- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
SỔ TAY TOÁN HỌC 12 - tổng hợp kiến thức toán 12 thi thpt quốc gia, ÔN THI ĐẠI HỌC BAO ĐẬU
Tài liệu SỔ TAY TOÁN HỌC 12 - tổng hợp kiến thức toán 12 thi thpt quốc gia, ÔN THI ĐẠI HỌC BAO ĐẬU gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, công thức cần ghi nhớ trong chương trình môn Toán 12, giúp học sinh tra cứu nhanh khi học chương trình Toán 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
+ Đạo hàm.
+ Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số.
+ Cực trị hàm số.
+ Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d.
+ Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c.
+ Hàm số hữu tỉ y = (ax + b)/(cx + d).
+ Điều kiện đồng biến, nghịch biến hàm bậc 3.
+ Điều kiện cực trị hàm bậc 3 – trùng phương.
+ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+ Đường tiệm cận.
+ Lũy thừa (a > 0).
+ Lôrarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1).
+ Hàm số lũy thừa y = xα, α ∈ R.
+ Hàm số mũ y = a^x.
+ Hàm số logarit y = loga x.
+ Phương trình, bất phương trình mũ.
+ Phương trình và bất phương trình logarit.
+ Lãi suất ngân hàng.
+ Bảng nguyên hàm.
+ Tích phân.
+ Tích phân từng phần.
+ Diện tích phẳng phẳng.
+ Thể tích vật thể tròn xoay.
+ Số phức.
+ Thể Khối đa diện.
+ Khối tròn xoay.
+ Thiết diện của mặt phẳng cắt hình tròn xoay.
+ Hình học phẳng.
+ Công thức tính nhanh thể tích.
+ Hệ tọa độ trong không gian.
+ Ứng dụng tích có hướng của 2 vec-tơ.
+ Phương trình mặt cầu.
+ Phương trình mặt phẳng.
+ Phương trình đường thẳng.
Tài liệu SỔ TAY TOÁN HỌC 12 - tổng hợp kiến thức toán 12 thi thpt quốc gia, ÔN THI ĐẠI HỌC BAO ĐẬU gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, công thức cần ghi nhớ trong chương trình môn Toán 12, giúp học sinh tra cứu nhanh khi học chương trình Toán 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
+ Đạo hàm.
+ Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số.
+ Cực trị hàm số.
+ Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d.
+ Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c.
+ Hàm số hữu tỉ y = (ax + b)/(cx + d).
+ Điều kiện đồng biến, nghịch biến hàm bậc 3.
+ Điều kiện cực trị hàm bậc 3 – trùng phương.
+ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+ Đường tiệm cận.
+ Lũy thừa (a > 0).
+ Lôrarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1).
+ Hàm số lũy thừa y = xα, α ∈ R.
+ Hàm số mũ y = a^x.
+ Hàm số logarit y = loga x.
+ Phương trình, bất phương trình mũ.
+ Phương trình và bất phương trình logarit.
+ Lãi suất ngân hàng.
+ Bảng nguyên hàm.
+ Tích phân.
+ Tích phân từng phần.
+ Diện tích phẳng phẳng.
+ Thể tích vật thể tròn xoay.
+ Số phức.
+ Thể Khối đa diện.
+ Khối tròn xoay.
+ Thiết diện của mặt phẳng cắt hình tròn xoay.
+ Hình học phẳng.
+ Công thức tính nhanh thể tích.
+ Hệ tọa độ trong không gian.
+ Ứng dụng tích có hướng của 2 vec-tơ.
+ Phương trình mặt cầu.
+ Phương trình mặt phẳng.
+ Phương trình đường thẳng.