- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 10++ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 NĂM 2021 - 2022
Câu 1: (4 điểm) Cho biểu thức:
P =
Câu 2: (4,0 điểm). Cho biểu thức:
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho biểu thức:
Bài 4: (4,0 điểm) Cho
Câu 5: (4,0 điểm). Cho biểu thức:
Bài 6: (4,0 điểm).
Cho biểu thức .
Bài 7: (4,0 điểm).Cho biểu thức :
Bài 8: (4,0 điểm).Cho biểu thức:
Bài 9: (4,0 điểm).
Cho biểu thức:
Bài 10: (4,0 điểm).
Cho biểu thức: A =
a.Rút gọn biểu thức A.
b.Tính giá trị biểu thức A khi .
Bài 11: (4 điểm) Cho biểu thức:
Bài 12: (4 điểm)Cho biểu thức:
A =
Bài 13. Cho biểu thức :
a.Rút gọn A.
b.Tính A biết
c.Tìm x để A > 1.
Bài 14. Cho biểu thức :
a.Rút gọn P.
b.Tìm m để
c.Tìm m N để P N.
Bài15. Cho biểu thức : P =
a.Rút gọn P
b.Chứng minh 0 P 1.
Bài 16. Cho biểu thức: M =
a.Tìm điều kiện của x để M có nghĩa.
b.Rút gọn M.
c.Chứng minh M
Bài 17. Cho biểu thức : D = :
Bài 18. Cho biểu thức : A =
a.Rút gọn A.
b.Tính A với : a =
Bài 19. Cho : A =
a.Rút gọn A.
b.Tìm a để A < 1.
b.Tìm a để A Z.
Bài 20. Cho : A =
a.Rút gọn A.
b.So sánh : A với .
Bài 21. Cho : A =
Tính A biết : 2x2 + y2 – 4x – 2xy + 4 = 0
Bài 22. Cho : A = .
a.Rút gọn A.
b.Cho xy = 16. Tìm minA.
23: Cho biểu thức : N =
a, Rút gọn biểu thức N.
b, Tính N khi a = , b =
c, CMR nếu Thì N có giá trị không đổi.
24: Cho biểu thức : M =
a, Rút gọn biểu thức M.
b, Tính M khi a = và b =
c, Tìm a, b trong trường hợp thì M =
10 chuyên đề học sinh giỏi toán lớp 9.
Dạng 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
DẠNG II : ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÍ VIÉT
DẠNG IV: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
DẠNG V: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
DẠNG VI: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHUYÊN ĐỀ VII: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ VIII: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ
CHUYÊN ĐỀ IX: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
DẠNG X: HÌNH HỌC
Câu 1: (4 điểm) Cho biểu thức:
P =
- Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
- Tìm giá trị của x khi P = 1.
Câu 2: (4,0 điểm). Cho biểu thức:
- a) Rút gọn A;
- b) Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên;
- c) Tính giá trị của A với .
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho biểu thức:
- Rút gọn P.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
- Xét biểu thức: chứng tỏ 0 < Q < 2.
Bài 4: (4,0 điểm) Cho
- a) Rút gọn biểu thức A.
- b) Tìm giá trị của x để A = .
Câu 5: (4,0 điểm). Cho biểu thức:
- a) Rút gọn A;
- b) Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên;
- c) Tính giá trị của A với .
Bài 6: (4,0 điểm).
Cho biểu thức .
- a) Tìm các giá trị của x để .
- b) Chứng minh rằng với mọi x thoả mãn .
Bài 7: (4,0 điểm).Cho biểu thức :
- a) Tìm x để P có nghĩa và chứng minh rằng P .
- b) Tìm x thoả mãn :
Bài 8: (4,0 điểm).Cho biểu thức:
- a) Rút gọn biểu thức P.
- b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.
Bài 9: (4,0 điểm).
Cho biểu thức:
- Rút gọn biểu thức .
- Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 10: (4,0 điểm).
Cho biểu thức: A =
a.Rút gọn biểu thức A.
b.Tính giá trị biểu thức A khi .
Bài 11: (4 điểm) Cho biểu thức:
- a) Rút gọn biểu thức .
- b) Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 12: (4 điểm)Cho biểu thức:
A =
- Rút gọn biểu thức.
- Cho Tìm Max A.
Bài 13. Cho biểu thức :
a.Rút gọn A.
b.Tính A biết
c.Tìm x để A > 1.
Bài 14. Cho biểu thức :
a.Rút gọn P.
b.Tìm m để
c.Tìm m N để P N.
Bài15. Cho biểu thức : P =
a.Rút gọn P
b.Chứng minh 0 P 1.
Bài 16. Cho biểu thức: M =
a.Tìm điều kiện của x để M có nghĩa.
b.Rút gọn M.
c.Chứng minh M
Bài 17. Cho biểu thức : D = :
- a) Rút gọn biểu thức D.
- b) Tính giá trị của D khi = 2.
Bài 18. Cho biểu thức : A =
a.Rút gọn A.
b.Tính A với : a =
Bài 19. Cho : A =
a.Rút gọn A.
b.Tìm a để A < 1.
b.Tìm a để A Z.
Bài 20. Cho : A =
a.Rút gọn A.
b.So sánh : A với .
Bài 21. Cho : A =
Tính A biết : 2x2 + y2 – 4x – 2xy + 4 = 0
Bài 22. Cho : A = .
a.Rút gọn A.
b.Cho xy = 16. Tìm minA.
23: Cho biểu thức : N =
a, Rút gọn biểu thức N.
b, Tính N khi a = , b =
c, CMR nếu Thì N có giá trị không đổi.
24: Cho biểu thức : M =
a, Rút gọn biểu thức M.
b, Tính M khi a = và b =
c, Tìm a, b trong trường hợp thì M =