- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6,7,8,9 & THPT (Phục vụ việc giảng dạy và học tập môn Địa lí trong trường phổ thông) được soạn dưới dạng file word gồm 94 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 4.Trung du Bắc Bộ
Bảng số liệu về diện tích rừng trồng mới của Phú Thọ qua các năm [trang 81]
Bài 7. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
Bảng số liệu về diện tích trồng cây công nghiệp củaTây Nguyên qua các năm [trang 88]
Bảng số liệu về vật nuôi của Tây Nguyên qua các năm [trang 89]
Bài 21. Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố ởnước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 128]
Bài 1. Việt Nam - Đất nước chúng ta
Bảng số liệu về diện tích của một số nước ở châu Á năm 2014 [trang 68]
Bài 8. Dân số nước ta
Bảng số liệu về số dân của các nước Đông Nam Á năm 2004 và năm 2015 [trang 83]
Bảng số liệu về số dân của nước ta qua các năm[trang 83]
Bài 9.Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Bảng số liệu về mật độ dân số của thế giới và một số nước châu Á năm 2004 và năm 2015 [trang 85]
Bài 11. Lâm nghiệp và thuỷ sản
Bảng số liệu về diện tích rừng của nước ta qua các năm[trang 89]
Bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm [trang 90]
Biểu đồ sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm(nghìn tấn)[trang 90]
Bài 14. Giao thông vận tải
Bảng số liệu về khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tảicủa nước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 96]
Biểu đồ khối lượng hàng hoá vận chuyểnphân theo loại hình vận tải của nước ta năm 2004 và năm 2014(triệu tấn)[trang 96]
Bài 17. Châu Á
Bảng số liệu về diện tích và số dân của các châu lục năm 2004 và năm 2015 [trang 103]
Bài 21. Một số nước ở châu Âu
Bảng số liệu về diện tích vàsố dân của Liên bang Nga năm 2004 và năm 2015 [trang 113]
Bài 11. Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Bảng số liệu về diện tích các lục địa trên Trái Đất (kể cả diện tích các đảo) [trang 34]
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Bài 4.Trung du Bắc Bộ
Bảng số liệu về diện tích rừng trồng mới của Phú Thọ qua các năm [trang 81]
(Đơn vị: ha)
Năm | 2001 | 2003 | 2005 | 2010 | 2014 | 2015 |
Diện tích rừng trồng mới | 4600 | 5 700 | 8 400 | 6900 | 7300 | 8200 |
Bài 7. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
Bảng số liệu về diện tích trồng cây công nghiệp củaTây Nguyên qua các năm [trang 88]
(Đơn vị: ha)
Cây công nghiệp | Diện tích | ||
Năm 2003 | Năm 2004 | Năm 2014 | |
Cà phê | 440 400 | 437 800 | 573 400 |
Cao su | 103 000 | 104 400 | 259 000 |
Chè | 26 600 | 26 700 | 22 900 |
Hồ tiêu | 12 000 | 13 100 | 43 000 |
Bảng số liệu về vật nuôi của Tây Nguyên qua các năm [trang 89]
(Đơn vị: nghìn con)
Vật nuôi | Số lượng | ||
Năm 2003 | Năm 2004 | Năm 2015 | |
Trâu | 65,9 | 68,7 | 86,3 |
Bò | 476,0 | 547,1 | 685,6 |
Bài 21. Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố ởnước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 128]
Thành phố | Diện tích (km2) | Số dân (nghìn người) | ||
Năm 2004 | Năm 2015 | Năm 2004 | Năm 2015 | |
Hà Nội | 921 | 3325 | 3083 | 7202 |
Hải Phòng | 1526 | 1527 | 1771 | 1963 |
Đà Nẵng | 1256 | 1285 | 765 | 1026 |
TP. Hồ Chí Minh | 2095 | 2096 | 5731 | 8127 |
Cần Thơ | 1390 | 1409 | 1135 | 1248 |
ĐỊA LÍ 8
Bài 1. Việt Nam - Đất nước chúng ta
Bảng số liệu về diện tích của một số nước ở châu Á năm 2014 [trang 68]
(Đơn vị: nghìn km2)
Tên nước | Diện tích |
Trung Quốc | 9 563 |
Nhật Bản | 378 |
Việt Nam | 331 |
Lào | 237 |
Cam-pu-chia | 181 |
Bài 8. Dân số nước ta
Bảng số liệu về số dân của các nước Đông Nam Á năm 2004 và năm 2015 [trang 83]
(Đơn vị: triệu người)
Tên nước | Số dân | ||
Năm 2004 | Năm 2014 | Năm 2015 | |
In-đô-nê-xi-a | 218,7 | 254,5 | 257,6 |
Phi-lip-pin | 83,7 | 99,1 | 100,7 |
Việt Nam | 82,0 | 90,7 | 91,7 |
Thái Lan | 63,8 | 67,7 | 68,0 |
Mi-an-ma | 50,1 | 53,4 | 53,9 |
Ma-lai-xi-a | 25,6 | 29,9 | 30,3 |
Cam-pu-chia | 13,1 | 15,3 | 15,6 |
Lào | 5,8 | 6,7 | 6,8 |
Xin-ga-po | 4,2 | 5,5 | 5,6 |
Đông Ti-mo | 0,8 | 1,2 | 1,2 |
Bru-nây | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Bảng số liệu về số dân của nước ta qua các năm[trang 83]
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Số dân | Năm | Số dân |
1979 | 52,7 | 1999 | 76,3 |
1989 | 64,4 | 2014 | 90,7 |
2015 | 91,7 | | |
Bài 9.Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Bảng số liệu về mật độ dân số của thế giới và một số nước châu Á năm 2004 và năm 2015 [trang 85]
(Đơn vị: người/km2)
Năm Tên nước | 2004 | 2015 |
Thế giới | 47 | 51 |
Cam-pu-chia | 72 | 85 |
Lào | 24 | 29 |
Trung Quốc | 135 | 146 |
Việt Nam | 249 | 277 |
Bài 11. Lâm nghiệp và thuỷ sản
Bảng số liệu về diện tích rừng của nước ta qua các năm[trang 89]
(Đơn vị: triệu ha)
Năm | 1980 | 1995 | 2004 | 2014 | 2015 |
Diện tích rừng | 10,6 | 9,3 | 12,2 | 13,8 | 14,0 |
Bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm [trang 90]
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Ngành | 1990 | 2004 | 2014 | 2015 |
Khai thác | 729 | 1940 | 2920 | 3049 |
Nuôi trồng | 162 | 1203 | 3413 | 3532 |
Biểu đồ sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm(nghìn tấn)[trang 90]
729 |
1940 |
2920 |
162 |
1203 |
3413 |
0 |
500 |
1000 |
1500 |
2000 |
2500 |
3000 |
3500 |
1990 |
2004 |
2014 |
Khai thác |
Nuôi trồng |
Năm |
Nghìn tấn |
Bảng số liệu về khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tảicủa nước ta năm 2004 và năm 2015 [trang 96]
(Đơn vị: triệu tấn)
Loại hình Năm | Đường sắt | Đường ô tô | Đường sông | Đường biển |
2004 | 8,9 | 264,8 | 97,9 | 31,3 |
2014 | 7,2 | 821,7 | 190,6 | 58,9 |
2015 | 6,7 | 877,6 | 201,5 | 60,8 |
Biểu đồ khối lượng hàng hoá vận chuyểnphân theo loại hình vận tải của nước ta năm 2004 và năm 2014(triệu tấn)[trang 96]
Năm 2004 |
Năm 2014 |
8,9 |
264,8 |
97,9 |
31,3 |
7,2 |
821,7 |
190,6 |
58,9 |
0 |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
Đường sắt |
Đường ô tô |
Đường sông |
Đường biển |
Loại hình |
Triệu tấn |
Bảng số liệu về diện tích và số dân của các châu lục năm 2004 và năm 2015 [trang 103]
Châu lục | Diện tích(triệu km2) | Số dân(triệu người) | |
Năm 2004 | Năm 2015 | ||
Châu Á | 44 | 4 054* | 4391* |
Châu Mĩ | 42 | 941 | 992 |
Châu Phi | 30 | 973 | 1186 |
Châu Âu | 10 | 732** | 738** |
Châu Đại Dương | 9 | 34 | 39 |
Châu Nam Cực | 14 | Không đáng kể | Không đáng kể |
- * Không bao gồm dân số Liên bang Nga
- ** Bao gồm cả dân số Liên bang Nga
Bài 21. Một số nước ở châu Âu
Bảng số liệu về diện tích vàsố dân của Liên bang Nga năm 2004 và năm 2015 [trang 113]
Diện tích (triệu km2) | Số dân(triệu người) | |
Năm 2004 | Năm 2015 | |
17,0 | 144,1 | 144,3 |
ĐỊA LÍ 6
Bài 11. Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Bảng số liệu về diện tích các lục địa trên Trái Đất (kể cả diện tích các đảo) [trang 34]
(Đơn vị: triệu km2)
Đất nổi trên Trái đất | Diện tích kể cả các đảo |
Lục địa Á - Âu | 53,44 |
Trong đó: châu Á | 43,44 |
châu Âu | gần 10,0 |
Lục địa Phi | 30,32 |
Lục địa Bắc Mĩ và Trung Mĩ | 24,25 |
Lục địa Nam Mĩ | 18,28 |
Lục địa Ô-xtrây-li-a | 8,89 |
Lục địa Nam Cực | 13,98 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!