Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,447
Điểm
36
tác giả
TÀI LIỆU LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 7 - TẬP 2 được soạn dưới dạng file word gồm 102 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

II. WORD FORMATION

Word​
Meaning​
Related words​
fly (v)bay, lái máy bay, đi trên máy bayfly(n)fly (adj)
flight (n)flight (v)
flier (n)
pedestrian (n)người đi bộpedestrian (adj)pedestrian crossing (n)
safety (n)sự an toànsafe (adj)safe (n)
park (v)đỗ xeparking (n)park (n)
fine (v)phạtfine (n)fine (adj)
fine (adv)
bumpy (adj)gập ghềnh, mấp môbump (n)
slippery (adj)trơn, khó đi
slipper (n)slippered (adj)
slip (v, n)


III. GRAMMAR

1. "IT" INDICATING DISTANCE (Sử dụng it để nói về khoảng cách)

F Chúng ta có thể sử dụng "it" như một chủ ngữ để chỉ khoảng cách từ địa điểm này tới địa điểm khác.

Ex: What is the distance from your house to school?

à It is about 3 km.

(Chúng ta thấy distance ở đây được thay thế bởi "It" trong câu trả lời.)

* Cấu trúc

It is (about) + khoảng cách + from + địa điểm A + to + địa điểm B.


à Trả lời cho câu hỏi:

How far is it from place A to place B?

hoặc What is the distance from place A to place B?

Ex: How far is it from your house to the nearest bus stop?

(Khoảng cách từ nhà cậu tới điểm dừng xe buýt gần nhất là bao xa?)

It is about 2 kilometres from my house to the nearest bus stop.

(Từ nhà tôi tới điểm buýt gần nhất khoảng 2 km.)

Ex: What is the distance from the zoo to the park?

(Khoảng cách từ sở thú tới công viên là bao xa vậy?)

It's 5 kilometres from the zoo to the park.

(Từ sở thú đến công viên là 5 km.)

Ex: How far is it from Ho Chi Minh City to Vung Tau?

(Thành phố Hồ Chí Minh cách Vũng Tàu bao xa?)

It is not very far.

(Không xa lắm)

2. SHOULD/ SHOULDN'T (Nên/ không nên)

* Cách sử dụng

ü Should/shouldn't được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

Ex: A: I've got a headache. (Tôi bị đau đầu.)

B: You should go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.)

ü Dùng trong câu hỏi để diễn tả điểu gì là đúng, là tốt nhất để làm.

Ex: How should I tell her about the truth?

(Tôi nên nói với cô ấy sự thật như thế nào đây?)

Ex: We should go now or wait for her.

(Chúng ta nên đi luôn hay là đợi cô ấy.)

* Cấu trúc

(+) S + should + V

(-) S + shouldn’t + V

(?) Should + S + V?

Ex:
You should drive more carefully. (Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.)

You shouldn't eat too much sugar. (Bạn không nên ăn quá nhiều đường.)

Should he go to bed early? (Anh ấy có nên đi ngủ sớm không?)

We shouldn't talk in the class. (Chúng ta không nên nói chuyện trong giờ học.)

IV. PRONUNCIATION

T SOUND /aɪ/ AND /eɪ/

1. Cách phát âm nguyên âm đôi /aɪ/

Nguyên âm đôi /aɪ/


Âm /aɪ/ là sự kết hợp của âm /a:/ và âm /ɪ/. Để phát âm âm này, ta mở miệng rộng, lưỡi hạ thấp đồng thời phát âm âm /a:/ sau đó từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/.
Lưu ý rằng âm /a:/ phải được phát âm dài hơn âm /ɪ/
Nguyên âm đôi /eɪ/

Âm /eɪ/ được tạo thành bởi sự kết hợp của /e/ và /ɪ/. Vì vậy để phát âm âm này, ta mở miệng tự nhiên, nâng lưỡi lên độ cao vừa phải đồng thời phát âm âm /e/ sau đó từ từ nâng quai hàm lên một chút vàphát âm /ɪ/.
Lưu ý rằng âm /e/ phải được phát âm dài hơn âm /ɪ/.
2. Dấu hiệu nhận biết

Nguyên âm đôi /aɪ/


û "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i + phụ âm + e

WordsTypePronunciationMeaning
biken/baɪk/xe đạp
siten/saɪt/nơi chỗ, vị trí
kiten/kaɪt/cái diều
dinev/dam/ăn bữa tối
siden/saɪd/bên cạnh
tiden/taɪd/nước thủy triều
likeV/laɪk/ưa thích, giống
minepronoun/maɪn/của tôi (đại từ sở hữu)
twinen/twaɪn/sợi dây dây bện
û "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp

WordsTypePronunciationMeaning
eitherdeterminer/ˈaɪðə(r)/một trong hai, cả hai...
neitherdeterminer/ˈnaɪðə(r)/không cái nào
heightn/haɪt/chiều cao
sleightn/slaɪt/sự khôn khéo
seismicadj/'saɪzmik/(thuộc) động đất
û "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết

WordsTypePronunciationMeaning
dieV/daɪ/chết
lieV/laɪ/nằm, nói dối
pien/paɪ/bánh nhân
tiev/taɪ/thắt, buộc
û "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui + phụ âm + e

WordsTypePronunciationMeaning
guiden/gaɪd/hướng dẫn
guilen/gaɪl/sự gian xảo
guisen/gaɪz/chiêu bài, lốt, vỏ
quiteadv/kwaɪt/khá, tương đối
inquirev/in'kwaɪə(r)/điều tra, thẩm tra
requirev/n‘kwaɪə(r)/đòi hỏi, yêu cầu
squiren/'skwaɪə(r)/người cận vệ
û uy" phát âm là /aɪ/

WordsTypePronunciationMeaning
buyv/baɪ/mua
guyn/gaɪ/chàng trai, gã
Nguyên âm đôi /eɪ/

û "a" được phát âm là /eɪ/ trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a + phụ âm + e.

WordsTypePronunciationMeaning
gaten/geɪt/cổng
safeadj/seɪf/an toàn
tapen/teɪp/dây, dải băng
daten/deɪt/ngày
û "a" được phát âm là /eɪ/ trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian".

WordsTypePronunciationMeaning
nationn/'neɪʃn/quốc gia
translationn/træns'leɪʃn/biên dịch
preparationn/prepə'reɪʃn/sự chuẩn bị
invasionn/ɪn'veɪʒn/sự xâm chiếm
liberationn/lɪbə'reɪʃn/sự giải phóng
Asiann/’eɪʒn/người châu Á
Canadiann/kə'neɪdɪan/người Canada
Australiann/ɒs'treɪlɪən/người Úc
à Ngoại lệ:

WordsTypePronunciationMeaning
mansionn/'mænʃn/lâu đài
companionn/kəm’pænjən/bạn đồng hành
Italiann/ɪtælɪən/người Ý
librariann/lai'breərɪən/người quản thư viện
vegetariann/vedʒə'teərɪən/người ăn chay
û "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r".

WordsTypePronunciationMeaning
rainv/reɪm/mưa
tailn/teɪl/đuôi
trainn/treɪn/tàu hỏa
paintn/peɪnt/sơn
û "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay".

WordsTypePronunciationMeaning
clayn/kleɪ/đất sét
dayn/deɪ/ngày
hayn/heɪ/cỏ khô
gayadj/geɪ/vui vẻ
à Ngoại lệ:

WordsTypePronunciationMeaning
quayn/ki:/bến tàu
papayan/pə'paɪə/quả đu đủ
û "ea"được phát âm là /eɪ/.

WordsTypePronunciationMeaning
greatadj/greɪt/lớn, danh tiếng
breakv/breɪk/làm gãy vỡ
Steakn/steɪk/miếng mỏng, lát mỏng
breakern/breɪkə(r)/sóng lớn
û "ei"được phát âm là /eɪ/.

WordsTypePronunciationMeaning
eightn/eɪt/số 8
weightn/weɪt/cân nặng
deignv/deɪn/chiếu cố đen
freightn/freɪt/hàng chở bằng tàu
û "ey"được phát âm là /eɪ/.

WordsTypePronunciationMeaning
theypron/ðeɪ/họ, bọn họ
preyn/preɪ/con mồi, nạn nhân
greyadj/greɪ/màu xám
obeyv/əʊ'beɪ/nghe lời


1711871378013.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TA7-tap 2.docx
    2 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,933
    Thành viên mới nhất
    thuyvan

    Thành viên Online

    Top