- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 6 HỌC KÌ 1 NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 105 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1. MY NEW SCHOOL I. VOCABULARY | |||
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
activity | n | /æk'tɪvətɪ/ | hoạt động |
Ex: Shopping is my leisure activity. Mua sắm là hoạt động giải trí của tôi. | |||
art | n | /ɑːt/ | nghệ thuật, môn mỹ thuật |
Ex: It is an exhibition of photography and digital art. Đây là một cuộc triển lãm về nhiếp ảnh và nghệ thuật số.) | |||
bicycle | n | /'baɪsɪkl/ | xe đạp |
Ex: I go to school by bicycle every day. Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày. | |||
backpack | n | /'bækpæk/ | ba lô |
Ex: He was wearing a heavy backpack. Anh ta đang đeo một chiếc ba lô nặng. | |||
boarding school | n | /'bɔːr.dɪŋ sku:l/ | trường nội trú |
Ex: She is studying in a boarding school. Cô ấy đang học ở một trường nội trú. | |||
calculator | n | /'kælkjuleɪtə(r)/ | máy tính |
Ex: I used the calculator app on my phone. Tôi đã sử dụng ứng dụng máy tính trên điện thoại của mình. | |||
classmate | n | /‘klɑːsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
Ex: Mai and Lan are my classmates. Mai và Lan là những người bạn cùng lớp của tớ. | |||
compass | n | /'kʌmpas/ | com-pa, la bàn |
Ex: I need a compass to draw circles. Tôi cần một chiếc compa để vẽ đường tròn. | |||
creative | adj | /krɪ'eɪtɪv/ | có tính sáng tạo |
Ex: They use creative ways to market their services to customers. Họ sử dụng những cách có tính sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình cho khách hàng. | |||
equipment | /ɪ'kwɪpmənt/ | thiết bị | |
Ex: Take care when using old electrical equipment. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện cũ. | |||
excited | adj | /ɪk'saɪtɪd/ | thấy phấn chấn, háo hức |
Ex: We are excited about the trip. Chúng tớ đang thấy háo hức về chuyến đi. | |||
greenhouse | n | /'gri:mhaʊs/ | nhà kính |
Ex: Nikita grows a lot of tomatoes in her greenhouse. Nikita trồng rất nhiều cà chua trong nhà kính của mình. | |||
help | n, v | /help/ | sự giúp đỡ, giúp |
Ex: How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? | |||
international | n | /,ɪntə'næʃnəl/ | quốc tế |
Ex: She is a teacher in an international school. Cô ấy là giáo viên ở một trường quốc tế. | |||
judo | n | /'dʒu:dəʊ/ | môn võ judo |
Ex: She’s a black belt in judo. Cô ấy đạt đai đen về judo. | |||
knock | v | /nɒk/ | gõ (cửa) |
Ex: Who is knocking at the door? Ai đang gõ cửa vậy? | |||
notebook | n | /'nəʊtbʊk/ | quyển vở, sổ tay |
Ex: The police officer wrote the details down in his notebook. Người sĩ quan cảnh sát đã ghi chép các chi tiết vào sổ tay của mình. | |||
oversea | adv, adj) | /,əʊvə'si:z/ | (ở) nước ngoài |
Ex: They have one overseas holiday a year. Họ có một kỳ nghỉ ở nước ngoài mỗi năm. | |||
pencil case | n | /'pensl keɪs/ | hộp bút |
Ex: My mother bought me a new pencil case on my first day of school. Mẹ mua cho tôi một chiếc hộp bút mới vào ngày đầu tiên tôi tới trường. | |||
pencil sharpener | n | /’pensl ʃɑːpnə(r)/ | cái gọt bút chì |
Ex: The basic tools we need for this art lesson are a drawing board, a pencil sharpener, an eraser and blotting papers. Những dụng cụ cơ bản chúng ta cấn cho tiết học mỹ thuật này là bảng vẽ, gọt bút chì, tẩy và giây thấm. | |||
pocket money | n | /'pɒkɪt mʌnɪ/ | tiền tiêu vặt |
Ex: Did your parents use to give you pocket money? Trước đây bố mẹ cậu có thường cho cậu tiền tiêu vặt không? | |||
poem | n | /'pəʊɪm/ | bài thơ |
Ex: Her collected poems were published after the war. Những bài thơ sưu tầm của cô ấy đã được xuất bản sau chiến tranh. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!