- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,026
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập các số đến 100 toán lớp 2 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang. Các bạn xem và tải ôn tập các số đến 100 toán lớp 2 , bài tập toán lớp 2 ôn tập các số đến 100 ,,.về ở dưới.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 - TOÁN LỚP 2
TOÁN 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Phiếu 1)
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Viết số Đọc số
24
Năm mươi bảy
95
Bảy mươi tư
Bài 2: Số
Số Chục Đơn vị Viết
25 2 5 25 = 20 + 5
80 80 = +
86 86 = +
58 58 = +
77 77 = +
Bài 3: Trả lời các câu hỏi
- Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số nào gồm 5 chục và 8 đơn vị?
- Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 7 chục và 7 đơn vị là số nào?
Bài 4: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
36 46 29
30 6
64 80 77
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số sau
a) 0; 1; 2; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; ....... ; ....... ; ....... ; .......
b) 0; 2; 4; ....; .... ; .... ; ..... ; .... ; .... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; ..... ; ..... ;30.
c) 1; 3; 5; ... ; .... ; .... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; .... ; ..... ; 31.
Bài 6: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: .......................................................................
b) Chữ số hàng chục là 8: .........................................................................
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ...............................
Bài 7*: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị bằng
8.
Bài 8*: Tìm một số có hai chữ số sao cho khi lấy chữ số hàng chục cộng hay trừ chữ số
hàng đơn vị ta đều được kết quả là 5.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Phiếu 2)
Bài 1: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bài 2: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:
Bài 3: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết các số: 52; 48; 71; 65 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......
- Từ lớn đến bé: ......
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
link tải dưới bình luận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 - TOÁN LỚP 2
TOÁN 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Phiếu 1)
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Viết số Đọc số
24
Năm mươi bảy
95
Bảy mươi tư
Bài 2: Số
Số Chục Đơn vị Viết
25 2 5 25 = 20 + 5
80 80 = +
86 86 = +
58 58 = +
77 77 = +
Bài 3: Trả lời các câu hỏi
- Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số nào gồm 5 chục và 8 đơn vị?
- Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 7 chục và 7 đơn vị là số nào?
Bài 4: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
36 46 29
30 6
64 80 77
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số sau
a) 0; 1; 2; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; .... ; ....... ; ....... ; ....... ; .......
b) 0; 2; 4; ....; .... ; .... ; ..... ; .... ; .... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; ..... ; ..... ;30.
c) 1; 3; 5; ... ; .... ; .... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; ..... ; ..... ; .... ; .... ; ..... ; 31.
Bài 6: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: .......................................................................
b) Chữ số hàng chục là 8: .........................................................................
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ...............................
Bài 7*: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị bằng
8.
Bài 8*: Tìm một số có hai chữ số sao cho khi lấy chữ số hàng chục cộng hay trừ chữ số
hàng đơn vị ta đều được kết quả là 5.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Phiếu 2)
Bài 1: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bài 2: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:
Bài 3: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết các số: 52; 48; 71; 65 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......
- Từ lớn đến bé: ......
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!