Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6,7,8,9 & THPT (Phục vụ việc giảng dạy và học tập môn Địa lí trong trường phổ thông) được soạn dưới dạng file word gồm 94 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 4.Trung du Bắc Bộ


Bảng số liệu về diện tích rừng trồng mới của Phú Thọ qua các năm [trang 81]

(Đơn vị: ha)

Năm
2001
2003
2005
2010
2014
2015
Diện tích rừng trồng mới
4600​
5 700​
8 400​
6900​
7300​
8200​


Bài 7. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên


Bảng số liệu về diện tích trồng cây công nghiệp củaTây Nguyên qua các năm [trang 88]

(Đơn vị: ha)

Cây công nghiệp
Diện tích
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2014
Cà phê
440 400​
437 800​
573 400​
Cao su
103 000​
104 400​
259 000​
Chè
26 600​
26 700​
22 900​
Hồ tiêu
12 000​
13 100​
43 000​


Bảng số liệu về vật nuôi của Tây Nguyên qua các năm [trang 89]

(Đơn vị: nghìn con)

Vật nuôi
Số lượng
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2015
Trâu
65,9​
68,7​
86,3​
476,0​
547,1​
685,6​










Bài 21. Thành phố Hồ Chí Minh


Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố ởnước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 128]

Thành phố
Diện tích (km2)
Số dân (nghìn người)
Năm 2004
Năm 2015
Năm 2004
Năm 2015
Hà Nội
921​
3325​
3083​
7202​
Hải Phòng
1526​
1527​
1771​
1963​
Đà Nẵng
1256​
1285​
765​
1026​
TP. Hồ Chí Minh
2095​
2096​
5731​
8127​
Cần Thơ
1390​
1409​
1135​
1248​


ĐỊA LÍ 8​



Bài 1. Việt Nam - Đất nước chúng ta


Bảng số liệu về diện tích của một số nước ở châu Á năm 2014 [trang 68]

(Đơn vị: nghìn km2)

Tên nước
Diện tích
Trung Quốc
9 563​
Nhật Bản
378​
Việt Nam
331​
Lào
237​
Cam-pu-chia
181​


Bài 8. Dân số nước ta


Bảng số liệu về số dân của các nước Đông Nam Á năm 2004 và năm 2015 [trang 83]

(Đơn vị: triệu người)

Tên nước
Số dân
Năm 2004
Năm 2014
Năm 2015
In-đô-nê-xi-a
218,7​
254,5​
257,6​
Phi-lip-pin
83,7​
99,1​
100,7​
Việt Nam
82,0​
90,7​
91,7​
Thái Lan
63,8​
67,7​
68,0​
Mi-an-ma
50,1​
53,4​
53,9​
Ma-lai-xi-a
25,6​
29,9​
30,3​
Cam-pu-chia
13,1​
15,3​
15,6​
Lào
5,8​
6,7​
6,8​
Xin-ga-po
4,2​
5,5​
5,6​
Đông Ti-mo
0,8​
1,2​
1,2​
Bru-nây
0,4​
0,4​
0,4​




Bảng số liệu về số dân của nước ta qua các năm[trang 83]

(Đơn vị: triệu người)

Năm
Số dân
Năm
Số dân
1979​
52,7​
1999​
76,3​
1989​
64,4​
2014​
90,7​
2015​
91,7​


Bài 9.Các dân tộc, sự phân bố dân cư


Bảng số liệu về mật độ dân số của thế giới và một số nước châu Á năm 2004 và năm 2015 [trang 85]

(Đơn vị: người/km2)

Năm
Tên nước
2004
2015
Thế giới
47
51
Cam-pu-chia
72​
85​
Lào
24​
29​
Trung Quốc
135​
146​
Việt Nam
249​
277​





Bài 11. Lâm nghiệp và thuỷ sản

Bảng số liệu về diện tích rừng của nước ta qua các năm[trang 89]

(Đơn vị: triệu ha)

Năm
1980
1995
2004
2014
2015
Diện tích rừng
10,6​
9,3​
12,2​
13,8​
14,0​


Bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm [trang 90]

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm
Ngành
1990
2004
2014
2015
Khai thác
729​
1940​
2920​
3049​
Nuôi trồng
162​
1203​
3413​
3532​


Biểu đồ sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm(nghìn tấn)[trang 90]


729
1940
2920
162
1203
3413
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
1990
2004
2014
Khai thác
Nuôi trồng
Năm
Nghìn tấn
Bài 14. Giao thông vận tải

Bảng số liệu về khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tảicủa nước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 96]

(Đơn vị: triệu tấn)

Loại hình
Năm
Đường sắt
Đường ô tô
Đường sông
Đường biển
2004
8,9​
264,8​
97,9​
31,3​
2014
7,2​
821,7​
190,6​
58,9​
2015
6,7​
877,6​
201,5​
60,8​


Biểu đồ khối lượng hàng hoá vận chuyểnphân theo loại hình vận tải của nước ta năm 2004 và năm 2014(triệu tấn)[trang 96]


Năm 2004
Năm 2014
8,9
264,8
97,9
31,3
7,2
821,7
190,6
58,9
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Đường sắt
Đường ô tô
Đường sông
Đường biển
Loại hình
Triệu tấn
Bài 17. Châu Á

Bảng số liệu về diện tích và số dân của các châu lục năm 2004 và năm 2015 [trang 103]

Châu lục
Diện tích(triệu km2)
Số dân(triệu người)
Năm 2004
Năm 2015
Châu Á
44​
4 054*​
4391*​
Châu Mĩ
42​
941​
992​
Châu Phi
30​
973​
1186​
Châu Âu
10​
732**​
738**​
Châu Đại Dương
9​
34​
39​
Châu Nam Cực
14​
Không đáng kể​
Không đáng kể​
  • * Không bao gồm dân số Liên bang Nga
  • ** Bao gồm cả dân số Liên bang Nga


Bài 21. Một số nước ở châu Âu


Bảng số liệu về diện tích vàsố dân của Liên bang Nga năm 2004 và năm 2015 [trang 113]

Diện tích
(triệu km2)
Số dân(triệu người)
Năm 2004
Năm 2015
17,0​
144,1​
144,3​

ĐỊA LÍ 6​



Bài 11. Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất

Bảng số liệu về diện tích các lục địa trên Trái Đất (kể cả diện tích các đảo) [trang 34]

(Đơn vị: triệu km2)

Đất nổi trên Trái đất
Diện tích kể cả các đảo
Lục địa Á - Âu
53,44​
Trong đó: châu Á
43,44​
châu Âu
gần 10,0​
Lục địa Phi
30,32​
Lục địa Bắc Mĩ và Trung Mĩ
24,25​
Lục địa Nam Mĩ
18,28​
Lục địa Ô-xtrây-li-a
8,89​
Lục địa Nam Cực
13,98​

1724035850408.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--24-25. Số liệu mới VN - thế giới..docx
    2 MB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bảng số liệu thống kê các trang web thống kê số liệu việt nam cách lấy số liệu từ tổng cục thống kê niên giám thống kê số liệu thống kê tổng cục thống kê fdi tổng cục thống kê việt nam tra cứu tổng cục thống kê
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top