Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Toán lớp 9 theo chuyên đề: lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

YOPOVN xin gửi đến các thầy cô, các em học sinh Toán lớp 9 theo chuyên đề: lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. Đây là bộ Toán lớp 9 theo chuyên đề, lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn.


Tìm kiếm có liên quan​


Công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Lý thuyết tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài giảng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn

bài 3: tỉ số lượng giác của góc nhọn

Tính các tỉ số lượng giác của góc B

Tỉ
số lượng giác của góc nhọn là gì

các
chuyên đề toán lớp 9 (file word)

Chuyên De Toán
lớp 9 PDF

Các
chuyên De Toán 9 On thi vào lớp 10

Chuyên De Toán
9 Hình học

Tổng hợp các dạng Toán
lớp 9

Các chuyên đề Toán 9

Các dạng Toán lớp 9 On thi vào 10 có đáp An

Chuyên
đề Toán 9 học kì 1

Phương pháp giải tỉ số lượng giác góc nhọn trong tam giác vuông có lời giải lớp 9 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

CHỦ ĐỀ 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

TRONG TAM GIÁC VUÔNG.



Cạnh kề​
Cạnh đối​
Cạnh huyền​
Xét góc nhọn α trong tam giác vuông ABC

Cạnh AB kề với góc α

Cạnh AC đối diện góc α

Cạnh huyền BC.

1/ Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

*
Có bốn tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:





* Chú ý:

- Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương.

- Muốn có tỉ số lượng giác của góc nhọn α phải tạo ra tam giác vuông chứa góc nhọn α

- Nếu biết một góc nhọn và một cạnh của tam giác vuông sẽ tính được góc nhọn và cạnh còn lại theo tỉ số lượng giác.

2/ Hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác góc nhọn.





3/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

*
Gọi α và β là hai góc phụ nhau trong tam giác vuông. Ta có: α + β = 90o

sinα = cosβ cosα = sinβ

tgα = cotgβ cotgα = tgβ

* Chú ý

1o = 60’ 90o = 89o60’



CÁC DẠNG TOÁN



DẠNG 1: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác vuông.

I/ Phương pháp.

- Nếu biết góc và cần tính cạnh: Xác định cạnh cần tìm là cạnh đối hay cạnh kề của góc nhọn hay cạnh huyền từ đó lựa chọn dùng tỉ số lượng giác nào của góc nhọn để tính.

- Nếu biết cạnh và cần tính góc: Dùng tỉ số lượng giác của góc nhọn liên quan tới cạnh đã biết (kề hoặc đối hoặc huyền) và góc nhọn cần tính.

- Có thể vận dụng kết hợp hệ thức liên hệ “cạnh góc vuông, cạnh huyền và đường cao” trong tam giác vuông để tính cạnh.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Góc B bằng 30o , BC = 10cm. Hãy tính cạnh AB?

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Góc B bằng α, biết tgα = , AB = 8cm. Hãy tính cạnh AC và BC?

Bài 3: Tính giá trị x ; y trong hình. Biết tg47o = 1,072 và cos38o = 0,788.



a) b)



c) d)

Bài 4: (SBT toán 9 – trang 107) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Tính sinB và sinC trong mỗi trường hợp sau:

a) AB = 13 ; BH = 5.

b) BH = 3 ; CH = 4.

Bài 5: (SBT toán 9 – trang 111) Cho hình vẽ. Biết AB = 9cm; AC = 6,4cm ; AN = 36cm ; góc AND bằng 90o ; góc DAN bằng 34o. Hãy tính: CN ; góc ABN ; góc CAN và AD?

Bài 6: (SBT toán 9 – trang 111) Cho hình vẽ bên. Biết AB = BC = CD = DE = 2cm. Hãy tính:

a) AD ; BE

b) góc DAC

c) góc BXD



Bài 7: (SBT toán 9 – trang 114)
Tìm x ; y trong các hình sau:





DẠNG 2: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác thường.

I/ Phương pháp.

- Nếu tam giác đã cho là tam giác thường, ta phải dựng thêm đường cao của tam giác để có được tam giác vuông.

- Đường cao dựng sao cho tam giác vuông tạo ra phải chứa yếu tố góc nhọn và một cạnh đã biết.

- Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn tương ứng trong tam giác vuông vừa tạo.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1: (SBT toán 9 – trang 108)
Tính sinL trong Hình 1 ở dưới. Biết sin30o = 0,5.



Hình 1 Hình 2

Bài 2: (SBT toán 9 – trang 108)
. Tính x trong Hình 2 ở trên.

Bài 3: (SBT toán 9 – trang 115) Cho Hình 3. Hãy tính

a) Độ dài cạnh BC

b) góc ADC

c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD

Bài 4: (SBT toán 9 – trang 113) Cho Hình 4. Hãy tính

a) Độ dài cạnh PT

b) Diện tích tam giác PQR Hình 3



Hình 4 Hình 5

Bài 5: (SBT toán 9 – trang 115).
Cho Hình 5, tam giác BCD là tam giác đều cạnh 5cm và góc DAB bằng 40o. Hãy tính AD và AB.

Bài 6: (SBT toán 9 – trang 115) Cho tam giác ABC có BC = 12cm, góc B bằng 60o; góc C bằng 40o. Tính:

a) Đường cao CH và cạnh AC.

b) Diện tích tam giác ABC.

Bài 7: Hình bình hành ABCD có AB = 20cm và BD = 15cm, góc tạo bởi hai cạnh AB và BD là 110o. Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Bài 8: Hình thang cân ABCD (AB // DC). Biết AB = 15cm và DC = 20cm. Góc ở đáy bằng 75o. Tính diện tích hình thang cân ABCD.



DẠNG 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

I/ Phương pháp.

* Nếu α và β là hai góc phụ nhau (α + β = 90o):

sinα = cosβ cosα = sinβ

tgα = cotgβ cotgα = tgβ

* Chú ý: 1o = 60’ 90o = 89o60’

Ví dụ: Góc 20o35’ phụ với góc 69o25’ vì 20o35’ + 69o25’ = 89o60’

* Vận dụng:

- Xác định tỉ số lượng giác của góc nhọn nhỏ hơn 45o khi biết tỉ số lượng giác của góc lớn hơn 45o (hoặc ngược lại).

- Rút gọn (hoặc tính) các biểu thức liên quan tới góc phụ nhau.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Đổi tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45o.

sin82o ; cos47o ; sin48o ; cos55o ; sin47o20’ ; tg62o ; cotg82o45’

Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông;

b) Tính sinB, sinC.

Bài 4: Đơn giản biểu thức: A = sin(90o – x)sin(180o – x)

B = cos(90o – x)cos(180o – x)

Bài 5: Tính kết quả của biểu thức

a) A = sin210o + sin220o + sin230o + sin280o + sin270o + sin260o.

b) B = cos2 12o + cos2 78o + cos2 1o + cos2 89o

c) C = sin2 3o + sin2 15o + sin2 75o + sin2 87o .

d) D = cos45o.cos223o + sin45o.cos267o.

e) E =



DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức theo góc 𝛂.

I/ Phương pháp.

Vận dụng các hệ thức liên hệ sau để biến đổi một vế đẳng thức cho bằng vế còn lại (rút gọn biểu thức)





HỆ THỨC MỞ RỘNG:



II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Chứng minh các hằng đẳng thức:

a) (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinx.cosx

b) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinx.cosx

c) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x cos2x

d) sinxcosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = 1 + 2sinx . cosx .

Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:

a)

b) sin4x – cos4x = 2sin2x – 1

c) tg2x + cotg2x + 2

d)

f) Cho α, b là hai góc nhọn. Chứng minh rằng:

cos2α – cos2b = sin2b - sin2α = -

Bài 3: Rút gọn biểu thức:

a) A = sin6x + 3sin4x.cos2x + 3sin2x.cos4x + cos6x

b) B = (1 + cosα)(1 – cosα) – sin2α

Bài 4: Đơn giản các biểu thức:

A = cosy + siny . tgy B = .

C =

Bài 5: (Nâng cao) Cho các góc α, b nhọn, α < b. Chứng minh rằng:

a) cos(b -α) = cosbcosα + sinbsinα

sin(b - α) = sinbcosα - sinbsinα.​

Bài 6: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:

a) b) .

Bài 7: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhọn có ba cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:

c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC (AB = c, BC = a, CA = b).



DẠNG 5: Biết một tỉ số lượng giác của góc
α tính các tỉ số lượng giác còn lại.

I/ Phương pháp.


Vận dụng các hệ thức liên hệ sau để biến đổi một vế đẳng thức cho bằng vế còn lại (rút gọn biểu thức)





HỆ THỨC MỞ RỘNG:



Chú ý: Các tỉ số lượng giác góc nhọn luôn dương.

II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Biết rằng sinα = 0,6. Tính cosα và tgα.

Bài 2: Biết rằng cosα = 0,7. Tính sinα và tgα.

Bài 3: Biết rằng tgα = 0,8. Tính sinα và cosα.

Bài 4: Biết cosx = , tính P = 3sin2x + 4cos2x.

Bài 5:

a) Cho góc nhọn b mà sinb = . Tính cosb và tgb.

b) Cho góc α mà cosα = - . Tính sinα, tgα và cotgα .

c) Cho tgx = . Tính sinx và cosx.

Bài 6: Hãy tính sinα, tgα nếu:

a)

b)

Bài 7: Biết rằng sin15o = . Tính tỉ số lượng giác của góc 15o .



Dạng 6: Tính khoảng cách - Tính chiều cao - Tính diện tích tam giác - Tính độ dài đoạn thẳng - C /m các hệ thức trong tam giác: Bằng cách áp dụng tỉ số LG góc nhọn.

Bài 1
: Cho tam giác ABC có AB = 26cm, AC = 25cm, đường cao AH = 24cm. Tính cạnh BC.

Bài 2: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) và đường tròn tâm O tiếp xúc với hai cạnh AB và AC lần lượt ở B và C. Từ điểm M trên cung nhỏ BC (M khác B và C) kẻ MD, ME, MF lần lượt vuông góc với các đường thẳng BC, CA, AB.

a) Chứng minh các tứ giác MDBF, MBCE nội tiếp.

b) Chứng minh các tam giác DBM và ECM đồng dạng.

c) Cho góc BAC = 60o và AB = 2, tính bán kính đường tròn tâm O.

Bài 3:

a) Cho tam giác ABC có A nhọn. Chứng minh rằng: SABC =

Gợi ý : Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC.​

BH = ABsinBAH; SABC = BH.AC.

b) Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O và AOB nhọn. Chứng minh rằng:

SABCD = AC.BD.sin AOB.​

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Chứng minh rằng:

a)

b) .

Bài 5: Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên là AD và BC bằng nhau, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC. Biết AD = 5a, AC = 12a.

a) Tính

b) Tính chiều cao của hình thang ABCD.

Bài 6: Cho hình thang ABCD. Biết đáy AB = a và CD = 2a ; cạnh bên AD = a, góc A = 90o

a) Chứng minh tgC = 1 ;

b) Tính tỉ số diện tích tam giác DBC và diện tích hình thang ABCD ;

c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác DBC.

Bài 7: Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC.

a) Chứng minh: D ANL ~ D ABC ;

b) Chứng minh: AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC.

1648558074660.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--PP-giai-Ti-so-luong-giac-goc-nhon.docx
    416.7 KB · Lượt xem: 28
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án 50 de trắc nghiệm toán 9 50 de trắc nghiệm toán 9 có đáp án 50 de trắc nghiệm toán 9 violet câu hỏi trắc nghiệm môn toán 9 có đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn toán 9 trắc nghiệm toán 9 nâng cao câu hỏi trắc nghiệm toán 9 có đáp án de thi trắc nghiệm toán 9 giữa học kì 1 de thi trắc nghiệm toán 9 lên 10 de trắc nghiệm toán 9 làm trắc nghiệm toán 9 online mẹo khoanh trắc nghiệm toán 9 mẹo làm trắc nghiệm toán 9 một số đề trắc nghiệm toán 9 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 9 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 9 có đáp an ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 9 violet những câu trắc nghiệm toán 9 sách trắc nghiệm toán 9 pdf thi trắc nghiệm toán 9 online trắc nghiệm môn toán 9 trắc nghiệm toán 9 trắc nghiệm toán 9 bài 1 trắc nghiệm toán 9 bài 1 hình học trắc nghiệm toán 9 bài 2 trắc nghiệm toán 9 bài 3 trắc nghiệm toán 9 bài 4 trắc nghiệm toán 9 bài 6 trắc nghiệm toán 9 bài 7 trắc nghiệm toán 9 bài 8 trắc nghiệm toán 9 cả năm trắc nghiệm toán 9 chương 1 trắc nghiệm toán 9 chương 1 có đáp án trắc nghiệm toán 9 chương 1 hình học trắc nghiệm toán 9 chương 1 đại số violet trắc nghiệm toán 9 chương 2 trắc nghiệm toán 9 chương 2 hình học trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số trắc nghiệm toán 9 có đáp án trắc nghiệm toán 9 cuối kì 1 trắc nghiệm toán 9 file word trắc nghiệm toán 9 file word violet trắc nghiệm toán 9 giữa hk1 trắc nghiệm toán 9 giữa hki trắc nghiệm toán 9 giữa học kì trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 online trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 violet trắc nghiệm toán 9 giữa kì 2 trắc nghiệm toán 9 hàm số trắc nghiệm toán 9 hình trắc nghiệm toán 9 hình học trắc nghiệm toán 9 hình học bài 2 trắc nghiệm toán 9 hình học chương 2 trắc nghiệm toán 9 hk1 trắc nghiệm toán 9 hk1 có đáp án trắc nghiệm toán 9 học kì 1 trắc nghiệm toán 9 học kì 1 violet trắc nghiệm toán 9 học kì 2 trắc nghiệm toán 9 học kì 2 có đáp án trắc nghiệm toán 9 học kì 2 violet trắc nghiệm toán 9 hocmai trắc nghiệm toán 9 kì 1 trắc nghiệm toán 9 kì 2 trắc nghiệm toán 9 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm toán 9 kt 15p trắc nghiệm toán 9 lý thuyết trắc nghiệm toán 9 online trắc nghiệm toán 9 pdf trắc nghiệm toán 9 tập 1 trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 violet trắc nghiệm toán lớp 9 trắc nghiệm toán lớp 9 có đáp án trắc nghiệm toán lớp 9 giữa kì 1 trắc nghiệm toán lớp 9 học kì 1 đề cương môn toán 9 học kì 1 đề cương môn toán 9 học kì 2 đề cương ôn tập cuối năm toán 9 đề cương ôn tập cuối năm toán 9 violet đề cương on tập giữa kì 1 toán 9 violet đề cương ôn tập giữa kì toán 9 đề cương ôn tập hè toán 9 lên 10 đề cương on tập hk1 toán 9 violet đề cương ôn tập học kì ii toán 9 đề cương ôn tập học kì môn toán 9 đề cương on tập toán 9 cả năm violet đề cương ôn tập toán 9 chương 1 hình học đề cương on tập toán 9 có đáp án đề cương ôn tập toán 9 giữa học kì 1 đề cương on tập toán 9 giữa học kì 2 đề cương on tập toán 9 hkii đề cương ôn tập toán 9 học kì 1 đề cương on tập toán 9 học kì 2 đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 violet đề cương ôn tập toán 9 kì i đề cương ôn tập toán 9 hki đề cương ôn tập toán 9 thi vào lớp 10 đề cương ôn tập toán 9 vào 10 đề cương ôn tập toán 9 đại số chương 1 đề cương ôn tập toán lớp 9 cả năm đề cương ôn thi giữa kì 1 toán 9 đề cương ôn thi học sinh giỏi toán 9 đề cương ôn thi môn toán lớp 9 hk2 đề cương ôn toán 9 đề cương thi toán lớp 9 đề cương toán 9 đề cương toán 9 cả năm đề cương toán 9 chương 1 đề cương toán 9 có đáp án đề cương toán 9 cuối kì 1 đề cương toán 9 filetype pdf đề cương toán 9 giữa học kì 1 đề cương toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề cương toán 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương toán 9 giữa học kì 1 violet đề cương toán 9 giữa học kì 2 đề cương toán 9 giữa kì 1 đề cương toán 9 giữa kì 2 đề cương toán 9 hk1 đề cương toán 9 hk1 có đáp án đề cương toán 9 hk2 đề cương toán 9 hk2 có đáp án đề cương toán 9 hk2 violet đề cương toán 9 học kì 1 đề cương toán 9 học kì 1 có đáp án đề cương toán 9 học kì 1 violet đề cương toán 9 học kì 2 đề cương toán 9 học kì 2 có đáp án đề cương toán 9 học kì 2 violet đề cương toán 9 kì 1 đề cương toán 9 kì 2 đề cương toán 9 kì 2 violet đề cương toán 9 thcs ngô sĩ liên hà nội đề cương toán 9 trắc nghiệm đề cương toán hk1 lớp 9 đề cương toán lớp 9 đề cương toán lớp 9 giữa học kì 1 đề thi trắc nghiệm môn toán 9 đề thi trắc nghiệm toán 9
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,094
    Bài viết
    37,563
    Thành viên
    139,636
    Thành viên mới nhất
    ntt hương
    Top