- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,018
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu Ôn thi vào lớp 10 môn địa lý: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm;
a. Tày, Thái, Mường, Khơ-me b. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
c. Chăm, Hoa, Nùng, Mông d. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
Câu 2: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
a.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
b.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp
c.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.
d.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.
Câu 3: Hiện tượng gia tăng tự nhiên của dân số nước ta tăng đột biến vào năm 2003, đặc biệt ở các thành phố lớn, là do:
a. Nhà nước cho sinh đẻ theo ý muốn, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi.
b. Nước ta đã đạt được thành tựu về giảm mức sinh, không còn lo về gia tăng dân số nữa.
c. Người dân hiểu sai về Pháp lệnh dân số, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi.
d. Do Nhà nước đẩy mạnh chính sách Kế hoạch hoá gia đình.
Câu 4: Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:
a. Gia tăng tự nhiên cao b. Do di dân vào thành thị
c. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ d. Nhiều đô thị mới hình thành
Câu 5 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
d. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.
Câu 6 : Nước ta nằm trong số các nước có :
a. Mật độ dân số cao nhất thế giới b. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
c. Mật độ dân số cao trên thế giới d. Tất cả đều sai
Câu 7: Cho bảng số liệu sau đây:
Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là:
A. 253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2
C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km2 và 1225 người/km2
Câu 8: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2005 ( % )
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2005 lần lượt là:
A. 63,5 và 52,3 C. 71,2 và 50,3
B. 71,2 và 56,3 D. 81,2 và 51,3
Bài 1: Cộng đồng các Dân Tộc Việt Nam
Câu 1:Việt Nam có
A. 52 dân tộc B.53 dân tộc C. 54 dân tộc D.55 dân tộc
Câu 2ân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số
A.85% B. 86% C.87% D.88%
Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :
A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung Du D. Duyên Hải
Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,mường D. Ba-na ,cơ –ho
Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải B. Miền Núi
C : Hải đảo D .Nước Ngoài
Câu 7: Năm 1999,các dân tôc ít người chiếm khoảng bao nhiêu% dân số cả nước :
A.13,6% B.13,7% C.13,8% D.13,9%
Câu 1ân số nước ta năm 2002 là
A.70 Triệu người B.74,5 triệu người C. 79,7 triệu người D.81 triệu người
Câu 2: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002)
A :12 B : 13 C : 14 D : 15
Câu 3 : Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước .
A: Ít dân số trên thế giới B: Trung bình dân số trên thế giới
C. Đông dân trên thế giưới D: Cả A,B, C đều đúng
Câu 4 : Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy .
A: 1 B: 2 C :3 D: 4
Câu 5 : Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A: 1triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người
Câu 6: Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A: Bắc Trung Bộ B : Tây Nguyên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ 9
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm;
a. Tày, Thái, Mường, Khơ-me b. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
c. Chăm, Hoa, Nùng, Mông d. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
Câu 2: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
a.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
b.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp
c.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.
d.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.
Câu 3: Hiện tượng gia tăng tự nhiên của dân số nước ta tăng đột biến vào năm 2003, đặc biệt ở các thành phố lớn, là do:
a. Nhà nước cho sinh đẻ theo ý muốn, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi.
b. Nước ta đã đạt được thành tựu về giảm mức sinh, không còn lo về gia tăng dân số nữa.
c. Người dân hiểu sai về Pháp lệnh dân số, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi.
d. Do Nhà nước đẩy mạnh chính sách Kế hoạch hoá gia đình.
Câu 4: Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:
a. Gia tăng tự nhiên cao b. Do di dân vào thành thị
c. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ d. Nhiều đô thị mới hình thành
Câu 5 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
d. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.
Câu 6 : Nước ta nằm trong số các nước có :
a. Mật độ dân số cao nhất thế giới b. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
c. Mật độ dân số cao trên thế giới d. Tất cả đều sai
Câu 7: Cho bảng số liệu sau đây:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006
Địa phương | Dân số( nghìn người) | Diện tích(km2) |
Cả nước | 84155,8 | 331212 |
Đồng bằng sông Hồng | 18207,9 | 14863 |
A. 253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2
C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km2 và 1225 người/km2
Câu 8: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi | Năm 1999 | Năm 2005 |
Từ 0 đến 14 tuổi | 33.5 | 27 |
Từ 15 đến 59 tuổi | 58.4 | 64 |
Trên 60 tuổi | 8.1 | 9 |
A. 63,5 và 52,3 C. 71,2 và 50,3
B. 71,2 và 56,3 D. 81,2 và 51,3
Bài 1: Cộng đồng các Dân Tộc Việt Nam
Câu 1:Việt Nam có
A. 52 dân tộc B.53 dân tộc C. 54 dân tộc D.55 dân tộc
Câu 2ân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số
A.85% B. 86% C.87% D.88%
Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :
A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung Du D. Duyên Hải
Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,mường D. Ba-na ,cơ –ho
Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải B. Miền Núi
C : Hải đảo D .Nước Ngoài
Câu 7: Năm 1999,các dân tôc ít người chiếm khoảng bao nhiêu% dân số cả nước :
A.13,6% B.13,7% C.13,8% D.13,9%
Bài 2: Dân số và gia tăng dân số
Câu 1ân số nước ta năm 2002 là
A.70 Triệu người B.74,5 triệu người C. 79,7 triệu người D.81 triệu người
Câu 2: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002)
A :12 B : 13 C : 14 D : 15
Câu 3 : Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước .
A: Ít dân số trên thế giới B: Trung bình dân số trên thế giới
C. Đông dân trên thế giưới D: Cả A,B, C đều đúng
Câu 4 : Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy .
A: 1 B: 2 C :3 D: 4
Câu 5 : Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A: 1triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người
Câu 6: Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A: Bắc Trung Bộ B : Tây Nguyên
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: