Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh mới nhất: BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 được soạn dưới dạng file word gồm 229 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MỤC LỤC

PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3

CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3

CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9

CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14

CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17

CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23

CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28

CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36

CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39

CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42

CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48

CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50

CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53

CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58

CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64

CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67

CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74

CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78

CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83

CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87

CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90

CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94

CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100

CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103

CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112

CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120

CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123

CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127

CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131

CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143

CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148

PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154





CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM
(PHONETICS)
  • PHÁT ÂM
  • LÍ THUYẾT
  • Cách đọc “s/ es”
/s/
/iz/
/z/​
  • khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
  • (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời phong kiến phương tây)
  • Ex: laughes, units, stops, works, months
  • khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
  • (thường có tận cùng là các chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh, z) (sáu sung sướng chạy xe SH rồi)
  • Ex: kisses, fixes, prizes, washes, watches, races
  • khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại


Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams


2. Cách đọc “ed”


/id/
/t/
/d/
khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/



Ex: wanted, needed
  • khi từ có tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
  • (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh)
  • Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced
  • khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại


  • Ex: played, opened, tried, smiled, loved
Lưu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/

bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.

3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)

Nguyên âm ngắn - Short vowels

/ə/
: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit

/ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital

/u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend

/æ/: cat, chat, man

b. Nguyên âm dài - Long vowels

/iː/
: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon

/a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store

  • /ɜː/: bird, shirt, early
  • Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, sk, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy

/ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so

/au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour

/eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer

Phụ âm - Consonants

/b/:
bag, baby - /p/: pupil, pay, stop

/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key

/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow

/n/: many, none, news - /s/: see, summer

/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit

/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey

/t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous

/g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth

/f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this

/v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar

/w/: wet, why - /ʒ/: vision

/tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại


1. A. skims
2. A. fixes
3. A. cries
4. A. holds
5. A. keeps
6. A. runs
7. A. drops
8. A. lamps
9. A. drinks
10. A. calls
11. A. schools
12. A. knives
13. A. buses
14. A. garages
15. A. ships
16. A. cats
17. A. walks
18. A. shoots
19. A. helps
20. A. hours
B. works
B. pushes
B. buzzes
B. notes
B. gives
B. fills
B. kicks
B. knocks
B. rides
B. glasses
B. yards
B. trees
B. horses
B. boats
B. roads
B. tapes
B. begins
B. grounds
B. laughs
B. fathers
C. sits
C. misses
C. studies
C. replies
C. cleans
C. draws
C. sees
C. changes
C. travels
C. smiles
C. labs
C. classes
C. causes
C. bikes
C. streets
C. rides
C. helps
C. concentrates
C. cooks
C. dreams
D. laughs
D. goes
D. supplies
D. sings
D. prepares
D. catches
D. hopes
D. wants
D. leaves
D. learns
D. seats
D. agrees
D. ties
D. roofs
D. speaks
D. cooks
D. cuts
D. forests
D. finds
D. thinks
BT 2: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại

1. A. talked
2. A. wished
3. A. considered
4. A. produced
5. A. caused
6. A. discovered
7. A. repaired
8. A. watched
9. A. delivered
10. A. painted
11. A. tested
12. A. used
13. A. allowed
14. A. switched
15. A. recommended
16. A. filled
17. A. visited
18. A. kissed
19. A. reformed
20. A. fitted
B. fished
B. wrapped
B. rescued
B. arranged
B. examined
B. destroyed
B. invented
B. parked
B. organized
B. provided
B. marked
B. finished
B. dressed
B. stayed
B. waited
B. cleaned
B. decided
B. stopped
B. appointed
B. educated
C. arrived
C. laughed
C. pulled
C. checked
C. operated
C. developed
C. wounded
C. broadened
C. replaced
C. protected
C. presented
C. married
C. flashed
C. believed
C. handed
C. ploughed
C. engaged
C. laughed
C. stayed
C. locked
D. stepped
D. turned
D. roughed
D. supplied
D. advised
D. opened
D. succeeded
D. encouraged
D. obeyed
D. equipped
D. founded
D. rained
D. mixed
D. cleared
D. designed
D. watched
D. disappointed
D. closed
D. installed
D. intended
BT 3: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1702273058290.png


1. A. headB. pleaseC. heavyD. measure
2. A. noteB. glovesC. someD. other
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--LÝ THUYẾT BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10.docx
    996.8 KB · Lượt tải : 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập chuyên đề tiếng anh 9 bài tập tiếng anh 9 nâng cao bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 các chuyên đề tiếng anh 9 các chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề anh 9 chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 9 chuyên đề câu so sánh môn tiếng anh lớp 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề so sánh tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 có đáp án chuyên đề tiếng anh 9 nâng cao chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề tìm lỗi sai tiếng anh 9 chuyên đề viết lại câu tiếng anh 9 chuyên đề word form lớp 9 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 9 giải bài tập nâng cao tiếng anh 9 sách chuyên đề tiếng anh lớp 9 đề thi tiếng anh chuyên lớp 9
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top