Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 4K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 2 môn toán violet,. đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, ... được soạn bằng file word. Thầy cô đownload TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.


ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

  • Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
  • Số 35 đọc là .............................. Số đó có ........ chục và ........ đơn vị.
  • Số có 6 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là ......................................................
  • Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chục và .......... đơn vị.
  • Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    • 50 + 50 = ..........
    • 40 + 30 = ..........
    • 20 + 60 = ...........
    • 10 + 90 = .......
    Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
    • Mỗi tuần lễ có ........... ngày.
    • Hôm nay là thứ hai, vậy hôm qua là .................. và ngày mai là ................................
    • Cho hình dưới đây:

    • Biết đoạn thẳng AB dài 45cm và đoạn thẳng BC dài 12cm. Vậy đoạn thẳng AC dài là: ...........................
    • Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
      • 40 + 20 ............ 90 – 20
      • 23 + 55 ............ 44 + 45
      • 88 – 47 ............ 12 + 21
      • 90 – 30 ............ 24 + 36
      • Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
      • Hằng tuần, em đi học vào các ngày: ......................................................................
      • ................................................................................................................................
      • Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................................................
      • Mỗi tuần lễ em đi học .......... ngày và được nghỉ ........... ngày.
    • PHẦN II. TỰ LUẬN
      • Đặt tính rồi tính:
        • 86 – 42
        .......................................
        .......................................
        35 + 42
        .......................................
        98 – 64
        • Đặt một bài toán theo tóm tắt dưới đây rồi giải bài toán đó:
        • Số vịt: 3 chục con
        • Số gà: 12 con
        • Tất cả có: ................ vịt và gà?
        • Bài toán
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
      • 9*. Chú thợ cơ khí được giao 4 mảnh tôn hình vuông giống nhau như hình dưới đây:

        • Chú phải cắt 4 mảnh tôn trên để ghép lại thành một biển báo giao thông hình tam giác. Em hãy chỉ giúp chú cách cắt ghép thuận tiện nhé! (Minh họa bằng hình vẽ)

        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................



      • ĐỀ SỐ 2
        PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
        1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

        a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?
        A. 99 B. 78 C. 94 D. 65
        b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?
        A. 32 B. 0 C. 31 D. 37
        c) Số tròn chục liền sau của 54 là:
        A. 50 B. 55 C. 53 D. 60
        d) Số liền trước của 75 là:
        A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
        e) Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là:
        A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
        f) Số gồm 9 đơn vị và 5 chục là số
        A: 95 B: 59 C: 05 D: 509
        g) Lúc 12 giờ kim dài chỉ vào số.......
        A. 9 B. 12 C. 3
        2. Viết vào ô trống cho thích hợp:

        • Viết số
        • Đọc số
        • Số có
        • Phân tích số
        • Chục
        • Đơn vị
        • 24
        • Ba mươi lăm
        • 56 = 50 + 6
        • 9
        • 5
        Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
        3.
        a) Số liền trước của 60 là ……….. ; của 100 là …………….
        • b) Số liền sau của 46 là …………. ; của 59 là ……………...
        • c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là ………… , số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………
      • 4.
        • Có : 45 quả cam
        • Có : 32 quả bưởi
      • Vậy số cam và bưởi có là: ………. quả.

        • Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
        • 48cm – 30cm = 18
        • 40 + 20 = 60cm
        • 40cm + 10cm – 20cm = 30cm
        • Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

      • Trong hình bên:
        Có tất cả ….. điểm, là các điểm:
        ........................................................
        trong đó có …… điểm ở trong hình
        vuông, là các điểm: .........................
        và ........ điểm ở ngoài hình vuông, là
        các điểm: ...........................................
        7*. Em đo rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
        • Mỗi bước chân của em dài khoảng .............. cm.
        • Mỗi gang tay của em dài khoảng .................. cm.
        • Lấy chiều dài mỗi bước chân trừ đi chiều dài mỗi gang tay ta được kết quả là: .............................
      • PHẦN II. TỰ LUẬN

        .......................................
        8. Đặt tính rồi tính:

        • .......................................
          43 + 26
        • 78 – 38
        9. Thu đọc một quyển sách dày 78 trang còn lại 32 trang chưa đọc. Hỏi Thu đã đọc được bao nhiêu trang của quyển sách đó?
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
      • 10*. Dì Út hái được 40 quả cam. Dì để số cam trên vào 3 loại túi: một loại đựng được 15 quả một túi, một loại đựng được 10 quả một túi và một loại đựng được 5 quả một túi.
        Em tính giúp dì Út xem cần mỗi loại mấy túi nhé!
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................



      • ĐỀ SỐ 3
        PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
        I. Trắc nghiệm:
        Bài 1 :
        Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
        1
        : a/ . Số 74 đọc là:
        A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư

        b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
        A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75
        2 : a/ Số 70 là số liền trước của số:
        A . 71 B . 69 C . 72
        a/ Số 98 là số liền sau của số:
        A . 99 B . 100 C . 97
        3: a/Tính 82 - 50 = ?
        A . 22 B . 23 C . 32
        b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
        A . < B . = C .>
        4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . .
        A : 60 B : 61 C: 62
        5 : Hình vẽ bên có: A B
        A. 3 hình tam giác.
        B. 4 hình tam giác.
        C. 5 hình tam giác.
        C D E
        6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
        • 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày
      • b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn​
        • 47, 65, 54, 68, 80
        • 47, 54, 65, 80, 68
        • 47, 54, 65, 68, 80
      • Bài 2. Viết (theo mẫu):
        • Mẫu: Số gồm 2 chục và 6 đơn vị viết là 26 và đọc là hai mươi sáu.
        • Số gồm 7 chục và 5 đơn vị viết là ......... và đọc là ...........................................
        • Số 48 gồm .............. chục và ........... đơn vị, số đó đọc là ................................
        • Số chín mươi mốt viết là ......... Số đó có ........ chục và ........... đơn vị.
      • Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

        • 38​
          + 54
          + 50
          - 80​
          40​
          + 60​
          - 37​
          40​
          - 15







      • Bài 4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
        • 23 + 45 ............ 99 – 31
        • 74 – 32 ............ 21 + 24
        • 75 – 31 ............ 24 + 15
        • 90 – 60 ............ 70 – 40


      • 12 giờ​
        Bài 5. Nối (theo mẫu):

        7 giờ​
        9 giờ​
        4 giờ​







        Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

        Một đoạn dây dài 90cm. Người ta cắt đi một đoạn dài 30cm. Vậy đoạn dây còn lại dài .............. cm.
        Bài 7. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
        • Số ngón tay của mỗi người ................... số ngón chân.
        • Mỗi con trâu có số tai ........................... số chân của nó.
        • Nhốt 5 con thỏ vào chuồng sao cho không có chuồng nào nhốt nhiều hơn 2 con thì cần ít nhất .................. cái chuồng.
      • PHẦN II. TỰ LUẬN
        Bài 8. Đặt tính rồi tính:

        • 32 + 38

        • .......................................
        • 86 – 35
        .......................................
        Bài 9*. Huệ hái được 14 bông hoa, Phương hái được số hoa bằng số hoa của Huệ. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
      • Bài 10*. Ở giữa công viên là một vườn hoa hình bát giác được
        chia thành 8 luống hoa như hình vẽ dưới bên.
        Các cô công nhân được yêu cầu trồng hoa vào 8 luống
        hoa nói trên sao cho 3 luống hoa liền nhau phải được
        trồng 3 loại hoa khác nhau. Các cô đang phân vân chưa
        biết nên trồng ít nhất mấy loại hoa để đáp ứng được yêu
        cầu nói trên.
        Em chỉ giúp các cô công nhân nhé!
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................



      • ĐỀ SỐ 4
        PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
        Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:


        20
        5
        0
        a)


        26
        18
        b)
        • Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
        • a) Các số 43, 19, 71, 28 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
        • ................................................................................................................................b) Các số 29, 90, 36, 39 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
        • ................................................................................................................................
        • Điền số thích hợp vào ô trống:
      • - 46​
        + 55​
        42​
        a)




        + 25​
        - 34​
        97​
        b)



        + 70​
        - 49​
        79​
        c)
        • Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
        • Hôm qua là thứ tư ngày 20 tháng 11.
        • a) Ngày mai là thứ ........... ngày ........... tháng ........................
        • b) Chủ nhật tuần này là ngày ............... tháng .........................
        • Cho hình bên:
        • a*) Tên các đoạn thẳng xếp theo
        • thứ tư độ dài từ bé đến lớn là:
        • ......................................................
        • b) Đoạn thẳng MN .......................
        • đoạn thẳng CD là ................... cm.
        • Đoạn thẳng CD ..................... đoạn thẳng AB là ........................ cm.
      • 6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
        • Số bánh xe của một xe máy ............... số bánh xe của một ô tô.
        • Lớp học của em ............................. sân trường.
        • Số học sinh nữ trong lớp em ....................... số học sinh nam.
      • PHẦN II. TỰ LUẬN
        7. Tính:

        • 58 + 40 – 36
        • = ............................
        • = ............................
        • 99 – 49 + 50
        • = ........................
        • = ........................
        8. Nhà Thúy nuôi được 46 con gà mái và 22 con gà trống. Hỏi nhà Thúy nuôi được tất cả bao nhiêu con gà trống và gà mái?
        • Bài giải
        • ......................................................................................................................................
        • ............................................................................................................................................................................................................................................................................
      • 9*. Bốn bạn Hùng, Lan , Huơng, Cúc đứng thành vòng tròn và chơi một trò chơi như sau: Các bạn lần lượt đếm cách 3 theo chiều mũi tên (Mỗi người đếm sau nói ra một số bằng số của người liền trước cộng thêm 3).
        Nếu Hùng đếm trước và bắt đầu từ 0 thì:
        • Bạn nào đếm số 12?
        • Bạn nào đếm số 21?
        • Bài giải
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
      • ĐỀ SỐ 5
        PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
        Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
        1*.
        a) Các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là: .............................................
        b) Các số tròn chục có hai chữ số và nhỏ hơn 40 là: ............................................
        c) Các số tròn chục nằm giữa 30 và 80 là: ............................................................
        2. Trong bốn số: 17, 53, 29, 92.
        • Số lớn nhất là: ...............................
        • Số bé lớn nhất là: .........................
        3*. Mai cắt được 12 bông hoa, Huệ cắt được số hoa bằng số hoa của Mai. Vậy cả hai bạn cắt được ........................ bông hoa.

        Lớp em vào học lúc 7 giờ sáng.​
        4. Nối (theo mẫu) :

        Lớp em tan học lúc 11 giờ.​
        Em ngủ trưa lúc 12 giờ.​
        Trường em tập thể dục giữa giờ lúc 9 giờ.​





        5*. Điền dấu phép tính + hoặc – vào ô trống, sau đó điền chữ số thích hợp thay cho dấu * :
        a) 86cm > 5*cm 35cm > 84cm ....................................................................
        b) 19cm < 30cm 1*cm < 21cm ....................................................................
        6. Em hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
        • Bố em ..................... so với em.
        • Giường ngủ ........................ so với phòng ngủ.
        • Bước chân em đi ........................... bước chân của bố em.
      • PHẦN II. TỰ LUẬN
        7. Đặt tính rồi tính:

        • 54 + 34

        • .......................................
        • 89 – 68
        .......................................
        .......................................
        14 + 40

        8. Lớp 1A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
        • Bài giải
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
      • 9*. Chú thợ mộc dùng 5 mảnh gỗ hình tam giác
        bằng nhau như Hình 1 để ghép một mặt bàn
        như Hình 2.
        Em tính giúp chú xem các mảnh gỗ tam giác
        cần sơn ít nhất mấy loại màu khác nhau để hai
        tam giác liền kề có màu khác nhau.
        • Bài giải
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................
        • .....................................................................................................................................



      • ĐỀ SỐ 6
        PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
        1*. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
        • Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 45 là: ..............................................
        • Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: ...............................................
        • Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 33 và 99 là: ...................................
        • ...........................................................................................................................
      • 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
        • 36cm – 14cm = ............. cm
        • 50cm + 50cm = .......... cm
        • 80cm – 20cm = ............. cm
        • 68cm + 21cm = .......... cm
        3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
        • 32
        • + 62

        • 22
        • + 7
        • 89
        • 51
        • 78
        - 53
        4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
        • 43 + 54 ............ 26 + 73
        • 12 + 37 – 27 ............ 60 – 40
        • 32 + 25 ............ 90 – 30
        • 80 + 20 – 30 ............ 30 + 20 + 20

        5*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

        Trong hình bên có:
        • 3 hình tròn.
        • 2 hình tròn.
      • 6. Em hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
        • Hằng tuần, mẹ em được nghỉ vào các ngày: .....................................................
        • Em thường xem ti vi lúc ...................................................................................
      • Hằng ngày, lớp em tập thể dục giữa giờ lúc .....................................................
        1645609848966.png
XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-10 ĐỀ TOÁN CK2.docx
    1.1 MB · Lượt xem: 35
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 2 dạng đề thi toán lớp 2 download đề thi toán lớp 1 học kì 2 giải đề thi toán rời rạc 2 một số đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 ngân hàng đề thi toán rời rạc 2 ptit xem đề thi toán lớp 1 kì 2 đáp an đề thi toán 2021 đề thi chương 2 toán 12 đề thi chuyên toán ams 2021 đề thi giữa kì 1 toán 2 cánh diều đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì 2 toán 12 file word đề thi hệ thống thông tin kế toán 2 ueh đề thi hk2 toán 1 đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 năm 2020 đề thi hk2 toán 8 đề thi hk2 toán lớp 3 đề thi học 2 toán 6 đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 6 amsterdam đề thi học kì 2 toán 7 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 9 quận thanh xuân đề thi kế toán quản trị 2 ufm đề thi kế toán tài chính 2 ueh đề thi kì 2 môn toán lớp 3 đề thi kì 2 môn toán lớp 4 đề thi kì 2 môn toán lớp 5 đề thi kì 2 toán 6 đề thi kì 2 toán 6 có đáp án đề thi kì 2 toán 8 hà nội đề thi kiểm toán 2 ueh đề thi lớp 2 môn toán đề thi lớp 2 môn toán học kì 1 đề thi môn toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi nguyên lý kế toán 2 duy tân đề thi olympic toán 2 đề thi thử toán 2021 bắc giang đề thi thử toán 2021 bình phước đề thi thử toán 2021 bình thuận đề thi thử toán 2021 bộ giáo dục đề thi thử toán 2021 nghệ an đề thi thử toán lần 2 thpt yên phong đề thi toán 10 học kì 2 bắc giang đề thi toán 10 học kì 2 quảng nam đề thi toán 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 2 đề thi toán 2 chân trời sáng tạo đề thi toán 2 clc spkt đề thi toán 2 cuối kì đề thi toán 2 cuối kì 1 đề thi toán 2 cuối năm đề thi toán 2 giữa kì 1 đề thi toán 2 giữa kì 2 đề thi toán 2 hk1 đề thi toán 2 hk2 đề thi toán 2 học kì 1 đề thi toán 2 kì 1 đề thi toán 2 kỳ 1 đề thi toán 2 spkt đề thi toán 2005 đề thi toán 2016 đề thi toán 2017 đề thi toán 2018 đề thi toán 2019 đề thi toán 2020 đề thi toán 2021 đề thi toán 2021 file word đề thi toán 2021 lớp 7 đề thi toán 2021 mã 101 đề thi toán 2021 pdf đề thi toán 2021 vào 10 đề thi toán 2021 đợt 1 đề thi toán 2021 đợt 2 đề thi toán 2021 đợt 2 file word đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 học kì 2 quảng nam đề thi toán 7 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 7 học kì 2 quận tân phú đề thi toán 7 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 8 học kì 2 bình dương đề thi toán 8 học kì 2 quận ba đình đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 2 bình dương đề thi toán 9 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 9 học kì 2 quảng nam đề thi toán amo lớp 2 đề thi toán cao cấp 2 buh đề thi toán cao cấp 2 ulsa đề thi toán cấp 2 đề thi toán cấp 2 trường ams đề thi toán cho học sinh lớp 2 đề thi toán giữa kì 2 8 đề thi toán giữa kì 2 lớp 6 đề thi toán hk2 lớp 10 đề thi toán hk2 lớp 7 đề thi toán hk2 lớp 8 đề thi toán học kì 2 8 có đáp án đề thi toán kangaroo lớp 2 tiếng việt đề thi toán kì 2 12 đề thi toán kì 2 8 đề thi toán kì 2 lớp 1 đề thi toán kì 2 lớp 1 sách cánh diều đề thi toán kì 2 lớp 3 đề thi toán kì 2 lớp 4 đề thi toán kì 2 lớp 5 đề thi toán kì 2 lớp 6 đề thi toán kì 2 lớp 7 đề thi toán kinh tế 2 học viện ngân hàng đề thi toán lớp 1 2021 đề thi toán lớp 1 học kỳ 2 mới nhất đề thi toán lớp 1 kì 2 cánh diều đề thi toán lớp 2 đề thi toán lớp 2 có lời giải đề thi toán lớp 2 có đáp án đề thi toán lớp 2 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 2 cuối năm đề thi toán lớp 2 giữa đề thi toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 2 giữa kì đề thi toán lớp 2 hk2 đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 đề thi toán lớp 2 học kỳ i đề thi toán lớp 2 học kỳ ii đề thi toán lớp 2 học sinh giỏi đề thi toán lớp 2 năm 2019 đề thi toán lớp 2 năm 2020 đề thi toán lớp 2 năm 2021 đề thi toán lớp 2 nâng cao đề thi toán lớp 2 nâng cao học kì 1 đề thi toán lớp 2 online đề thi toán lớp 2 pdf đề thi toán lớp 2 phần 2 đề thi toán lớp 2 quốc gia đề thi toán lớp 2 sách cánh diều đề thi toán lớp 2 tập 2 đề thi toán lớp 2 tìm x đề thi toán lớp 2 trắc nghiệm đề thi toán lớp 2 trên mạng đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 kì 2 online đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 4 học kì 2 mới nhất đề thi toán lớp 4 kì 2 giữa kì đề thi toán lớp 4 kì 2 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán nghệ an 2021 đề thi toán rời rạc 2 đề thi toán rời rạc 2 có lời giải đề thi toán rời rạc 2 ptit đề thi toán sasmo lớp 2 đề thi toán tập 2 lớp 1 đề thi toán tiếng anh lớp 2 đề thi toán tư duy lớp 2 đề thi toán vào 10 năm 2021 an giang đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2020 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2016 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2021
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,840
    Thành viên mới nhất
    linggiedz14_57

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top