Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,008
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi khtn 7, 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 93 trang. Các bạn xem và tải chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi khtn 7, bồi dưỡng học sinh giỏi khoa học tự nhiên 7, bồi dưỡng học sinh giỏi khtn 7, bồi dưỡng hsg khtn 7,...về ở dưới.

MỤC LỤC
Chuyên đề
Nội dungTrang
PHẦN A:
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
2
CHUYÊN ĐỀ 1
NGUYÊN TỬ
2
CHUYÊN ĐỀ 2
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
7
CHUYÊN ĐỀ 3
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
12
CHUYÊN ĐỀ 4
PHÂN TỬ, ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
16
CHUYÊN ĐỀ 5
LIÊN KẾT HÓA HỌC
22
CHUYÊN ĐỀ 6
HÓA TRỊ, CÔNG THỨC HÓA HỌC
27
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC
28
DẠNG 1
VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
28
DẠNG 2
NÊU CÁC THÔNG TIN CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
32
DẠNG 3
BIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC TÍNH PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
37
DẠNG 4
BIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ, XÁC
ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ CÒN LẠI
40
DẠNG 5
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT KHI BIẾT HÓA TRỊ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TẠO THÀNH
44
DẠNG 6
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT KHI BIẾT KHỐI
LƯỢNG PHÂN TỬ
47
DẠNG 7
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT KHI BIẾT PHẦN
TRĂM KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
51
PHẦN B
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
55-93






PHẦN A: LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ
LÝ THUYẾT CẦN BIẾT
Nguyên tử:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé cấu tạo nên các chất và không mang điện.
Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử có dạng hình cầu, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

Thể tích nguyên tử được tính theo công thức:

V = 4 p R3
3​

(R là bán kính của nguyên tử)

Vỏ nguyên tử: Vỏ nguyên tử được tạo bởi một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân
Electron kí hiệu là e, mang điện tích âm và có giá trị bằng 1 điện tích nguyên tố (1 điện tích nguyên tố = 1,602.10-19 culông), được biểu diễn là -1
Hạt nhân nguyên tử: Hạt nhân nằm ở trung tâm của nguyên tử và có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton (p) mang điện tích dương, có giá trị bằng +1 và neutron (n) không mang điện tích
Điện tích của proton bằng điện tích của electron về độ lớn nhưng khác dấu Như vậy trong nguyên tử: Số p = Số e

Chú ý: - Với 82 nguyên tố đầu thì 1 £ n
p

£ 1,52

Sự chuyển động của electron trong nguyên tử​

Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quang hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định (kích thước hạt nhân chỉ bằng khoảng 10-5 đến 10-4 kích thước nguyên tử)
- Số e tối đa cho mỗi lớp được xác định là :2.n
2 (n là lớp e), được sắp xếp từ trong ra ngoài, lớp trong đầy thì mới sắp xếp đến lớp tiếp theo. Nhưng từ nguyên tố thứ 21 trở đi do có sự chèn mức năng lượng nên các nguyên tố trước đó (20 nguyên tố đầu có p = 1 đến p = 20) có số e tối đa ở lớp 3 là 8 e.
Nguyên tử luôn có xu hướng đạt trạng thái bền vững, thường có 8 e (hoặc 2e) lớp ngoài cùng => các e lớp ngoài cùng gây nên tính chất hóa học cho nguyên tố.
Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 5, 6, 7 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhận thêm x electron hoặc góp chung electron với nguyên tử khác để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính phi kim
Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 1, 2, 3 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhường x electron ngoài cùng để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính kim loại

Khối lượng nguyên tử​

Nguyên tử có khối lượng rất nhỏ nên người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử là amu 1 amu = 1,6605.10-24 (gam)
m(nguyên tử) = mp + mn + me
Nhưng do me <<mp = mn nên khối lượng hạt nhân coi là khối lượng nguyên tử (khối lượng 1 hạt p, n nặng gấp khoảng 1820 lần khối lượng 1 hạt e) nên có thể coi khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân. Hay : m(nguyên tử) = mp + mn
Chú ý: Riêng nguyên tử hydrogen chỉ có 1 hạt proton nên khối lượng nguyên tử của hydrogen là 1 amu

MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI Bài 1: Cho sơ đồ nguyên tử sau

Hãy chỉ ra số lớp lectron và số eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử trên
Tính số hạt có trong hạt nhân nguyên tử? Biết trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện 1 đơn vị.

Bài làm:

Nguyên tử có 2 lớp e và có 6e ở lớp ngoài cùng
Hạt nhân có điện tích +8 => Có 8 hạt proton
Hạt không mang điện là neutron (n) nhiều hơn số hạt prôtn là 1 => Có 9 hạt neutron
Bài 2: Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố có
6 proton trong hạt nhân
Điện tích hạt nhân là 11+
Vỏ nguyên tử có 13 electron

Bài làm:

Nguyên tử có 6 hạt p => Lớp vỏ có 6 hạt e và điện tích hạt nhân là +6 Sơ đồ nguyên tử là

Điện tích hạt nhân là 11+ => Hạt nhân có 11 proton, lớp vỏ có 11 electron Sơ đồ nguyên tử


Vỏ nguyên tử có 13e => Trong hạt nhân có 13 proton, điện tích hạt nhân là +13 Sơ đồ nguyên tử.

Bài 3: Nguyên tử nitrogen (nitơ) có tổng các hạt mang điện là 14. Xác định số hạt proton, electron và vẽ mô hình nguyên tử nitrogen này

Bài làm:

Gọi số proton, số electron lần lượt là p, e

Ta có: p + e = 14 (I)
Trong nguyên tử, số electron bằng số proton => p = e (II) Từ (I), (II) => p = e = 7


Sơ đồ nguyên tử
Bài 4: Nguyên tử soudium (Natri) có tổng các hạt (proton, electron, neutron) là 34. Trong hạt nhân có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
Xác định số p, e, n của nguyên tử
Vẽ sơ đồ nguyên tử
Dự đoán soudium là kim loại hay phi kim? Vì sao?

Bài làm:

Gọi số proton, electron, neutron trong nguyên tử lần lượt là p, e, n Trong nguyên tử: p + e + n = 34 (I)
p = e (II)
Trong hạt nhân: n – p = 1 (III) Từ (I), (II), (III) => p = e = 11; n = 12
Sơ đồ nguyên tử:


Soudium là 1 kim loại. Vì lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron
Bài 5: Tính khối lượng nguyên tử trong các trường hợp sau
Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 neutron trong hạt nhân
Nguyên tử Aluminium có 13 proton và 14 neutron trong hạt nhân
Nguyên tử soudium có 11 proton và 12 neutron trong hạt nhân

Bài làm:

Khối lượng nguyên tử của carbon là: 6.1 + 6.1 = 16 (amu).
Khối lượng nguyên tử của Aluminium là: 13.1 + 14.1 = 27 (amu).
Khối lượng nguyên tử của soudium là: 11.1 + 12.1 = 23 (amu).
Bài 6: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tìm số hạt của mỗi loại.

Bài làm:

Gọi số lượng hạt proton, neutron, electron của nguyên tử lần lượt là p, n, e (p, n, e ÎN) Tổng số các loại hạt: p + n + e = 48 Þ 2p + n = 48 (I) (vì p = e)
Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện:
Þ p + e = 2n Þ 2p = 2n Þ p = n (II) Từ (I), (II) Þ p = n = e = 16

BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN​

Bài 1: Từ mô hình nguyên tử carbon cho sau


Quy ước: - electron:​
neutron:
  • proton:
Hãy cho biết 1 nguyên tử carbon có bao nhiêu hạt electron, neutron, proton
Tính khối lượng nguyên tử
Bài 2: Nguyên tử lithium có 3 proton
Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium
Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 hạt neutron, tính khối lượng nguyên tử lithium theo đơn vị amu và đơn vị gam
Bài 3: Mô tả sự khác nhau giữa cấu tạo một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium
Bài 4: a. Vẽ sơ đồ nguyên tử của các nguyên tố có điện tích hạt nhân là: +3, +9, +12, +18, +20.
b. Cho biết số p, số e trong nguyên tử.
c. Nguyên tử nào là kim loại? phi kim? Nguyên tử nào có cấu tạo bền nhất.
Bài 5: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử A, B. Cho biết số p, số e, số lớp e và số e ở lớp ngoài cùng mỗi nguyên tử là bao nhiêu?


(B)
Bài 6: Một nguyên tử có tổng ba loại hạt là 34. Biết rằng tổng số hạt trong hạt nhân là
23. Tìm số hạt mỗi loại. Xác định số p, số e, số n trong nguyên tử
Bài 7: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 21, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại?
Bài 8: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 26, trong hạt nhân đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 2. Tính số hạt mỗi loại?. Cho biết nguyên tử đó thuộc nguyên tố nào?
Bài 9: Nguyên tử A có tổng các loại hạt là 13. Trong đó số hạt proton bằng 80% số hạt notron. Tìm số hạt mỗi loại.
Bài 10: Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 41. Trong đó số hạt không mang điện bằng 36,67% số hạt mang điện. Tìm số hạt mỗi loại.
Bài 11: a. Biết 1 amu = 1,6605.10-24 (gam).
Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử Na (23 amu), Mg (24 amu), Cl (35,5amu), Cu (64 amu), N (14 amu).

b. khối lượng nguyên tử của C bằng 3
4​

khối lượng nguyên tử của O. Khối lượng nguyên

tử của O bằng 1
2​

khối lượng nguyên tử của S. Tính

khối lượng bằng gam của S, O. Biết khối lượng nguyên tử của C là 12 amu

Bài 12: Một nguyên tử kim loại X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết số p, số e, số n trong nguyên tử.

Bài 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.

Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X?

Tính khối lượng nguyên tử của X, biết mp » mn » 1,013 amu?

Tính khối lượng bằng gam của X.

Bài 14: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.

Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử R

Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử R

Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 amu

Tính khối lượng bằng gam của R.

Bài 15: Tổng số hạt proton, electron, neutron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 94, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử B là 14. Xác định số hạt proton trong hai kim loại A, B.

1695055101478.png



THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn----BỒI DUONG HSG KHTN LỚP 7,8 ok.docx
    4.3 MB · Lượt tải : 12
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    chương trình môn khoa học tự nhiên thcs file word file sách khoa học tự nhiên lớp 6 cánh diều khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia x khoa học tự nhiên 12 khoa học tự nhiên 4 khoa học tự nhiên 6 bài 8 khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức khoa học tự nhiên 6 mới khoa học tự nhiên 6 pdf khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức khoa học tự nhiên 7 khoa học tự nhiên 7 bài 19 khoa học tự nhiên 7 bài 25 máu và hệ tuần hoàn khoa học tự nhiên 7 bài 26 khoa học tự nhiên 7 bài 27 khoa học tự nhiên 7 bài 28 khoa học tự nhiên 7 bài 29 khoa học tự nhiên 7 bài 30 khoa học tự nhiên 7 bài 31 khoa học tự nhiên 7 cánh diều khoa học tự nhiên 7 cánh diều pdf khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo pdf khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức pdf khoa học tự nhiên 7 pdf khoa học tự nhiên 7 sách cánh diều khoa học tự nhiên 7 sách chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 7 sách kết nối tri thức khoa học tự nhiên 7 vnen khoa học tự nhiên 8 vnen khoa học tự nhiên bài 1 khoa học tự nhiên bài 2 khoa học tự nhiên các ngành khoa học tự nhiên các phép đo khoa học tự nhiên cánh diều khoa học tự nhiên chất lượng cao khoa học tự nhiên có gì khoa học tự nhiên có mấy lĩnh vực khoa học tự nhiên có mấy lĩnh vực chủ yếu khoa học tự nhiên có mấy vai trò khoa học tự nhiên có ngành gì khoa học tự nhiên có những môn gì khoa học tự nhiên có những ngành nào khoa học tự nhiên có vai trò quan trọng trong khoa học tự nhiên dgnl khoa học tự nhiên dịch khoa học tự nhiên dich tieng anh khoa học tự nhiên dịch tiếng anh là gì khoa học tự nhiên diem chuan khoa học tự nhiên giải khoa học tự nhiên giảng viên khoa học tự nhiên gồm các lĩnh vực nào khoa học tự nhiên gồm mấy lĩnh vực chính khoa học tự nhiên gồm những lĩnh vực chính nào khoa học tự nhiên gồm những lĩnh vực nào khoa học tự nhiên gồm những môn nào khoa học tự nhiên gồm những ngành nào khoa học tự nhiên hà nội khoa học tự nhiên hà nội điểm chuẩn khoa học tự nhiên hà nội điểm chuẩn 2020 khoa học tự nhiên hcm khoa học tự nhiên hcm điểm chuẩn khoa học tự nhiên học phí khoa học tự nhiên hy lạp cổ đại khoa học tự nhiên khoa công nghệ thông tin khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào khoa học tự nhiên là gì khoa học tự nhiên là gì lớp 6 khoa học tự nhiên là j khoa học tự nhiên là môn gì khoa học tự nhiên là ngành gì khoa học tự nhiên là ngành nghiên cứu về khoa học tự nhiên lớp 3 khoa học tự nhiên lớp 4 khoa học tự nhiên lớp 6 khoa học tự nhiên lớp 6 filetype pdf khoa học tự nhiên mã ngành khoa học tự nhiên mã trường khoa học tự nhiên ngành khoa học tự nhiên ngành công nghệ thông tin khoa học tự nhiên nghiên cứu khoa học tự nhiên nghiên cứu gì khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào khoa học tự nhiên ở ấn độ khoa học tự nhiên ở thủ đức khoa học tự nhiên ở đâu khoa học tự nhiên oxygen và không khí khoa học tự nhiên phát triển khoa học tự nhiên phương đông khoa học tự nhiên quận 5 khoa học tự nhiên ra làm nghề gì khoa học tự nhiên ra trường làm gì khoa học tự nhiên sách khoa học tự nhiên sách cánh diều khoa học tự nhiên sách chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên sách kết nối tri thức khoa học tự nhiên thành phố hồ chí minh khoa học tự nhiên tiếng anh là gì khoa học tự nhiên tổ hợp khoa học tự nhiên trang 71 khoa học tự nhiên và xã hội khoa học tự nhiên xã hội khoa học tự nhiên đại học quốc gia hà nội khoa khoa học tự nhiên ctu khoa khoa học tự nhiên dtu khối khoa học tự nhiên môn khoa học tự nhiên english ngành khoa học tự nhiên ra làm gì sư phạm khoa học tự nhiên là gì sư phạm khoa học tự nhiên ra làm gì sư phạm khoa học tự nhiên ra trường làm gì tóm tắt khoa học tự nhiên 6 filetype pdf tóm tắt khoa học tự nhiên 7 filetype pdf đại học khoa học tự nhiên e learning đại học khoa học tự nhiên facebook đại học khoa học tự nhiên hà nội tuyển sinh 2021 đại học khoa học tự nhiên quận 1 đại học khoa học tự nhiên quận thủ đức đại học khoa học tự nhiên ra làm gì đại học khoa học tự nhiên review đh khoa học tự nhiên diem chuan đh khoa học tự nhiên đh quốc gia hà nội điểm chuẩn khoa học tự nhiên qua các năm
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top