- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3, đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 violet.......
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
De thi học kì 2 Môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 violet
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 violet
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3 violet
Ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 violet
De thi Toán Lớp 3 giữa học kì 2 violet
De thi học kì II Toán 3 violet
Bài tập toán lớp 3 violet
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể phát
Ngày .... tháng 5 năm 2021
ĐỀ A
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 B. 80 320
C. 80 429 D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 400
C. 63 301 D. 63 300
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm B. 16 cm
C. 28 cm D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 64 cm2
C. 32 cm2 D. 60 cm2
3. Số ? (1 điểm)
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..
b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 15dm4cm 20cm b) 1 giờ 15 phút 75 phút
c) 1dm 9cm d) 1kg 999g
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 28 B. 92 C.100 D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80 B. 60 C. 40 D. 20
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................
Diện tích bức tranh đó là: ...................................................................................
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể phát
Ngày .... tháng năm 2021
ĐỀ B
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 420 B. 80 418
C. 80 429 D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 3400
C. 63 301 D. 63 400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm B. 28 cm
C. 16 cm D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 32 cm2
C. 64 cm2 D. 60 cm2
3. Số ? (1 điểm)
a) 45 300; 45 400 ; ................ ; ............... ; 45 700 ; ...............
b 52 639; 52 640 ; ............... . ; ............... ; .............. ; ………....
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 1 giờ 15 phút 75 phút b) 15dm4cm 20cm
c) 9cm 1dm d) 999g 1kg
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................................
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................\
Diện tích bức tranh đó là: ...................................................................................
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418
b) Số liền sau của số 63 399
B. 63 400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
C. 28 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
B. 64 cm2
3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644.
b) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm,đặt tính đúng đạt 0,25 điểm
a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539
56727 94852
+ -
24105 77539
80832 17313
5. Điền : >; <; = (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
a) 15dm4cm < 20cm b) 1 giờ 15 phút = 75 phút
c) 1dm > 9cm d) 1kg > 999g
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
B. 92
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2)
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Thực hiện phép chia:
9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm)
Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
B. 80 418
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
B. 63 3400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
B. 28 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
C. 64 cm2
3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
b) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, đặt tính đúng (0,25điểm)
a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539
46727 74852
+ -
34105 67539
80832 07313
5. Điền : >; <; = (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
a) 1 giờ 15 phút = 75 phút b) 15dm4cm > 20cm
c) 9cm < 1dm d) 999g < 1kg
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
C. 92
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
D. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV, V, VI, VII, IX.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV,II.
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 6 x 2 = 12 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 12 x 6 = 72 (cm2)
10. Có 9637m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
Thực hiện phép chia:
9637 : 3 = 3212 ( dư 1) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.(0.5 điểm)
Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 1 mét vải
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3, đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 violet.......
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
De thi học kì 2 Môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 violet
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 violet
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3 violet
Ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 violet
De thi Toán Lớp 3 giữa học kì 2 violet
De thi học kì II Toán 3 violet
Bài tập toán lớp 3 violet
Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
| | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | | 1 | 2 | 4 |
Câu số | 1 | 3 | 6 | 4 | | 7 | | 10 | | | |
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | | 1,0 | | 1,0 | 2,0 | 4,0 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | |
Câu số | | | 5 | | | | | | | | |
Số điểm | | | 1,0 | | | | | | 1,0 | | |
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích. | Số câu | 1 | | | | 1 | | | | 2 | |
Câu số | 2 | | | | 9 | | | | | | |
Số điểm | 1,0 | | | | 1,0 | | | | 2,0 | | |
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | | | | | | 1 | | | | 1 |
Câu số | | | | | | 8 | | | | | |
Số điểm | | | | | | 1,0 | | | | 1,0 | |
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | | 1 | 5 | 5 |
| Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Trường Tiểu
Lớp Ba
Họ tên học sinh:…………………………….......
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể phát
Ngày .... tháng 5 năm 2021
ĐỀ A
Giáo viên coi thi (Ký ghi rõ họ tên) | Điểm | Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) |
1………………………….... …………………………..... 2.…………………………... …………………………...... | ……………………………….............. ……………………………….............. ……………………………….............. ……………………………….............. |
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 B. 80 320
C. 80 429 D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 400
C. 63 301 D. 63 300
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm B. 16 cm
C. 28 cm D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 64 cm2
C. 32 cm2 D. 60 cm2
3. Số ? (1 điểm)
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..
b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 15dm4cm 20cm b) 1 giờ 15 phút 75 phút
c) 1dm 9cm d) 1kg 999g
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 28 B. 92 C.100 D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80 B. 60 C. 40 D. 20
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................
Diện tích bức tranh đó là: ...................................................................................
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể phát
Ngày .... tháng năm 2021
ĐỀ B
Giáo viên coi thi (Ký ghi rõ họ tên) | Điểm | Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) |
1………………………….... …………………………..... 2.…………………………... …………………………...... | ……………………………….............. ……………………………….............. ……………………………….............. ……………………………….............. |
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 420 B. 80 418
C. 80 429 D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 3400
C. 63 301 D. 63 400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm B. 28 cm
C. 16 cm D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 32 cm2
C. 64 cm2 D. 60 cm2
3. Số ? (1 điểm)
a) 45 300; 45 400 ; ................ ; ............... ; 45 700 ; ...............
b 52 639; 52 640 ; ............... . ; ............... ; .............. ; ………....
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 1 giờ 15 phút 75 phút b) 15dm4cm 20cm
c) 9cm 1dm d) 999g 1kg
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................................
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................\
Diện tích bức tranh đó là: ...................................................................................
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418
b) Số liền sau của số 63 399
B. 63 400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
C. 28 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
B. 64 cm2
3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644.
b) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm,đặt tính đúng đạt 0,25 điểm
a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539
56727 94852
+ -
24105 77539
80832 17313
5. Điền : >; <; = (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
a) 15dm4cm < 20cm b) 1 giờ 15 phút = 75 phút
c) 1dm > 9cm d) 1kg > 999g
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
B. 92
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm)
40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm)
Đáp số : 3 túi đường.
Đáp số : 3 túi đường.
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2)
10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
Thực hiện phép chia:
9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm)
Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
B. 80 418
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
B. 63 3400
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
B. 28 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
C. 64 cm2
3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
b) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, đặt tính đúng (0,25điểm)
a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539
46727 74852
+ -
34105 67539
80832 07313
5. Điền : >; <; = (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
a) 1 giờ 15 phút = 75 phút b) 15dm4cm > 20cm
c) 9cm < 1dm d) 999g < 1kg
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
C. 92
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
D. 80
7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV, V, VI, VII, IX.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV,II.
8. Bài toán: (1 điểm)
Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm)
45 : 9 = 5 (kg) (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
20 : 5 = 4 ( túi) (0,25 điểm)
Đáp số : 4 túi đường.
Đáp số : 4 túi đường.
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 6 x 2 = 12 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 12 x 6 = 72 (cm2)
10. Có 9637m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
Thực hiện phép chia:
9637 : 3 = 3212 ( dư 1) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.(0.5 điểm)
Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 1 mét vải
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 CẢ NĂM
- Những bài toán nâng cao lớp 3 có lời giải
- 130 bài toán có lời văn on hè lớp 3
- 33 bài tập tính chu vi, diện tích hình vuông
- Đề ôn tập cuối kì 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề Toán Violympic lớp 3
- 101 Bài Toán Tự Luyện Nâng Cao Lớp 3
- đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4
- Ôn tập chương trình toán lớp 3, lớp 4, lớp 5
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối học kì 1
- Đề ôn tập toán lớp 3 cuối học kì 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 + cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 100 Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3, lớp 4 (phát triển tư duy)
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Đề thi cuối học kì 1 toán lớp 3
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 3
- Đề thi toán vioedu lớp 3
- Đề thi đấu trường vioedu
- đề luyện thi violympic toán lớp 3
- Đề ôn tập cuối học kì 2 môn toán lớp 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- ĐỀ THI ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI MÔN TOÁN LỚP 3
- Bài tập ôn nghỉ Tết môn Toán lớp 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN RỒI TÍNH PHÉP NHÂN
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH NHANH LỚP 3
- CÁCH GIẢI BÀI TOÁN TÌM X CỦA LỚP 3
- CÁC DẠNG TOÁN TÍNH CHU VI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TÌM MỘT PHẦN MẤY CỦA MỘT SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ: ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
- PHÂN TÍCH CẤU TẠO SỐ LỚP 3
- BÀI TOÁN TÌM X LỚP 3 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 CÓ LỜI GIẢI
- NHỮNG BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- BÀI LUYỆN GIẢI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 3
- Bộ đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- Các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TOÁN LỚP 3
- Chuyên đề hình học toán lớp 3
- Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3
- Đề ôn tập toán giữa kì 2 lớp 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 1 toán lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì i môn toán lớp 3
- Đề kiểm tra toán cuối học kì 2 lớp 3
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 3
- Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2
- Bài tập luyện thi toán violympic lớp 3