- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh thpt chương trình mới được soạn dưới dạng file word gồm 1416 trang. Các bạn xem và tải chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh thpt về ở dưới.
Từ cùng trƣờng nghĩa
Từ dễ gây nhầm lẫn
Cụm động từ
Cụm từ cố định
Thành ngữ
Cấu tạo từ
CONTENTS PHẦN I: VOCABULARY
Bài tập tổng hợp Lexical-Idiom-Phrasal verb PHẦN II: PHONETICS
Phát âm
Trọng âm
PHẦN III: GRAMMAR
Thì và sự phối thì
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Danh động từ và động từ nguyên mẫu
Thức giả định
Câu chủ động-bị động
Câu điều kiện
Động từ khuyết thiếu
Câu tƣờng thuật
Câu hỏi đuôi
Mệnh đề quan hệ
Các loại mệnh đề
Mạo từ
Giới từ
Liên từ
Đảo ngữ
Câu so sánh
Trật tự tính từ
Từ chỉ số lƣợng
Tình huống giao tiếp
PHẦN 4: FINDING AND CORRECTING MISTAKES
Tìm lỗi và sửa lỗi sai trong câu
Tìm lỗi và sửa lỗi sai trong đoạn văn PHẦN 5: READING
Cloze text
Đọc hiểu
PHẦN 6: WRITING
Viết lại câu không thay đổi nghĩa
Viết thƣ
Viết essay
Mô tả biểu đồ
PHẦN 7: LISTENING: Bài tập, file nghe, đáp án, và tapescript
Từ cùng trƣờng nghĩa
Từ dễ gây nhầm lẫn
Cụm động từ
Cụm từ cố định
Thành ngữ
Cấu tạo từ
CONTENTS PHẦN I: VOCABULARY
Bài tập tổng hợp Lexical-Idiom-Phrasal verb PHẦN II: PHONETICS
Phát âm
Trọng âm
PHẦN III: GRAMMAR
Thì và sự phối thì
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Danh động từ và động từ nguyên mẫu
Thức giả định
Câu chủ động-bị động
Câu điều kiện
Động từ khuyết thiếu
Câu tƣờng thuật
Câu hỏi đuôi
Mệnh đề quan hệ
Các loại mệnh đề
Mạo từ
Giới từ
Liên từ
Đảo ngữ
Câu so sánh
Trật tự tính từ
Từ chỉ số lƣợng
Tình huống giao tiếp
PHẦN 4: FINDING AND CORRECTING MISTAKES
Tìm lỗi và sửa lỗi sai trong câu
Tìm lỗi và sửa lỗi sai trong đoạn văn PHẦN 5: READING
Cloze text
Đọc hiểu
PHẦN 6: WRITING
Viết lại câu không thay đổi nghĩa
Viết thƣ
Viết essay
Mô tả biểu đồ
PHẦN 7: LISTENING: Bài tập, file nghe, đáp án, và tapescript
CHAPTER 1: VOCABULARY
PHẦN I: TỪ CÙNG TRƢỜNG NGHĨA
PHẦN I: TỪ CÙNG TRƢỜNG NGHĨA
ST T | Các từ cùng trƣờng nghĩa | Cách dùng | Ví dụ | |||
1 | ABOVE/ OVER | - "Above/over" diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. “Above” dùng so sánh với 1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn nào đó. "Over" dùng với số tuổi, tiền và thời gian. | + She's rented a room above/over a shop. + Temperatures rarely rise above zero in winter. + Children over the age of twelve pay the full price. | |||
2 | ACKNOWLEDGE/ ADMIT/ CONFESS | "Acknowledge" công nhận ai/ cái gì đó nhƣ là... "Admit" nhận vào, cho vào/thừa nhận làm gì. "Confess" thú nhận (tội lỗi vì cảm thấy hối hận). | + Historians generally acknowledge her as a genius in her field. + She admitted making a mistake. + She confessed to her husband that she had sold her wedding ring. | |||
3 | AFFECT/ EFFECT | “Affect/influence (v)” tác động, ảnh hƣởng đến. "Effect (n)" có tác động, ảnh hƣởng đến. "Effect (v)" đạt đƣợc điều gì, khiến điều gì xảy ra. | + The divorce affected every aspect of her life. + The radiation leak has had a disastrous effect on the environment. + As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment. |