Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
TÀI LIỆU ÔN TẬP ĐỊA LÝ - ÔN TẬP KỸ NĂNG BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 50 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm. B. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng.
C. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
1. NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU
Câu 1: Cho bảng số liệu:
0396752282 SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 |
Cam-pu-chia | 549,4 | 662,8 | 985,1 | 821,8 |
Lào | 1110,0 | 1252,1 | 547,9 | 627,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm. B. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng.
C. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Thái Lan | In-đô-nê-xi-a | ||
Tống số dân | Số dân thành thị | Tồng số dân | Số dân thành thị | |
2000 | 62,9 | 19,8 | 211,5 | 88,6 |
2020 | 69,8 | 35,7 | 271,7 | 154,2 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
0396752282 SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 |
Thái Lan | 31616,9 | 31857,2 | 28618,0 | 29811,2 |
Việt Nam | 45215,7 | 42763,7 | 42301,1 | 43346,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 |
Mi-an-ma | 11128,4 | 10437,1 | 11846,2 | 11551,1 |
Việt Nam | 18320,8 | 18319,2 | 11534,5 | 8074,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.