- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2022 - 2023 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2022 - 2023 MỚI NHẤT
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2 nâng cao
De thi Toán lớp 3 Học kì 2 VietJack
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
1. (M1) (1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu?
A. 84573 B. 83573 C. 86573 D. 84673
b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?
A. XIII B. XXIII C. XXIIV D. IIIXX
2. (M1) (1 điểm)
a. Số liền sau của số 52869 là số nào?
A.52979 B.52869 C.52870 D. 52970
b. Số bé nhất trong các số sau là số nào?
A. 7159 B. 4768 C. 4719 D. 9401
3. (M1) (1đ)
a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó ?
A. 11cm B. 14cm C. 21cm D. 28cm
b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu ?
A.15cm B. 30cm C. 36cm D. 60cm
a. Ngày 29/4 /2018 là chủ nhật thì ngày 2 /5/ 2018 là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (M2- 0,5 điểm)
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 25phút. D. 30 phút
6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ?
A.14 B. 32 C. 56 D. 49
7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính:
36807 + 53069 76483 – 15456 10814 x 6 92648 : 4
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x:
a. x x 2 = 63174 b. x : 6 = 4527
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
9. ( M3) (1đ)Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10. (M4) (1đ) Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau? Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối kì 2 lớp 3 Năm học 2021- 2022
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2022 - 2023 MỚI NHẤT
Tìm kiếm có liên quan
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2 nâng cao
De thi Toán lớp 3 Học kì 2 VietJack
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
Trường TH .......... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ và tên………………………… ... Năm học 2021- 2022
Môn Toán 3 (Thời gian 40 phút)
Họ và tên………………………… ... Năm học 2021- 2022
Môn Toán 3 (Thời gian 40 phút)
Điểm | Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
1. (M1) (1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu?
A. 84573 B. 83573 C. 86573 D. 84673
b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?
A. XIII B. XXIII C. XXIIV D. IIIXX
2. (M1) (1 điểm)
a. Số liền sau của số 52869 là số nào?
A.52979 B.52869 C.52870 D. 52970
b. Số bé nhất trong các số sau là số nào?
A. 7159 B. 4768 C. 4719 D. 9401
3. (M1) (1đ)
a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó ?
A. 11cm B. 14cm C. 21cm D. 28cm
b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu ?
A.15cm B. 30cm C. 36cm D. 60cm
- 4. (M3) (1đ) Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
- A. 6 hàng B. 8 hàng C. 12 hàng D. 18 hàng
a. Ngày 29/4 /2018 là chủ nhật thì ngày 2 /5/ 2018 là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (M2- 0,5 điểm)
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 25phút. D. 30 phút
6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ?
A.14 B. 32 C. 56 D. 49
7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính:
36807 + 53069 76483 – 15456 10814 x 6 92648 : 4
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x:
a. x x 2 = 63174 b. x : 6 = 4527
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
9. ( M3) (1đ)Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10. (M4) (1đ) Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau? Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối kì 2 lớp 3 Năm học 2021- 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học :- Đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) các số trong phạm vi 10000,100000. - Nhân, chia các số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số(có nhớ, không nhớ) - Tính giá trị của biểu thức. - Tìm số chia chưa biết. - Thống kê dãy số liệu. - Giải bài toán bằng hai phép tính. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 7 |
Số điểm | 1 | 2 | 3 | 1 | 7 | |
Đại lượng và đo đại lượng : - Bảng đơn vị đo độ dài. - Giờ, tháng, năm - Tiền Việt nam - Áp dụng giải các bài toán về đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
Yếu tố hình học : - Trung điểm của đoạn thẳng - Hình tròn,tâm, bán kính. - Chu vi,diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 2 | 2 | |||
Số điểm | 2 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 02 | 02 | 01 | 01 | 06 | ||||
Câu số | 1,2 | 7,8 | 5 | 10 | ||||||
Số điểm | 01 | 02 | 02 | 01 | 07 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | ||||||
Câu số | 3 | 9 | ||||||||
Số điểm | 01 | 01 | ||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 02 | ||||||
Câu số | 4 | 6 | ||||||||
Số điểm | 02 | 02 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | 03 | 03 | 01 | 10 | ||||
Số điểm | 3đ | 3đ | 3đ | 1đ | 10đ | |||||
% | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% |
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 CẢ NĂM
- Những bài toán nâng cao lớp 3 có lời giải
- 130 bài toán có lời văn on hè lớp 3
- 33 bài tập tính chu vi, diện tích hình vuông
- Đề ôn tập cuối kì 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề Toán Violympic lớp 3
- 101 Bài Toán Tự Luyện Nâng Cao Lớp 3
- đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4
- Ôn tập chương trình toán lớp 3, lớp 4, lớp 5
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối học kì 1
- Đề ôn tập toán lớp 3 cuối học kì 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 + cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 100 Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3, lớp 4 (phát triển tư duy)
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Đề thi cuối học kì 1 toán lớp 3
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 3
- Đề thi toán vioedu lớp 3
- Đề thi đấu trường vioedu
- đề luyện thi violympic toán lớp 3
- Đề ôn tập cuối học kì 2 môn toán lớp 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- ĐỀ THI ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI MÔN TOÁN LỚP 3
- Bài tập ôn nghỉ Tết môn Toán lớp 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN RỒI TÍNH PHÉP NHÂN
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH NHANH LỚP 3
- CÁCH GIẢI BÀI TOÁN TÌM X CỦA LỚP 3
- CÁC DẠNG TOÁN TÍNH CHU VI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TÌM MỘT PHẦN MẤY CỦA MỘT SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ: ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
- PHÂN TÍCH CẤU TẠO SỐ LỚP 3
- BÀI TOÁN TÌM X LỚP 3 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 CÓ LỜI GIẢI
- NHỮNG BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- BÀI LUYỆN GIẢI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 3
- Bộ đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- Các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TOÁN LỚP 3
- Chuyên đề hình học toán lớp 3
- Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3
- Đề ôn tập toán giữa kì 2 lớp 3