- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 về ở dưới.
ĐS7.I. DÃY CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
A. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng)
1. Lý thuyết
Dãy số trong đó
Dãy số trên là dãy số cách đều khoảng cách
* Số hạng thứ n của dãy khi biết
* Số số hạng của dãy
* Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng:
Chú ý:
* Công thức tổng quát:
B. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau
*Một số công thức tổng quát:
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng)
I.Phương pháp giải.
* Số hạng thứ n của dãy khi biết
* Số số hạng của dãy
* Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng:
Chú ý:
* Công thức tổng quát:
II. Bài toán.
Bài 1: Tính tổng của dãy số:
a)
b)
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 2: Tính tổng của dãy số:
a)
b)
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 3: Cho tổng
Cho tổng
a) Số hạng thứ của tổng là:
b) Số số hạng của tổng là:
( số hạng)
Bài 4: Tính tổng của dãy số:
a) ;
b) .
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b) .
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 5: Tính tổng của dãy số:
a) ;
b) .
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 6:
a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn ;
b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá ;
c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn .
Lời giải
a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
.
Bài 7: Cho tổng
a) Số hạng thứ 41 của tổng là:
b) Số số hạng của tổng M là: (số hạng)
.
Dạng 2. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau.
I.Phương pháp giải.
*Một số công thức tổng quát:
II.Bài toán.
Bài 1: Tính tổng:
a)
b) với là số tự nhiên khác không.
Lời giải.
a)
=
=
b)
Bài 2: Tính tổng:
Lời giải
Ta chú ý tới đáp số , trong đó là số hạng cuối cùng của A và là số tự nhiên kề sau của , tạo thành tích ba số tự nhiên liên tiếp.
Bài 3: Tính tổng của dãy số:
Lời giải
Vậy
Bài 4: Tính tổng:
Giải
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
x
ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 1- DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT – DÃY PHÂN SỐ.
ĐS7.I. DÃY CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
A. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng)
1. Lý thuyết
Dãy số trong đó
Dãy số trên là dãy số cách đều khoảng cách
* Số hạng thứ n của dãy khi biết
* Số số hạng của dãy
* Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng:
Chú ý:
* Công thức tổng quát:
B. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau
*Một số công thức tổng quát:
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng)
I.Phương pháp giải.
* Số hạng thứ n của dãy khi biết
* Số số hạng của dãy
* Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng:
Chú ý:
* Công thức tổng quát:
II. Bài toán.
Bài 1: Tính tổng của dãy số:
a)
b)
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 2: Tính tổng của dãy số:
a)
b)
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 3: Cho tổng
- Tìm số hạng thứ 50 của tổng
- Tính S.
Cho tổng
a) Số hạng thứ của tổng là:
b) Số số hạng của tổng là:
( số hạng)
Bài 4: Tính tổng của dãy số:
a) ;
b) .
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b) .
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 5: Tính tổng của dãy số:
a) ;
b) .
Lời giải
a)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b)
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
Bài 6:
a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn ;
b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá ;
c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn .
Lời giải
a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn là
Số số hạng của tổng là: (số hạng)
.
Bài 7: Cho tổng
- Tìm số hạng thứ 41 của tổng
- Tính M.
a) Số hạng thứ 41 của tổng là:
b) Số số hạng của tổng M là: (số hạng)
.
Dạng 2. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau.
I.Phương pháp giải.
*Một số công thức tổng quát:
II.Bài toán.
Bài 1: Tính tổng:
a)
b) với là số tự nhiên khác không.
Lời giải.
a)
=
=
b)
Bài 2: Tính tổng:
Lời giải
Ta chú ý tới đáp số , trong đó là số hạng cuối cùng của A và là số tự nhiên kề sau của , tạo thành tích ba số tự nhiên liên tiếp.
Bài 3: Tính tổng của dãy số:
Lời giải
Vậy
Bài 4: Tính tổng:
Giải
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
x