- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề số tự nhiên lớp 4 có đáp án LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TOÁN 4 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN
I. Lý thuyết cần nhớ
1. Chữ số : Người ta dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3.... ; 8 ; 9 để viết nên các số.
2. Số tự nhiên được chia theo nhiều cách
- Số có 1; 2; 3; 4.... chữ số
- Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là 0 ; 2 ; 4 ; 6 hoặc 8)
- Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là 1 ; 3 ; 5 ; 7 hoặc 9)
- Số có các chữ số giống nhau, khác nhau....
- Dãy số tự nhiên liên tiếp ; số chẵn liên tiếp ; số lẻ liên tiếp
3. Cấu tạo số, phân tích số tự nhiên
abcd = a000 + b00 + c0 + d
= 1000 a + 100 b + 10 c + d
= abc0 +d = 100 ab + cd
= ab00 + cd = 1000 a + bcd
4. Đơn vị đo khối lượng
Trong bảng đơn vị đo khối lượng từ trái sang phải, từ lớn đến bé mỗi đơn vị đứng trước
bằng 10 đơn vị đo đứng liền sau.
5. Trung bình cộng (TBC)
Trung bình cộng của hai số a và b là m = a+b
2
Trung bình cộng của n số x1 , x2 , x3 ..... xn là :
Tính chất:
x1 +x2 +...+xn
m =
n
- TBC của một dãy số lẻ các số cách đều nhau bằng số chính giữa dãy số đó hoặc là
TBC của hai số đầu và cuối dãy
- TBC của một dãy số chẵn các số cách đều nhau thì bằng trung bình cộng của hai số ở
giữa, hoặc 2 số đầu và cuối dãy
- Nếu 1 số A lớn hơn TBC của A và n số đã biết khác là x đơn vị thì TBC của A và n số
kia bằng tổng của x và n số kia chia cho n.
II. Bài tập
Bài 1. Đọc: 815; 5455; 65505; 5125085; 95005125; 545005875
Bài 2.
a) Trong số 637 128:
Chữ số 3 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
Chữ số 2 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
Chữ số 1 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
b) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Chữ số 0 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Chữ số 6 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Bài 3. Phân tích số 5261 ; 4319 ; 2568 thành tổng:
Các nghìn, trăm, chục và đơn vị.....................................
............................................................................
Các trăm và đơn vị...................................................
..............................................................................
Các chục và đơn vị...................................................
...........................................................................
Các nghìn và đơn vị.................................................
............................................................................
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị .....................
Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bẩy đơn vị.......................
Bẩy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm và một đơn
vị............................................................
Chín triệu, bẩy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị.......................
Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bẩy trăm và năm đơn vị.......................
Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
a) 1024 ; 987 ; 20010 ; 1041 ; 8986 ; 30001 ; 28103
..................................................................................................
b) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246
.................................................................................................
Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 57602 ; 103068 ; 915 ; 2014 ; 80127 ; 1002346
.........................................................................
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017
..........................................................................
Bài 7. Cho 4 chữ số 2, 3, 6, 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ
số trên.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
............................................................................................................
Bài 8. Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số trên...........................
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số trên...........................
Bài 9. Viết số theo điều kiện sau :
a) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau................................
b) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.............................
c) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau..............................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TOÁN 4 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN
I. Lý thuyết cần nhớ
1. Chữ số : Người ta dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3.... ; 8 ; 9 để viết nên các số.
2. Số tự nhiên được chia theo nhiều cách
- Số có 1; 2; 3; 4.... chữ số
- Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là 0 ; 2 ; 4 ; 6 hoặc 8)
- Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là 1 ; 3 ; 5 ; 7 hoặc 9)
- Số có các chữ số giống nhau, khác nhau....
- Dãy số tự nhiên liên tiếp ; số chẵn liên tiếp ; số lẻ liên tiếp
3. Cấu tạo số, phân tích số tự nhiên
abcd = a000 + b00 + c0 + d
= 1000 a + 100 b + 10 c + d
= abc0 +d = 100 ab + cd
= ab00 + cd = 1000 a + bcd
4. Đơn vị đo khối lượng
Trong bảng đơn vị đo khối lượng từ trái sang phải, từ lớn đến bé mỗi đơn vị đứng trước
bằng 10 đơn vị đo đứng liền sau.
5. Trung bình cộng (TBC)
Trung bình cộng của hai số a và b là m = a+b
2
Trung bình cộng của n số x1 , x2 , x3 ..... xn là :
Tính chất:
x1 +x2 +...+xn
m =
n
- TBC của một dãy số lẻ các số cách đều nhau bằng số chính giữa dãy số đó hoặc là
TBC của hai số đầu và cuối dãy
- TBC của một dãy số chẵn các số cách đều nhau thì bằng trung bình cộng của hai số ở
giữa, hoặc 2 số đầu và cuối dãy
- Nếu 1 số A lớn hơn TBC của A và n số đã biết khác là x đơn vị thì TBC của A và n số
kia bằng tổng của x và n số kia chia cho n.
II. Bài tập
Bài 1. Đọc: 815; 5455; 65505; 5125085; 95005125; 545005875
Bài 2.
a) Trong số 637 128:
Chữ số 3 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
Chữ số 2 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
Chữ số 1 ở hàng.........., có giá trị là.........và thuộc lớp.........
b) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Chữ số 0 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Chữ số 6 ở hàng............có giá trị là..........và thuộc lớp........
Bài 3. Phân tích số 5261 ; 4319 ; 2568 thành tổng:
Các nghìn, trăm, chục và đơn vị.....................................
............................................................................
Các trăm và đơn vị...................................................
..............................................................................
Các chục và đơn vị...................................................
...........................................................................
Các nghìn và đơn vị.................................................
............................................................................
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị .....................
Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bẩy đơn vị.......................
Bẩy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm và một đơn
vị............................................................
Chín triệu, bẩy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị.......................
Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bẩy trăm và năm đơn vị.......................
Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
a) 1024 ; 987 ; 20010 ; 1041 ; 8986 ; 30001 ; 28103
..................................................................................................
b) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246
.................................................................................................
Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 57602 ; 103068 ; 915 ; 2014 ; 80127 ; 1002346
.........................................................................
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017
..........................................................................
Bài 7. Cho 4 chữ số 2, 3, 6, 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ
số trên.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
............................................................................................................
Bài 8. Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số trên...........................
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số trên...........................
Bài 9. Viết số theo điều kiện sau :
a) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau................................
b) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.............................
c) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau..............................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!