- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 (ra ngày 28/12/2021)
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
Bài 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 27 × 11 = ….
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (77 – 45) × 10 = …
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 72 × 854 – 62 × 854 = …
Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 9m2 = …….cm2.
Câu 5: Số 19720 sẽ thay đổi như thế nào nếu xóa bớt đi chữ số 0?
a/ Tăng lên 10 lần b/ Tăng 10 đơn vị
c/ Giảm đi 10 lần d/ Giảm đi 10 đơn vị
Câu 6: Nếu viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên bao nhiêu lần?
a/ 10 lần b/ 1000 lần c/ 100 lần d/ 30 lần
Câu 7: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 tấn 8 yến = ………….kg
Câu 8: Giá trị của chữ số a thỏa mãn 617040 > là a = ……
Câu 9: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 13cm và chiều rộng là 3cm là:
a/ 43cm2 b/ 39cm2 c/ 16cm2 d/ 32cm2
Câu 10: Tìm số tròn trăm x thỏa mãn 372 < x < 480
Trả lời: x = …….
Câu 11: Khi con chào đời mẹ 25 tuổi. Biết năm nay bố 35 tuổi và tuổi bố bằng tổng tuổi của 2 mẹ con. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
a/ 4 tuổi b/ 5 tuổi c/ 3 tuổi d/ 6 tuổi
Câu 12: Tìm x biết: x : 12 = 5 × 3
Trả lời: x = ….
Câu 13: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 583 < 11 × x < 600
Trả lời: x = ………
Câu 14: Giá trị của biểu thức (27 × 484 – 27 × 84) : 100 là: …..
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức A = 1360 : (x × 2) với x = 5.
a/ A = 136 b/ A = 162 c/ A = 126 d/ A = 1026
Câu 16: Từ các chữ số 3; 5; 8; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau?
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
4500 : 10 | 23 × 11 | 25684 – 12321 | 450 |
680 × 5 – 80 × 5 | 333 × 3 | Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau | 253 |
2200 : 10 | 7981 + 319 | 123 × 10 – 1218 | 840 |
38 × 11 – 286 | 1143 : 3 | 16 × 11 + 25 × 10 | 71 × 6 |
19000 : 10 | 341 × 3 | Số liền sau của 30426 | 8300 |
20000 × 3 | 101 × 99 | 65102 – 34675 | 13800 |
980 – 72 : 9 | 125 × 24 | Số lớn nhất có 4 chữ số | 3135 |
25 × 7 + 300 | 120 × 7 | Trung bình cộng của 156 và 284 | 28040 |
15675 : 5 | 325 × 3 | 75 × 10 × 100 | 5120 |
3450 × 4 | 118 × 9 | 162 × 12 – 162 × 6 | 16000 |
2749 – 2249 | 19 × 25 | 10000 + 1000 + 300 + 60 + 8 | 910 |
48 : 4 × 11 | 5000 : 10 | 1965 + 346 – 1249 | 1900 |
3125 × 24 | 15360 : 3 | Số lớn nhất có 3 chữ số | 13363 |
55 × 11 – 593 | 195 × 5 | 16894 – 894 | 381 |
36781 – 25413 | 60000 | 15678 + 12362 | 35 × 26 |
Bài 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 27 × 11 = ….
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (77 – 45) × 10 = …
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 72 × 854 – 62 × 854 = …
Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 9m2 = …….cm2.
Câu 5: Số 19720 sẽ thay đổi như thế nào nếu xóa bớt đi chữ số 0?
a/ Tăng lên 10 lần b/ Tăng 10 đơn vị
c/ Giảm đi 10 lần d/ Giảm đi 10 đơn vị
Câu 6: Nếu viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên bao nhiêu lần?
a/ 10 lần b/ 1000 lần c/ 100 lần d/ 30 lần
Câu 7: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 tấn 8 yến = ………….kg
Câu 8: Giá trị của chữ số a thỏa mãn 617040 > là a = ……
Câu 9: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 13cm và chiều rộng là 3cm là:
a/ 43cm2 b/ 39cm2 c/ 16cm2 d/ 32cm2
Câu 10: Tìm số tròn trăm x thỏa mãn 372 < x < 480
Trả lời: x = …….
Câu 11: Khi con chào đời mẹ 25 tuổi. Biết năm nay bố 35 tuổi và tuổi bố bằng tổng tuổi của 2 mẹ con. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
a/ 4 tuổi b/ 5 tuổi c/ 3 tuổi d/ 6 tuổi
Câu 12: Tìm x biết: x : 12 = 5 × 3
Trả lời: x = ….
Câu 13: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 583 < 11 × x < 600
Trả lời: x = ………
Câu 14: Giá trị của biểu thức (27 × 484 – 27 × 84) : 100 là: …..
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức A = 1360 : (x × 2) với x = 5.
a/ A = 136 b/ A = 162 c/ A = 126 d/ A = 1026
Câu 16: Từ các chữ số 3; 5; 8; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau?