- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật THCS được soạn dưới dạng file word gồm 20 trang. Các bạn xem và tải Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật THCS về ở dưới.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ:
Ông bà bố mẹ anh chị bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm , tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng phiếu xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn...) và các công cụ đặc thù khác........................................................................................................................
Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức:
Hiểu người đối diện nói vấn đề gì.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: không có
Tình cảm và kỹ năng xã hội:
Thể hiện tình cảm tốt.
- Kỹ năng tự phục vụ:
Có kỹ năng tự phục vụ một số việc vệ sinh cá nhân.
- Thể chất – vận động:không có
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc)
Biết vẽ (không phong phú)
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức:
Hạn chế ở nhiều vấn đề.
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
Khó khăn khi thể hiện điều muốn nói, không rõ ràng.
Tình cảm và kỹ năng xã hội:
Kỹ năng xã hội không có
- Kỹ năng tự phục vụ:
Một số việc khó khăn vẫn cần sự giúp đỡ từ người thân.
- Thể chất – vận động:
Thể chất yếu, khả năng vận động thấp.
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) : thường chỉ vẽ được 1 đến 2 hình khác nhau.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: nhận biết được một số chữ cái trong bảng chữ cái.
1.2. Ngoại ngữ: nhận biết được một số chữ cái trong bảng chữ cái.
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân: Biết chào mọi người.
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: nhìn hình nhớ được tên một số nhân vật lịch sử.
1.5. Địa lý: Nhớ vị trí nhà ở, trường học.
1.6. Vật lý: nhận biết được vật nào phát ra ánh sáng.
1.7. Toán: nhận biết được các số từ 1 đến 10.
1.8. Sinh học: nhận biết được 1 số loại cây.
1.9. Tin học: mở và tắt được máy tính.
1.10. Mỹ thuật: vẽ được tranh cây cối.
1.11. Thể dục: nhớ mang được giầy học thể dục.
1.12. Công nghệ: nhớ được tên một số món ăn
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: chào bạn khi gặp nhau.
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: tự vệ sinh cá nhân
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
|
Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức:
Hiểu người đối diện nói vấn đề gì.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: không có
Tình cảm và kỹ năng xã hội:
Thể hiện tình cảm tốt.
- Kỹ năng tự phục vụ:
Có kỹ năng tự phục vụ một số việc vệ sinh cá nhân.
- Thể chất – vận động:không có
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc)
Biết vẽ (không phong phú)
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức:
Hạn chế ở nhiều vấn đề.
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
Khó khăn khi thể hiện điều muốn nói, không rõ ràng.
Tình cảm và kỹ năng xã hội:
Kỹ năng xã hội không có
- Kỹ năng tự phục vụ:
Một số việc khó khăn vẫn cần sự giúp đỡ từ người thân.
- Thể chất – vận động:
Thể chất yếu, khả năng vận động thấp.
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) : thường chỉ vẽ được 1 đến 2 hình khác nhau.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: nhận biết được một số chữ cái trong bảng chữ cái.
1.2. Ngoại ngữ: nhận biết được một số chữ cái trong bảng chữ cái.
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân: Biết chào mọi người.
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: nhìn hình nhớ được tên một số nhân vật lịch sử.
1.5. Địa lý: Nhớ vị trí nhà ở, trường học.
1.6. Vật lý: nhận biết được vật nào phát ra ánh sáng.
1.7. Toán: nhận biết được các số từ 1 đến 10.
1.8. Sinh học: nhận biết được 1 số loại cây.
1.9. Tin học: mở và tắt được máy tính.
1.10. Mỹ thuật: vẽ được tranh cây cối.
1.11. Thể dục: nhớ mang được giầy học thể dục.
1.12. Công nghệ: nhớ được tên một số món ăn
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: chào bạn khi gặp nhau.
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: tự vệ sinh cá nhân