Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 3 file trang. Các bạn xem và tải ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 về ở dưới.
PHẦN I: KIẾN THỨC TỪ VÀ CÂU TIẾNG VIỆT 2






LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
TỪ
TỪ CHỈ SỰ VẬT
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
DẤU CÂU
KHI NÀO?
DẤU PHẨY
DẤU CHẤM
DẤU CHẤM THAN
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
Ở ĐÂU?
NHƯ THẾ NÀO?

















CÂU
DẤU HỎI CHẤM
AI LÀ GÌ?
AI LÀM GÌ?
AI THẾ NÀO?
VÌ SAO?
ĐỂ LÀM GÌ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ
A.TỪ



















  • TỪ CHỈ SỰ VẬT
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:

  • - Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt,mũi…
  • - Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,…, sừng, cánh, mỏ, vuốt,…
  • - Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa,nụ,…
  • - Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xeđạp,…
  • - Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm, chớp, động đất, sóngthần,...
  • - Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao, biển, hồ, núi, thác, bầu trời, mặt đất, mây,...
2. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG - TRẠNG THÁI

Là những từ chỉ:

Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết, nghe, quét (nhà ), nấu (cơm), tập luyện,...

  • Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu, ghét, thíchthú,vui sướng,...
3.TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM

Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:

- Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím,...

- Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài, rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè, ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày,mỏng...

- Mùi, vị: thơm phức, thơm ngát, cay, chua, ngọtlịm,...

- Chỉ tính nết, phẩm chất của con người : ngoan ngoãn, thông minh, chăm chỉ, cần cù, thật thà,hiền từ, nhân hậu, hiền hòa,…

- Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinhđẹp,....



B. CÁC DẤU CÂU


  • 1) Dấu chấm: Kết thúc câu kể
  • Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
  • 2) Dấu phẩy
  • - Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu (hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
  • Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
  • - Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính(Khi thành phần này đứng ở đầu câu)(Các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?, Vì sao? Bằng gì?, Khi nào? Để làm gì?... tạm gọi là bộ phận phụ)
  • Ví dụ : Trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
  • 3) Dấu hỏi chấm: Đặt sau câu hỏi
  • 4) Dấu chấm than:Dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
  • Ví dụ:A, mẹ đã về!


  • C. CÁC KIỂU CÂU


Kiểu câu
Ai- là gì?Ai- làm gì?Ai thế nào?

Chức năng giao tiếp
Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.Dùng để kể về hoạt động của người, đồ vậthoặc vật được nhânhóa.Dùng để miêu tả đặc điểm,tính chất hoặctrạngthái của người, vật.


Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
Chỉ người,vật

Trả lời cho câuhỏi
Ai? Cái gì? Con gì?
- Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
- Trả lờ i câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏicá i gi?(trừtrườnghơp̣ sựvâṭở bộ phận đứng trước đượcnhânhóa.)
- Chỉ người, vật.

- Trả lờ i câu hỏi Ai?
Cáigi?̀ Congi?̀
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì?(làm gì?/ thế nào? )Là tổ hợpcủa từ“là” vớ i các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tínhchất.


Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì?
Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạtđộng.





Trả lời cho câuhỏi
làm gì?
- Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói tới trong bộ phận trả lời câu hỏi Ai? (Cái gì/Con gì)
- Trả lời cho câu hỏi
thế nào?


Ví dụ
Bạn Nam là lớp
trưởng lớp tôi.
Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.
Ai?: BạnNam
Là gì?:Là lớp trưởng lớptôi.
- Đàn trâu đanggặm cỏ trên cánh đồng.
Ai?: Đàn trâu
Làm gì?: đang gặm cỏ.
Bông hoa hồng rất đẹp
Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng.








D. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI





  • - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? Bao giờ? Mấy giờ? chỉ thời gian, nó bổ sung ý nghĩa về thời gian cho câu.
  • Ví dụ: Tháng năm, hoa phượng nở đỏ rực một góc trời.
  • - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? chỉ địa điểm, nơi chốn, nó bổ sung ý nghĩa về địa điểm, nơi chốn cho câu.
  • Ví dụ : Chim hót líu lo trên cành cây.
  • - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao? chỉ nguyên nhân, lí do, nó bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân cho câu.
  • Ví dụ: Vì mưa to, đường lầy lội.
  • - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? chỉ mục đích
  • Ví dụ : Để khỏe mạnh, chúng em chăm tập thể dục.


E. MỞ RỘNG VỐN TỪ





  • Từ ngữ về học tập:Học tập, học hành, học hỏi, học bạ, học kì, học sinh, học trò,…..tập đọc, tập vẽ, tập làm văn, tập tô, tập hát,…
  • Từ ngữ về ngày, tháng , năm: Các ngày, tháng, năm (theo lịch)
  • Từ ngữ về đồ dùng học tập: bảng, sách vở, bút chì, bút mực, thước kẻ, tẩy,
  • ê – ke, com pa, cặp sách,…
  • Từ ngữ về các môn học: thể dục, toán, kể chuyện, tập làm văn, âm nhạc,…
  • Từ ngữ về họ hàng: cô dì, chú bác, anh em họ, họ nội, họ ngoại, bà nội, cậu mợ, chú dì, cô chú, bà ngoại,……
  • Từ ngữ về đồ dùng: dao, mắc áo, đàn, quạt, nồi, xoong chảo, bếp ga, tủ lạnh,..
  • Từ ngữ về tình cảm: yêu quý, yêu mến, kính mến, yêu thương, thương mến, quý trọng, thương mến,…
  • Từ ngữ về công việc gia đình: dọn nhà, lau nhà, quét nhà, giặt quần áo, nấu cơm, trông em, rửa bát, gập quần áo, phơi quần áo,…
  • Từ ngữ về tình cảm gia đình: thương yêu, chăm sóc, bảo vệ, che chở, khuyên bảo, trông nom, kính yêu,…
  • Từ ngữ về vật nuôi: chó, mèo, lợn , gà, trâu, bò, ngan, vịt, cá, chim bồ câu,..
Thành ngữ: nhanh như cắt, khỏe như trâu, chậm như rùa, hiền như bụt, dữ như cọp,..

  • Từ ngữ về các mùa: mùa xuân, mùa hạ , mùa thu, mùa đông và các đặc điểm.
  • Từ ngữ về thời tiết: nóng nực , mát mẻ, lạnh giá, ấm áp, lạnh buốt, oi ả, oi nồng, oi bức, …
  • Từ ngữ về chim chóc: chim cánh cụt, vàng anh, sẻ, họa mia, chìa vôi, khướu, chào mào, sáo,…
  • Từ ngữ về loài chim
  • Từ ngữ về muông thú: thú nguy hiểm (hổ, báo, sư tử….), thú không nguy hiểm (ngựa, khỉ, chồn,…)
  • Từ ngữ về loài thú: Kể tên được các loài thú: hổ, báo, sư tử, ngựa, khỉ, chồn,…
  • Từ ngữ về sông biển: sông hồ, ao, suối, lạch, kênh rạch, biển cả, tàu biển, bãi biển, …. , cá, tôm , cua, cá chép, cá thu, cá chuồn, baba, sứa,…
Từ ngữ về cây cối: cây lương thực (lúa, ngô, khoai, sắn,…), cây ăn quả(na, mít, bưởi,…), cây lấy gỗ (xoan, bạch đàn, tràm,…), cây bóng mát (bàng, phượng,…), cây hoa (lan, cúc,…) , các bộ phận của cây (rễ, lá, thân, cành, gốc…), các từ ngữ tả các bộ phận của cây (thân sần sùi, bạc phếch, mốc meo…; hoa đỏ
1692505689979.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---ON HE lop 2 len lop 3.zip
    3.6 MB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài kiểm tra lớp 2 lên lớp 3 bài tập hè lớp 2 lên 3 bài tập ôn hè lớp 2 lên 3 nâng cao bài tập ôn hè lớp 2 lên 3 violet bài tập tiếng anh lớp 2 lên 3 bài tập tiếng việt hè lớp 2 lên 3 bài tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 bài tập toán lớp 2 lên 3 bài tập toán lớp 2 lên 3 có đáp án các bài tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 các đề toán lớp 2 lên 3 de on hè lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng việt de on hè lớp 2 lên lớp 3 môn toán de on tập hè toán lớp 2 lên lớp 3 de toán lớp 2 lên 3 giáo án dạy hè toán lớp 2 lên 3 giáo án ôn hè lớp 2 lên 3 giáo an on tập hè lớp 2 lên 3 giáo án on tập hè lớp 2 lên 3 violet lớp 2 lên 3 lớp 2 lên lớp 3 ôn hè lớp 2 lên 3 ôn hè lớp 2 lên 3 nâng cao ôn hè tiếng việt lớp 2 lên 3 ôn tập hè lớp 2 lên 3 môn tiếng việt ôn tập hè lớp 2 lên 3 môn toán on tập hè lớp 2 lên 3 môn toán violet ôn tập hè lớp 2 lên 3 violet ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng anh ôn tập hè toán lớp 2 lên lớp 3 violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 ôn tập lớp 2 lên 3 violet ôn tập lớp 2 lên lớp 3 môn toán ôn tập tiếng việt lớp 2 lên 3 ôn tập toán lớp 2 lên lớp 3 nâng cao ôn tập toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 phiếu ôn hè lớp 2 lên lớp 3 tài liệu ôn hè lớp 2 lên 3 tiếng anh lớp 2 lên lớp 3 tiếng anh lớp 2 unit 3 lesson 2 tiếng anh lớp 2 unit 3 lesson 3 tiếng việt lớp 2 bài 3 chân trời sáng tạo tiếng việt lớp 2 kêu lên vì vui mừng tiếng việt lớp 2 lên 3 tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 tiếng việt lớp 3 kì 2 tiếng việt lớp 3 tập 2 pdf tiếng việt lớp 3 tập 2 vietjack tiếng việt lớp 3 tập 2 vnen tìm x lớp 2 lên lớp 3 toán 2 lên 3 toán cho lớp 2 lên lớp 3 toán hè lớp 2 lên 3 toán lớp 2 lên 3 toán lớp 2 lên 3 có đáp án toán lớp 2 lên lớp 3 toán lớp 2- phép nhân 3 toán lớp 3 2 lời giải toán lớp 3 2 phép tính toán nâng cao lớp 2 lên 3 đề kiểm tra toán lớp 2 lên lớp 3 đề ôn tập lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng việt đề ôn tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 violet đề ôn tập toán lớp 2 lên lớp 3 violet đề ôn tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 đề tiếng anh lớp 2 lên 3 đề toán cho học sinh lớp 2 lên lớp 3
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top