mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
TỔNG HỢP TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1711421971628.png




Period 1+2 . TENSES​

Summary (Tóm tắt):



TensesAffirmation (KĐ)Negation (PĐ)Interrogation (NV)With

Present simple
S + V(s-es)
(be): am- is- are​
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t​
Do/Does + S+V1?
Am/Is/Are + S+…?​
Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ...
Present
progressive​
S + am/is/are + V-ing​
S+am/is/are(not)+V-ing​
Am/ Is/Are +S+V-ing?​
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!


II. The differences between present simple and present progressive:



Present simplePresent progressive
1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng:
- I work in New York.

2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói:
I know you are busy now.

3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình:
The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.

4. Chân lý hiển nhiên:
- It rains a lot in HCM City.​
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:​
(today, this week, this year...)
- I’m working in New York for a few weeks.

2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume

3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:
- She is arriving at 11 o’clock.

4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:
He is always coming to class late.​


III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)

The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.

It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.

They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.

Bees (make) …………………………honey.

They (get) …………………………on the scale now.

Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.

Look! Jane (play) ..................... the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.

I (not talk) …………………………to her at present.

How often…………………………she (go) …………………………fishing?

- She (go) …………………………once a year.

.............. your friends (be)…………………… students? - Yes, they (be) ..........................

................ the children (play…………………………in the park at the moment?

- No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.

………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.

What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.

............. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?

- I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

Hurry up! The bus (come) …………………………… .

17. The students (not be) …………………………in class at present.

18. She always (wash) …………………………the dishes after meals.

19. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?

20. He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.

21. He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.

I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.



Period 3. TENSES​

Summary (Tóm tắt):



TensesAffirmation (KĐ)Negation (PĐ)Interrogation (NV)With
Intended
Future​
S + am/ is/ are + going to +V1
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
Am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future
Future
Simple​
S+ will + V1​
S+ will not + V1​
Will + S + V1?​


II. The differences between intended future and future simple:

Intended futureFuture simple
1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:
- Iam going to visit New York this summer.


2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
- There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:​
- He will come here tomorrow.

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..)
- Wait here and I will get you a drink.
- I think you will pass the exam.


III. Give the correct form of these verbs: (Intended future and Future simple)

I think she (win) …………………………the gold medal.

They (build) …………………………a house by June next year.

Don’t worry. I (give) …………………………him your message when I see him.

I (meet) …………………………Jane next week.

What…………your mother (do) …………………next week? - She (make)…………………a dress.

The students (not go ) …………………………on a trip next week.

My mother is saving money because they ( buy) ……………………… a new house next year.

She is preparing her trip now. She (visit) …………………… her friends tonight.

What …………you (do)………………….. this Sunday? - I (visit) ......................... my grandparents.

I think Liz and her parents (go) ………………………to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---TỔNG HỢP TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7.rar
    79 MB · Lượt tải : 2
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top