- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,027
- Điểm
- 113
tác giả
Tài Liệu Toàn cảnh 4 năm đề thi thpt quốc gia LIST toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán 2021 update mới
Chia sẻ toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán 2021, Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 - 2021).
Tài liệu gồm 880 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp và phân loại theo chuyên đề các dạng toán trong các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán.
D09 – 1.9 Chứng minh bất đẳng thức (dùng nhiều phương pháp) – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Giải bất phương trình bậc hai và bài toán liên quan – Mức độ 4.
D01 – 1.1 Quy tắc cộng – Mức độ 1.
D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 1.
D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 1.
D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 2.
D03 – 2.3 Bài toán chỉ sử dụng tổ hợp – Mức độ 1.
D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 2.
D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 2.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 4.
D03 – 5.3 Tính xác suất bằng công thức cộng – Mức độ 3.
D04 – 5.4 Tính xác suất bằng công thức nhân – Mức độ 2.
D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1.
D03 – 3.3 Tìm hạng tử trong cấp số cộng – Mức độ 1.
D00 – 4.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1.
D03 – 4.3 Tìm hạng tử trong cấp số nhân – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Dãy số có giới hạn 0 – Mức độ 1.
D03 – 1.3 Giới hạn của dãy phân thức hữu tỷ – Mức độ 1.
D07 – 2.7 Dạng vô cùng chia vô cùng – Mức độ 1.
D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về tính đơn điệu – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2.
D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 1.
D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 2.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 2.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 3.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4.
D05 – 1.5 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4.
D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 3.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 2.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 3.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 4.
D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 3.
D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 4.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 3.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 1.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 2.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 4.
D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 3.
D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 4.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 1.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 2.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 3.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4.
D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 2.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 3.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 4.
D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 3.
D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 4.
D10 – 2.10 Tìm m để hs trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 3.
D11 – 2.11 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK – Mức độ 3.
D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D15 – 2.15 Tìm m để hs khác có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D16 – 2.16 Bài toán liên quan đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hs bậc 3 và hs bậc 2 trên bậc 1 – Mức độ 3.
D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 1.
D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 2.
D03 – 3.3 GTLN, GTNN trên khoảng – Mức độ 2.
D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 1.
D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 3.
D07 – 3.7 Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình – Mức độ 3.
D08 – 3.8 GTLN, GTNN của hs liên quan đến đồ thị, tích phân – Mức độ 4.
D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D12 – 3.12 GTLN, GTNN hàm nhiều biến – Mức độ 4.
D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 3.
D01 – 4.1 Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận – Mức độ 1.
D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 1.
D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 2.
D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 2.
D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 3.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 1.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 2.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 3.
D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hs biết BBT, đồ thị – Mức độ 2.
D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 3.
D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 4.
D00 – 5.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 1.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 2.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 3.
D03 – 5.3 Các phép biến đổi đồ thị – Mức độ 3.
D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 1.
D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 2.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 1.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 2.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 3.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 4.
D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 1.
D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 4.
D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 3.
D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 3.
D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 4.
D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hs trùng phương – Mức độ 4.
D12 – 5.12 Tìm m liên quan đến tương giao của hs khác – Mức độ 4.
D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 3.
D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 4.
D01 – 1.1 Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2.
D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Đạo hàm hàm số lũy thừa – Mức độ 1.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 1.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 2.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 3.
Chia sẻ toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán 2021, Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 - 2021).
Tài liệu gồm 880 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp và phân loại theo chuyên đề các dạng toán trong các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán.
D09 – 1.9 Chứng minh bất đẳng thức (dùng nhiều phương pháp) – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Giải bất phương trình bậc hai và bài toán liên quan – Mức độ 4.
D01 – 1.1 Quy tắc cộng – Mức độ 1.
D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 1.
D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 1.
D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 2.
D03 – 2.3 Bài toán chỉ sử dụng tổ hợp – Mức độ 1.
D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 2.
D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 2.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 3.
D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 4.
D03 – 5.3 Tính xác suất bằng công thức cộng – Mức độ 3.
D04 – 5.4 Tính xác suất bằng công thức nhân – Mức độ 2.
D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1.
D03 – 3.3 Tìm hạng tử trong cấp số cộng – Mức độ 1.
D00 – 4.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1.
D03 – 4.3 Tìm hạng tử trong cấp số nhân – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Dãy số có giới hạn 0 – Mức độ 1.
D03 – 1.3 Giới hạn của dãy phân thức hữu tỷ – Mức độ 1.
D07 – 2.7 Dạng vô cùng chia vô cùng – Mức độ 1.
D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về tính đơn điệu – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2.
D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 1.
D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 2.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 2.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 3.
D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4.
D05 – 1.5 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4.
D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 3.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 2.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 3.
D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 4.
D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 3.
D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 4.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 3.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 1.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 2.
D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 4.
D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 3.
D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 4.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 1.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 2.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 3.
D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4.
D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 2.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 3.
D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 4.
D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 3.
D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 4.
D10 – 2.10 Tìm m để hs trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 3.
D11 – 2.11 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK – Mức độ 3.
D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D15 – 2.15 Tìm m để hs khác có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D16 – 2.16 Bài toán liên quan đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hs bậc 3 và hs bậc 2 trên bậc 1 – Mức độ 3.
D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 1.
D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 2.
D03 – 3.3 GTLN, GTNN trên khoảng – Mức độ 2.
D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 1.
D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 3.
D07 – 3.7 Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình – Mức độ 3.
D08 – 3.8 GTLN, GTNN của hs liên quan đến đồ thị, tích phân – Mức độ 4.
D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3.
D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4.
D12 – 3.12 GTLN, GTNN hàm nhiều biến – Mức độ 4.
D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 3.
D01 – 4.1 Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận – Mức độ 1.
D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 1.
D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 2.
D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 2.
D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 3.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 1.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 2.
D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 3.
D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hs biết BBT, đồ thị – Mức độ 2.
D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 3.
D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 4.
D00 – 5.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 1.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 2.
D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 3.
D03 – 5.3 Các phép biến đổi đồ thị – Mức độ 3.
D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 1.
D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 2.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 1.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 2.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 3.
D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 4.
D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 1.
D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 4.
D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 3.
D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 3.
D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 4.
D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hs trùng phương – Mức độ 4.
D12 – 5.12 Tìm m liên quan đến tương giao của hs khác – Mức độ 4.
D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 3.
D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 4.
D01 – 1.1 Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2.
D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 1.
D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2.
D02 – 2.2 Đạo hàm hàm số lũy thừa – Mức độ 1.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 1.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 2.
D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 3.