- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 15++ Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8 có giải Rất hay
Dưới đây là tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 có đáp án và lời giải. TOP 15++ Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8 có giải Rất hay. Bộ đề thi được tổng hợp từ các phòng và các trường trong cả nước. Các bạn xem và download về ở dưới.
Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình = 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 }
Câu 3: Cho có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là
Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là
A. x >- B. x < C.x <- D. x >
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là:
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình:
a) b) | x – 9| = 2x + 5 c)
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:
------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Phần II: Tự luận:
Dưới đây là tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 có đáp án và lời giải. TOP 15++ Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8 có giải Rất hay. Bộ đề thi được tổng hợp từ các phòng và các trường trong cả nước. Các bạn xem và download về ở dưới.
ĐỀ 1 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc | B. và | C. và | D. và |
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 }
Câu 3: Cho có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
A. 4cm | B. 6cm | C. 8cm | D. 10cm |
A. | B. | C. | D. |
A. x >- B. x < C.x <- D. x >
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là:
A. 120 cm2 | B. 240 cm2 | C. 180 cm2 | D. 60 cm2 |
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình:
a) b) | x – 9| = 2x + 5 c)
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:
------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | B | A | C | A |
Câu | Đáp án | Điểm |
5 (2,0Đ) | a) Giải PT: ó 20x - 12 - 6x -3 = 9 ó 14x = 9 + 12 +3 ó14x = 24 óx = = Vậy tập nghiệm của PT là S = {} | 0,25 0,25 |
b) | x – 9| = 2x + 5 * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 ó x = - 14 ( loại) * Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 ó x = 4/3(thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} | 0,25 0,25 0,25 | |
c) ĐKXĐ x ≠ ±3 ó 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 ó 5x – 3 = 3x + 5 ó x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} | 0,25 0,25 0,25 |