- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 4+ Bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em TOP 4+ Bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4, đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 4,.......
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
De thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 2: Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5: 9/8 của 16 là :
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81
Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính (1 điểm)
a. = …………………………………………………………………………………………
b. = …………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm)
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút 500cm2 = …………….dm2
Câu 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tìm số tự nhiên x: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số nào?
0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
b. c. d.
Câu 9. Tính: (2 điểm)
a) + =…………………………….. ...................................... .....................................
b) - =…………………………….. ……………………………………………..
c) =……………………………....................................... .....................................
d) : =……………………………..............................................................................
Câu 10. Trường Tiểu học Bình An có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1 điểm)Tổng của hai số là 693. Một trong hai số có tận cùng là 0, nếu xóa chữ số 0 đó đi thì được số thứ hai. Vậy số bé là : ….. Số lớn là: ...........
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em TOP 4+ Bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4, đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 4,.......
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
De thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
PHÒNG GD&ĐT ......... TRƯỜNG TH /......... | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 |
| Môn: Toán – Lớp 4 |
| Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4A...
Điểm của toàn bài | Nhận xét của giáo viên | |
Bằng số | Bằng chữ | |
| |
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 2: Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5: 9/8 của 16 là :
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81
Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính (1 điểm)
a. = …………………………………………………………………………………………
b. = …………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm)
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút 500cm2 = …………….dm2
Câu 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
24568 + 4318 72452 – 35218 2436 x 243
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tìm số tự nhiên x: (1 điểm)
4 - < x < -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ........... TRƯỜNG TH ......... | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2022 |
| Môn: Toán – Lớp 4 |
| Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4A...
Điểm của toàn bài | Nhận xét của giáo viên | |
Bằng số | Bằng chữ | |
| |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số nào?
0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
b. c. d.
PHẦN 2 . TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Tính: (2 điểm)
a) + =…………………………….. ...................................... .....................................
b) - =…………………………….. ……………………………………………..
c) =……………………………....................................... .....................................
d) : =……………………………..............................................................................
Câu 10. Trường Tiểu học Bình An có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1 điểm)Tổng của hai số là 693. Một trong hai số có tận cùng là 0, nếu xóa chữ số 0 đó đi thì được số thứ hai. Vậy số bé là : ….. Số lớn là: ...........
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4
- Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2
- Đề thi vioedu toán lớp 4
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 4 cấp trường
- Đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4
- Đề Kiểm tra giữa kì 2 lớp 4 môn toán
- 10 đề ôn tập cuối năm toán lớp 4
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 4 năm 2022