- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 9 MỚI NHẤT LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NGỮ PHÁP LỚP 9
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
a. Đổi đại từ:
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)
Question words (Từ để hỏi):
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …
+ tính cách: active, friendly, lazy, …
+ kích thước, hình dạng: big, small, …
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …
+ tuổi: old, young, …
+ màu sắc: blue, red, …
Ex: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
Ex: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:
Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.
Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.
b. Hỏi & trả lời về trường học:
==> S + go/ goes + tên (trường) + school.
Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:
e. Hỏi & trả lời về số lượng:
Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have
Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening, …
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:
1. Hỏi thăm giờ:
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
NGỮ PHÁP LỚP 9
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
- Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
- Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
Ngôi thứ I: (người nói) | I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) | we (chúng tôi/ chúng ta/…) |
Ngôi thứ II: (người nghe) | you (bạn/ anh/ chị/ em/…) | you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) |
Ngôi thứ III: (người được nói đến) | he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) | they (họ/ chúng nó/ những vật đó) |
a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng: | b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be | |||||
I | am | ==> | I’m | I am not ==> I’m not | ||
You | are | ==> | You’re | He is not ==>He isn’t | (He’s not) | |
He | is | ==> | He’s | She is not ==>She isn’t | (She’s not) | |
She | is | ==> | She’s | It is not ==>It isn’t | (It’s not) | |
It | is | ==> | It’s | We are not ==>We aren’t | (We’re not) | |
We | are | ==> | We’re | You are not ==>You aren’t | (You’re not) | |
You | are | ==> | You’re | They are not ==>They aren’t | (They’re not) | |
They | are | ==> | They’re | |||
c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: | ||||||
Am | I | … | ? | Trả lời: | Yes, you are. /No, you are not. | |
Are | you | … | ? | Yes, I am. /No, I am not. | ||
Are | we | … | ? | Yes, we are. /No, we are not. | ||
Yes, you are. /No, you are not. | ||||||
Are | they | … | ? | Yes, they are. /No, they are not. | ||
Is | he | … | ? | Yes, he is. /No, he is not. | ||
Is | she | … | ? | Yes, she is. /No, she is not. | ||
Is | it | … | ? | Yes, it is. /No, it is not. |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
(+) | S + Vbare + O. | S + V_s/es + O. |
(-) | S + don’t + Vbare + O. | S + doesn’t + Vbare + O. |
(?) | Do + S + Vbare + O? – Yes, S + do. – No, S + don’t. | Does + S + Vbare + O? – Yes, S + does. – No, S + doesn’t. |
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
- Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
a. Đổi đại từ:
- I (tôi)==> We (chúng tôi)
- You (bạn)==>You (các bạn)
- He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
- This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai
Personal pronouns Đại từ nhân xưng | Possessive pronouns (Possessive adjectives) Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu) | ||
I | my | (của tôi/ tớ …) | |
You | your | (của các bạn/ các anh/ chị …) | |
He | his | (của anh/ chú/ ông ấy …) | |
She | her | + NOUN | (của chị/ cô/ bà ấy …) |
It | its | (của nó) | |
We | our | (của chúng tôi/ bọn tớ …) | |
They | their | (của họ/ chúng nó) |
Question word | Auxiliary | Subject | + Vbare | + Object | |
Yes/No_ questions: | Do Does | I/you/we/they he/she/it | + Vbare | + Object ? | |
Wh_ questions: | What/When/Where/ Why/Who/How/… | Do Does | I/you/we/they he/she/it | + Vbare | + Object ? |
- là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc
- luôn đặt ở đầu câu để hỏi:
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …
+ tính cách: active, friendly, lazy, …
+ kích thước, hình dạng: big, small, …
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …
+ tuổi: old, young, …
+ màu sắc: blue, red, …
- VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
S + be + adj |
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
S + be + (a/an/the) + adj + noun. |
c. Dạng câu hỏi:
Be + S + adj ? |
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.
Is A or B ? |
b. Hỏi & trả lời về trường học:
Which(= What) school + do/does + S + go to? |
Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
Which grade/class + be + S + in? |
- S + be + in + grade + số (lớp).
- S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:
Which floor + be + S + on? |
- S + be + on + the + số thứ tự + floor
e. Hỏi & trả lời về số lượng:
How many + noun (số nhiều) + are there …? |
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ? |
Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
What + do/does + S + do …? |
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening, …
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:
What time is it? |
- số giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock.
- số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử: (nói giờ trước phút sau) | Cách nói theo đồng hồ kim: (nói phút trước giờ sau) |
It’s + số giờ + số phút. | It’s + số phút + past/ to + số giờ. |
· từ phút thứ 1 g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn) · từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu) với số giờ + 1 · Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút · Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút |
- Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) và PM (chiều)
What time do/does + S + Vbare + …? |
- S + V(s/es) + at + thời
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
(+) | S + be (am/is/are) + V_ing + … | Ex: We are playing soccer. |
(–) | S + be (am/is/are) + NOT + V_ing + … | Ex: We are not playing soccer. |
(?) | Be (Am/Is/Are) + S + V_ing + …? – Yes, S + be (am/is/are). – No, S + be (am/is/are) + NOT. | Ex: Are you playing soccer? – Yes, we are. – No, we are not. |
- now, right now, at present, at this time, at the moment
- Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
- Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing in the yard.)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!