• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 227

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 9 MỚI NHẤT LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NGỮ PHÁP LỚP 9
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

  • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
  • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
NgôiSố ítSố nhiều
Ngôi thứ I: (người nói)I (tôi/mình/ ta/ tớ/…)we (chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II: (người nghe)you (bạn/ anh/ chị/ em/…)you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III:
(người được nói đến)
he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…)they (họ/ chúng nó/ những vật đó)
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)

a) Thể khẳng định: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to be
Iam==>I’mI am not ==> I’m not
Youare ==>You’reHe is not ==>He isn’t(He’s not)
Heis ==>He’sShe is not ==>She isn’t(She’s not)
Sheis ==>She’sIt is not ==>It isn’t(It’s not)
Itis ==>It’sWe are not ==>We aren’t(We’re not)
Weare ==>We’reYou are not ==>You aren’t(You’re not)
Youare ==>You’reThey are not ==>They aren’t(They’re not)
Theyare ==>They’re
c) Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
AmI?Trả lời:Yes, you are. /No, you are not.
Areyou?Yes, I am. /No, I am not.
Arewe?Yes, we are. /No, we are not.
Yes, you are. /No, you are not.
Arethey?Yes, they are. /No, they are not.
Ishe?Yes, he is. /No, he is not.
Isshe?Yes, she is. /No, she is not.
Isit?Yes, it is. /No, it is not.
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

I/ You/ We/ TheyHe/ She/ It
(+)S + Vbare + O.S + V_s/es + O.
(-)S + don’t + Vbare + O.S + doesn’t + Vbare + O.
(?)Do + S + Vbare + O?
– Yes, S + do.
– No, S + don’t.
Does + S + Vbare + O?
– Yes, S + does.
– No, S + doesn’t.
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has

  • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:
a. Đổi đại từ:

  • I (tôi)==> We (chúng tôi)
  • You (bạn)==>You (các bạn)
  • He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
  • This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
b. Đổi động từ to be: am/is ==> are
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai

Personal pronouns
Đại từ nhân xưng
Possessive pronouns (Possessive adjectives)
Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu)
Imy(của tôi/ tớ …)
Youyour(của các bạn/ các anh/ chị …)
Hehis(của anh/ chú/ ông ấy …)
Sheher+ NOUN(của chị/ cô/ bà ấy …)
Itits(của nó)
Weour(của chúng tôi/ bọn tớ …)
Theytheir(của họ/ chúng nó)
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)

Question wordAuxiliarySubject+ Vbare+ Object
Yes/No_ questions:Do DoesI/you/we/they he/she/it+ Vbare+ Object ?
Wh_ questions:What/When/Where/ Why/Who/How/…Do DoesI/you/we/they he/she/it+ Vbare+ Object ?
Question words (Từ để hỏi):

  • là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc
  • luôn đặt ở đầu câu để hỏi:
+ WHO (ai): hỏi người
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …
+ tính cách: active, friendly, lazy, …
+ kích thước, hình dạng: big, small, …
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …
+ tuổi: old, young, …
+ màu sắc: blue, red, …

  • VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj
Ex: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.
Ex: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj ?
Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.

Is A or B ?
Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.
b. Hỏi & trả lời về trường học:

Which(= What) school + do/does + S + go to?
==> S + go/ goes + tên (trường) + school.
Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
  • S + be + in + grade + số (lớp).
  • S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).
Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1.
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?
  • S + be + on + the + số thứ tự + floor
Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.
e. Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have
Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening, …
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?
1. Hỏi thăm giờ:

  • số giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock.
  • số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử:
(nói giờ trước phút sau)
Cách nói theo đồng hồ kim:
(nói phút trước giờ sau)
It’s + số giờ + số phút.It’s + số phút + past/ to + số giờ.
· từ phút thứ 1 g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn)
· từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu)
với số giờ + 1
· Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút
· Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút
  • Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) và PM (chiều)
2. Hỏi thời gian của các hoạt động:

What time do/does + S + Vbare + …?
  • S + V(s/es) + at + thời
Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve.
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

(+)S + be (am/is/are) + V_ing + …Ex: We are playing soccer.
(–)S + be (am/is/are) + NOT + V_ing + …Ex: We are not playing soccer.
(?)Be (Am/Is/Are) + S + V_ing + …?
– Yes, S + be (am/is/are).
– No, S + be (am/is/are) + NOT.
Ex: Are you playing soccer?
– Yes, we are.
– No, we are not.
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:

  • now, right now, at present, at this time, at the moment
  • Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing in the yard.)


1690629675860.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi giữa kì 1 tiếng anh 9 các đề thi tiếng anh giữa kì 1 lớp 9 giải tài liệu kiến thức cơ bản tiếng anh 9 kho tài liệu tiếng anh một số đề thi tiếng anh 9 lên 10 tài liệu anh 9 tài liệu bài tập tiếng anh 9 tài liệu bài tập tiếng anh lớp 9 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh 9 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 9 tài liệu dạy thêm tiếng anh 9 tài liệu dạy thêm tiếng anh 9 thí điểm tài liệu học tiếng anh 9 tài liệu học tiếng anh file pdf tài liệu học tiếng anh pdf tài liệu kiến thức cơ bản tiếng anh 9 tài liệu luyện thi học sinh giỏi tiếng anh 9 tài liệu môn tiếng anh lớp 9 tài liệu nghe tiếng anh lớp 9 tài liệu ngữ pháp tiếng anh 9 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 9 tài liệu ôn tập môn tiếng anh lớp 9 tài liệu ôn tập tiếng anh 9 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 cơ bản tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 9 tài liệu ôn thi hsg tiếng anh 9 tài liệu ôn thi tiếng anh 9 tài liệu tiếng anh 9 tài liệu tiếng anh 9 hk1 tài liệu tiếng anh 9 pdf tài liệu tiếng anh 9 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 9 tài liệu tiếng anh lớp 9 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 9 có đáp án tài liệu tiếng anh lớp 9 thí điểm tài liệu tiếng anh pdf tài liệu tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 tài liệu từ vựng tiếng anh lớp 9 đề cương ôn thi giữa kì 1 tiếng anh 9 đề kiểm tra 15 phút tiếng anh 9 thí điểm đề thi 15 phút tiếng anh lớp 9 đề thi anh 9 giữa kì 1 đề thi anh văn lớp 9 giữa học kì 1 đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn tiếng anh đề thi giữa kì 1 tiếng anh 9 thi điểm violet đề thi giữa kì 1 tiếng anh 9 violet đề thi hk2 tiếng anh 9 violet đề thi hki tiếng anh 9 đề thi học kì 1 tiếng anh 9 mới đề thi học kì 1 tiếng anh lớp 9 pdf đề thi học sinh giỏi tiếng anh 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi tiếng anh 9 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tiếng anh 9 cấp trường đề thi hsg cấp thành phố môn tiếng anh 9 đề thi hsg môn tiếng anh 9 đề thi hsg môn tiếng anh 9 cấp tỉnh đề thi hsg tiếng anh 9 cấp quận đề thi hsg tiếng anh 9 cấp thành phố đề thi hsg tiếng anh 9 có đáp an đề thi hsg tiếng anh 9 thành phố hà nội đề thi hsg tiếng anh 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg tiếng anh 9 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg tiếng anh 9 tphcm đề thi hsg tiếng anh 9 vĩnh phúc đề thi hsg tiếng anh 9 violet đề thi hsg tiếng anh lớp 9 cấp quận đề thi khảo sát tiếng anh 9 đề thi môn tiếng anh lớp 9 học kì 2 đề thi thử tiếng anh 9 vào 10 đề thi tiếng anh 9 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi tiếng anh 9 hà nội đề thi tiếng anh 9 lên 10 hà tĩnh đề thi tiếng anh 9 lên 10 violet đề thi tiếng anh 9 mai lan hương đề thi tiếng anh 9 mới đề thi tiếng anh 9 vào 10 đề thi tiếng anh 9 vào 10 có đáp an đề thi tiếng anh cấp quận lớp 9 đề thi tiếng anh kì 1 lớp 9 đề thi tiếng anh lớp 7 unit 7 8 9 đề thi tiếng anh lớp 9 đề thi tiếng anh lớp 9 chương trình mới đề thi tiếng anh lớp 9 có đáp án hk2 đề thi tiếng anh lớp 9 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 9 giữa kì 1 đề thi tiếng anh lớp 9 học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 9 năm 2015 đề thi tiếng anh lớp 9 năm 2018 đề thi tiếng anh lớp 9 năm 2019 đề thi tiếng anh lớp 9 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 9 năm 2021 đề thi tiếng anh lớp 9 nâng cao đề thi tiếng anh lớp 9 tỉnh đồng nai đề thi tiếng anh lớp 9 trắc nghiệm đề thi tiếng anh lớp 9 tuyển sinh 10 đề thi tiếng anh lớp 9 unit 1 2 3 đề thi tiếng anh lớp 9 vào 10 đề thi tiếng anh lớp 9 vndoc đề thi tiếng anh thành phố lớp 9 đề thi tuyển sinh tiếng anh 9
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top