MÔN TIẾNG ANH

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 6 CÓ ĐÁP ÁN (theo chương trình SGK mới) được soạn dưới dạng file word PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1710857570198.png


UNIT 1: MY NEW SCHOOL

A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC​

I. Từ vựng​



School things
School supplies
- course book
- pencil sharpener
- school bag
- calculator
- eraser/ rubber
- compass
- dictionary
School subjects
- Mathematics
- Literature
- Physics
- Geography
- History
- Chemistry
- Physical Education




School activities
Verb
- study
- achieve
- concentrate
- memorise
- revise
- look up
Noun
- course
- degree
- experience
- instruction
- mark
- qualification


II. Ngữ âm

1. Âm /əʊ/ & /ʌ/


Âm
Độ dài hơi
Môi
Lưỡi
Minh họa
/əʊ/DàiMôi thả lỏng rồi dần tạo tạo thành khẩu hình hơi tròn, hơi vươn ra phía trướcLưỡi thả lỏng.
/ʌ/NgắnMôi thả lỏng, dần tạo thành khẩu hình trònLưỡi di chuyển ra sau từ vị trí thả lỏng
• Âm /əʊ/ có thể được nhận diện trong các từ có chứa các nhóm chữ cái sau:

- onocoldpostclosehome
- owknowlowshowslow
- oaboatcoast
- oetoe
• Âm /ʌ/ có thể được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau:

- ubuslunchculturenumberplunge
- osonmonthmothertough
- oucountrytroublecousin
- oofloodblood
2. Trọng âm của tính từ và động từ có hai âm tiết

Quy tắcVới tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.Với động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụlovely, happy, busy, careful, lucky, healthy, etc.begin, forgive, agree, relax, deny, become, etc.
Ngoại lệÂm thứ hai có chứa nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Ví dụ: alone, amazed, asleep, etc.
Nếu âm thứ hai là nguyên âm ngắn kết thúc là -er, -en, -ish, -ege, trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất.
Ví dụ: answer, enter, happen, offer, open, visit, etc.




III. Ngữ pháp
1. Thì hiện tại đơn

a. Cách dùng


- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật.

- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, cuộc họp.

b. Dạng thức của thì hiện tại đơn

ThểĐộng từ beĐộng từ thường
Khẳng địnhS + am/is/are + noun/adj.S + V(s/es) (+O).
Phủ địnhS + am/is/are not + noun/adj.S + do not/ does not + V (+O).
Nghi vấnAm/is/are + S + noun/adj?
à Yes, S + am/is/are.
à No, S + am not/ isn’t/aren’t.
Do/Does + S + V (+O)?
à Yes, S + do/does.
à No, S + don’t/doesn’t.
c. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất được chia thành 2 nhóm:

- Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu: every day/ week/ month/year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm), once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần), ...

- Nhóm trạng từ thường đứng ở trong câu, trước động từ thường, sau động từ be và trợ động từ:

Tần suấtTrạng từ chỉ tần suất
100%always(luôn luôn)
80%usually, frequently, regularly(thường xuyên)
60%often(thường)
40%sometimes, occasionally, at times(thỉnh thoảng)
20%rarely, seldom, hardly(hiếm khi)
0%never(không bao giờ)
d. Cách thêm s/es vào sau động từ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ.work – works, read – reads, love – loves, see - sees
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”miss – misses, watch – watches, mix – mixes, go – goes, push – pushes, buzz – buzzes
Đối với những động từ tận cùng là “y”
- Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i), ta giữ nguyên “y” và thêm “s”.
- Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”.

play – plays, buy – buys, pay – pays

fly – flies, cry – cries, fry – fries
Trường hợp ngoại lệhave - has
2. Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 6.rar
    35.5 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top