
scene, secret, Vietnamese, believe
peninsula, silent, camera
3i/ɪ/
/aɪ/
/ә/
fit, slippery
child, blind, kite, mice, lion, die
terrible, principle
4o/ɒ/
/ɔ:/
/ʌ/
/әʊ/
/ә/

//
hot, bottle, floppy
pork, core, more
company, come, love, son, done
tomato, mode, comb, post, grow
control, computer, purpose, tonight

one, once
5u/ʊ/
/u:/
/ju:/
/ʌ/
/ә/

/3:/
full, put, push
superb, rule, clue, include
computer, human
much, cut, supplement
success, suggest, sublime
purse, burn, urban
6y/ɪ/
/aɪ/
physics, myth
shy multiply


2. Quy tắc phát âm nhóm chữ cái nguyên âm đôi thường gặp trong tiếng Anh
STTNhóm chữ cáiCách phát âm
Ví dụ
1-ai-/eɪ/
/eә/
nail, main, entertain
hair, fair, armchair
2-ay-/eɪ/
/eә/
/e/
stay
prayer
says
3-au-/ɔ:/fault, audience, naughty
4-aw-/ɔ:/draw, law, awful
5-ea-/e/
/eɪ/
/i:/
/ɪә/
/3:/
dead, bread
great, break
bean, beat
tear (n), clear, year, fear

earth, heard
6-ei-/eɪ/
/i:/
/aɪ/
eight, weight
deceive, ceiling
height
7-ey-/eɪ/convey, obey
8-ee-/i:/
ә/
cheese, employee
engineer, deer
9-ie-/i:/
/aɪ/
/ә/
/aɪә/
piece, relieve
lie, tie
ancient, proficient
quiet, society
10-oa-/әʊ/
/ɔʊ/
toast, load, boat
abroad, broaden
11-oe-/әu/toe, foe
12-oi- hoặc -oy-/ɒɪ/voice, join, boy
13-oo-/u:/
/ʊ/
/ʌ/
moon, tool, fool
book, foot
flood, blood
14-ou-/ʊ/
/u:/
/ә/
/ʌ/
/әʊ/
/aʊ/
could, would
group, souvenir
famous, tremendous
trouble, couple, young
soul, mould
mouse, account
15-ow-/aʊ/
/әʊ/
cow, brown
know, throw
16-ui-/u:/
/ɪ/
juice, suit build, guitar
17-uy-/aɪ/Buy, guy

18-ew-/ju:/new, few
/u:/crew, chew
/әʊ/sew




II. Phụ âm

1. Quy tắc phát âm chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

STT
Chữ cái
Cách phát âm
Ví dụ
1
c
/k/
/s/
/ʃ/
cake, comedy, custom, clap, crowd
cement, face, circle, cycle
social, ancient, spacious
2
d
/d/
/d
ʒ/
day, hidden, kid, kind, blonde
educate, graduate
3
g
/g/
/d
ʒ/ (đặc biệt khi đứng trước 'i', 'e', 'y')
game, goal, guess
gentle, ginger, gymnastic, stage
4
n
/n/
/ŋ/
night, fun, sun
tranquil, bank
5
s
/s/
/z/
/ʃ/
/ʒ/
sad, most, house
nose, rise, close(v), use(v)

sure, sugar, tension
usual, invasion, leisure
6
t
/t/
/tʃ/
/ʃ/
take, retail, cut, hate
future, natural, century
spatial, essential, mention
7
x
/z/
/s/
/ʃ/
/ʒ/
anxiety, example, exist
box, fix
luxury, anxious
luxurious, luxuriance


1710790434199.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TIẾNG ANH THCS VÀ ÔN THI VÀO 10.doc
    3.2 MB · Lượt tải : 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

TƯ VẤN NHANH
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Top