- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3 NĂM 2020 – 2021
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3 NĂM 2020 – 2021
Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
23693 | 420 giây | 20 | 6892 + 1258 x 5 |
80 yến | 7 ngày | 57582 | 3547 – 1236 : 6 |
60dag | 30hg 5g | ngày | 35968 - 12275 |
576g | 75kg : 5 + 35kg | 3528 | 16 yến x 5 |
3341 | 3 tạ 2 yến | 1 tuần | Năm 1035 thuộc thế kỉ |
21 | 2 giờ 5 phút | 7 phút | Năm 1980 thuộc thế kỉ |
5796 | 3 yến 2kg | 75 giây | 2489 + 3307 |
90 | 120 phút | 60g | 450g + 15dag |
102 năm | 380g + 196g | 5 yến | Tổng của 56325 và 1257 |
320 kg | 1 thế kỉ 2 năm | 623 x 9 | Năm 2001 thuộc thế kỉ …. |
3005g | 7963 – 4435 | 12018 | 5607 |
11 | 1 phút 15 giây | 2003g | 13182 |
125 phút | 3234 + 976 x 9 | 320hg | Số các số có hai chữ số |
3 tuần 5 ngày | 2kg 3g | 6dag | 2 tuần 12 ngày |
5063 | 64 tạ - 24 tạ | 40 tạ | 145 x 3 + 4628 |
Bài 2 – 12 CON GIÁP
Câu 1: Một xe ô tô chuyến đầu chở được 3 tấn rau quả, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến đầu 4 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ rau quả?
Trả lời: Cả hai chuyến, xe đó chở được …………tạ rau quả.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tuần 3 ngày = ……………..ngày
a/ 50 b/ 52 c/ 46 d/ 48
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 yến = …………….kg
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: tạ 5kg = ……….kg
Câu 5: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: 4 phút 15 giây ……….250 giây
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = ………..năm
Câu 7: Tìm giá trị của x, biết: 150 : 3 – (17 – x) = 36
Trả lời: x = …
Câu 8: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/ 8975; 8759; 8579; 8597 b/ 8579; 8759; 8597; 8975
c/ 8579; 8597; 8759; 8975 d/ 8975; 8759; 8597; 9879
Câu 9: Chọn đáp án đúng: 5kg 8dag = ………..
a/ 5800g b/ 5080kg c/ 5080 dag d/ 5080g
Câu 10: Giá trị của chữ số 5 trong số 67534
a/ 5000 b/ 50 c/ 5 d/ 500
Câu 11: Điền dẫu >; <; = vào chỗ trống: 1 tuần ……………..8 ngày
Câu 12: Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: ………..
Câu 13: Cho số tự nhiên x thỏa mãn: 123765 – x = 102463
Giá trị của x bằng bao nhiêu?
a/ 21302 b/ 226228 c/ 226822 d/ 21203
Câu 14: Kết quả của phép tính: (1407 + 5030 + 6010) : 9 là:….
a/ 1247 b/ 1381 c/ 1245 d/ 1383