- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lý 9: CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THƯỜNG GẶP được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1 – Biểu đồ cột: Gồm có cột đơn, cột ghép, cột chồng
a) Cột đơn (khi nào cần chú ý tới khoảng cách)
Ví dụ: Cho bảng số dân nước ta qua các năm
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1989 -2015
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1989 -2015 (đơn vị: triệu người)
Biểu đồ cột ghép (nhóm cột)
Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở 2 tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc giai đoạn 2000-2013 (đơn vị tỉ động)
Biểu đồ cột chồng
Chồng nối tiếp với giá trị tuyệt đối
Ví dụ: Vẽ biểu đồ số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh, theo bảng số liệu sau (ĐVị: Nghìn người)
Bài làm
Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh giai đoạn 2000-2010 (Đơn vị: Nghìn người)
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THƯỜNG GẶP
1 – Biểu đồ cột: Gồm có cột đơn, cột ghép, cột chồng
Tên biểu đồ | Dấu hiệu nhận biết | |
Biểu đồ cột | Biểu đồ cột đơn | + Yêu cầu thể hiện sự biến động của một đối tượng qua nhiều năm hoặc so sánh các đối tượng khi có cùng đơn vị trong một năm. + Đơn vị: thường là 1 hằng số a + Mốc thời gian: ≥ 3 năm |
Biểu đồ cột chồng | + Yêu cầu vẽ 2 đối tượng có liên qua đến nhau, cùng đơn vị (có thể cho tổng số) (VD: số dân TT, số dân nông thôn trong tổng số dân + Mốc thời gian: ≥ 3 năm | |
Biểu đồ cột ghép | Thể hiện sự so sánh các đối tượng khi có cùng đơn vị quan một số năm + Mốc thời gian: từ 3 năm |
a) Cột đơn (khi nào cần chú ý tới khoảng cách)
Ví dụ: Cho bảng số dân nước ta qua các năm
Năm | 1989 | 1999 | 2003 | 2010 | 2015 |
Số dân (triệu ngươì) | 64,4 | 76,3 | 80,9 | 88,5 | 94,3 |
Bài làm.
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1989 -2015 (đơn vị: triệu người)
Biểu đồ cột ghép (nhóm cột)
- Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị SXCN ở 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc theo bảng số liệu sau
Năm Vùng | 2000 | 2005 | 2010 | 2013 |
Tây Bắc | 541,1 | 2083,7 | 8030,7 | 16625,8 |
Đông Bắc | 10657,7 | 43434,3 | 157954,4 | 243244,5 |
Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở 2 tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc giai đoạn 2000-2013 (đơn vị tỉ động)
Biểu đồ cột chồng
Chồng nối tiếp với giá trị tuyệt đối
Ví dụ: Vẽ biểu đồ số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh, theo bảng số liệu sau (ĐVị: Nghìn người)
Năm Khu vực | 2000 | 2005 | 2010 |
Tổng số dân | 4640,4 | 5226,1 | 5479,0 |
Nông thôn Thành thị | 1174,3 3466,1 | 845,4 4380,7 | 855,8 4623,2 |
Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh giai đoạn 2000-2010 (Đơn vị: Nghìn người)