Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,322
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Sách từ khoá và bài tập địa lí 12 * DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 175 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỪ KHÓA VÀ BÀI TẬP ĐỊA LÍ 12

PHẦN 1. SỬ DỤNG BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ

CHỦ ĐỀ 1. KĨ NĂNG TÍNH TOÁN SỐ LIỆU

I. CÁC CÔNG THỨC QUAN TRỌNG CẦN GHI NHỚ

* Quy ước làm tròn số


- Nếu chữ số đầu tiên của phần bỏ đi NHỎ HƠN 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp làm tròn số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

Ví dụ: Làm tròn số 456,3 đến hàng đơn vị. Ta được kết quả là 456.

- Nếu chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi LỚN HƠN HOẶC BẰNG 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp làm tròn số nguyên thì học sinh thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

Ví dụ: Làm tròn số 277,8 đến hàng đơn vị. Ta được kết quả là 278.

* Quy đổi một số đơn vị thường gặp

- Đơn vị đo chiều dài

1km = 10hm = 100dam = 1000m = 10.000dm = 100.000cm = 1.000.000mm

Đơn vị sau bằng 10 lần so với đơn vị liền trước.

1 hải lí = 1852m

- Đơn vị đo diện tích

1km2 = 100hm2 = 10000dam2 = 1000000m2 = 108dm2 = 1010cm2 = 1012mm2

Đơn vị đằng sau băng 100 lần so với đơn vị liền trước.

- Đơn vị đo khối lượng:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg.

Đơn vị sau bằng 10 lần so với đơn vị liền trước.

- Đơn vị đo góc:

10 (độ) = 60’ (phút), 1’ = 60’’ (giây)

* Tính toán chung

1. Tỉ lệ (tỉ trọng) = giá trị của thành phần .100 (%)

Giá trị của tổng số


Từ công thức này ta có thể suy ra được một số công thức như: tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ dân nông thôn so với tổng số dân, tỉ lệ diện tích rừng so với tổng diện tích rừng…

Tỉ lệ dân thành thành thị = số dân thành thị . 100 (%)

Tổng số dân

Tỉ lệ dân nông thôn = số dân nông thôn . 100 (%)

Tổng số dân

Ví dụ 1: Năm 2022 số dân thành thị nước ta là 37346,2 nghìn người; tổng số dân là 99467,9 nghìn người. Tính tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Tỉ lệ dân thành thành thị = số dân thành thị . 100 (%)

Tổng số dân

Tỉ lệ dân thành thành thị = 37346,2 . 100 = 37,55% => Lấy tròn đến hàng đơn vị của % là 38.

99467,9

Ví dụ 2: Năm 2022, số dân thành thị nước ta là 37346,2 nghìn người; số dân thành thị của Đông Nam Bộ là 12498,2 nghìn người. Tính tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Tỉ lệ dân thành thành thị Đông Nam Bộ = số dân thành thị vùng . 100 (%)

Số dân thành thị cả nước

Tỉ lệ dân thành thành thị Đông Nam Bộ = 12498,2 . 100 = 33,47%

37346,2

=> Lấy tròn đến hàng đơn vị của % là 33.

2. Tốc độ tăng trưởng = (giá trị năm sau – giá trị năm đầu) . 100 (%)

Giá trị năm đầu

Chỉ số so với năm gốc = giá trị năm sau . 100 (%) (khi cho năm gốc là 100%)

Giá trị năm gốc

Ví dụ:
Số lượng quần áo mặc thường sản xuất ra năm 2015 là 4320,0 triệu cái; năm 2022 là 5856,9 triệu cái. Cho biết số lượng quần áo mặc thường năm 2022

a) tăng bao nhiêu % so với năm 2015.

b) bằng bao nhiêu % so với năm 2015.

Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %.

a) Áp dụng công thức

Tốc độ tăng trưởng = (giá trị năm 2022 – giá trị năm 2015) . 100

Giá trị năm 2015

=> (5856,9 – 4320,0) . 100 = 35,58% => Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của % ta có 36.

4320,0

b) Áp dụng công thức

Chỉ số so với năm gốc = giá trị năm sau . 100 (%)

Giá trị năm gốc

Chỉ số so với năm 2015 = giá trị của năm 2022 . 100 => 5856,9 . 100 = 135,58%

Giá trị năm 2015 4320,0

Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của % ta có: 136

3. - Để tính toán một đối tượng Địa lí có giá trị tăng thêm bao nhiêu, ta lấy giá trị năm cuối trừ giá trị năm đầu.

- Để tính toán một đối tượng Địa lí có giá trị giảm đi bao nhiêu, ta lấy giá trị năm đầu trừ giá trị năm cuối.

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2022​

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm
Nhóm cây
2015
2022
Cây lương thực có hạt
9008,8​
8004,2​
Cây công nghiệp hàng năm
676,8​
416,5​
Cây công nghiệp lâu năm
2154,5​
2165,1​
Cây ăn quả
824,4​
1269,3​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)

Ví dụ 1: So với năm 2015, diện tích cây lương thực có hạt giảm bao nhiêu nghìn ha (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha)

9008,8 – 8004,2 = 1004,6 (nghìn ha)​

=> Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha: 1005.

Ví dụ 2: So với năm 2015, diện tích cây ăn quả biến động bao nhiêu nghìn ha (làm tròn kết qủa đến hàng đơn vị của nghìn ha)

Ta thấy diện tích cây ăn quả năm 2022 cao hơn 2015 nên diện tích cây ăn quả có xu hướng tăng

1269,3 – 824,4 = 444,9 (nghìn ha)​

=> Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha: 445

Ví dụ 3: Cho biết trong giai đoạn 2015 – 2022, diện tích cây lương thực có hạt giảm nhiều hơn bao nhiêu nghìn ha so với diện tích cây công nghiệp hàng năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha)

- Diện tích cây lượng có hạt giảm 1004,6 nghìn ha (theo ví dụ 1)

- Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm

676,8 – 416,5 = 260,3 (nghìn ha)​

- Diện tích cây lương thực có hạt giảm nhiều hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm là

1004,6 – 260,3 = 744,3 (nghìn ha)​

=> Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha: 744.

4. - Để tính toán một đối tượng Địa lí có giá trị gấp bao nhiêu lần, ta lấy giá trị năm cuối chia gia trị năm đầu

- Để tính toán một đối tượng Địa lí có giá trị giảm bao nhiêu lần, ta lấy giá trị năm đầu chia giá trị năm cuối.

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA

NĂM 2019 VÀ NĂM 2022​

(Đơn vị: triệu USD)

Năm
Ngành kinh tế
2019
2022
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
7690,3​
14095,2​
Khai khoáng
2879,0​
764,3​
Nghệ thuật, vui chơi, giải trí
4,3​
1,3​
Thông tin và truyền thông
428,7​
1475,0​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)

Ví dụ 1: So với năm 2019, giá trị xuất khẩu hàng hóa của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản năm 2022 tăng gấp bao nhiêu lần (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

14095,2 : 7690,3 = 1,83 lần

1736255345085.png


1736255354516.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--TUKHOA_BAITAP_DIALI12.docx
    23.7 MB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 12 - phạm văn đông pdf bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 12 pdf bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 12 phạm văn đông pdf các chuyên đề địa lý 12 chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi môn địa lí chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi địa 12 chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 12 violet chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi sinh 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa 8 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lớp 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg địa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg địa 9 chuyên đề java chuyên đề ôn tập và luyện thi địa lý 12 chuyên đề địa 10 chân trời sáng tạo trang 12 chuyên đề địa 10 trang 12 chuyên đề địa 12 chuyên đề địa lí 10 trang 12 chuyên đề địa lý dân cư lớp 12 chuyên đề địa lý lớp 10 chuyên địa 10 hsg địa 12 sách bồi dưỡng hsg địa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi địa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 12 tài liệu học sinh giỏi địa 12 tài liệu học địa lí 12 tài liệu hsg địa 12 tài liệu java tài liệu kiến thức địa lý 12 tài liệu môn địa lý 12 tài liệu môn địa lý lớp 12 tài liệu ôn học sinh giỏi địa lí 12 tài liệu ôn tập trắc nghiệm địa lý 12 tài liệu ôn tập địa lý 12 tài liệu ôn thi hsg địa 12 tài liệu ôn thi địa 12 tài liệu ôn thi địa lý lớp 12 tài liệu ôn địa 12 tài liệu trắc nghiệm địa lý 12 có đáp án tài liệu văn 12 pdf tài liệu địa tài liệu địa 12 tài liệu địa 12 pdf tài liệu địa lý 12 tài liệu địa lý 12 pdf tài liệu địa lý 12 pdf trắc nghiệm tài liệu địa lý 12 trắc nghiệm tài liệu địa nâng cao 12 trắc nghiệm địa 12 theo chuyên đề đề thi chuyên địa 12 địa lý 12 filetype pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top