- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 4+ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA LỚP 10 NĂM 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. R < M < X < Y.
Câu 3. Chọn phát biểu sai
A. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Trong các hợp chất tổng số oxi hóa của nguyên tố nhân với hệ số bằng 0
C. Trong các đơn chất số oxi hóa của nguyên tố bằng 0
D. Trong hầu hết các hợp chất oxi có số oxi hóa là +1, Hidro có số oxi hóa là -2
Câu 4. Xét các phản ứng sau:
(1) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(2) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(3) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(4) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
(5) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
(6) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 5. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron là loại
A. Liên kết kim loại. B. Liên kết hidro.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 6. Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là
A. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7. B. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.
C. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7. D. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 39. B. 18. C. 20. D. 19.
Câu 8. Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 9 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 8 và 17.
Câu 9. Chất oxi hóa là chất:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU TỔ HÓA - ANH | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Hóa học - Lớp 10 - Chương trình chuẩn | |||
| ĐỀ CHÍNH THỨC | | Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) | |
Mã đề thi 157 | ||||
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… | ||||
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố H=1, Li=7, Be=9, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137, Pb=207) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) | ||||
Câu 1. Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. R < M < X < Y.
Câu 3. Chọn phát biểu sai
A. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Trong các hợp chất tổng số oxi hóa của nguyên tố nhân với hệ số bằng 0
C. Trong các đơn chất số oxi hóa của nguyên tố bằng 0
D. Trong hầu hết các hợp chất oxi có số oxi hóa là +1, Hidro có số oxi hóa là -2
Câu 4. Xét các phản ứng sau:
(1) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(2) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(3) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(4) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
(5) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
(6) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 5. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron là loại
A. Liên kết kim loại. B. Liên kết hidro.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 6. Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là
A. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7. B. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.
C. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7. D. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 39. B. 18. C. 20. D. 19.
Câu 8. Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 9 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 8 và 17.
Câu 9. Chất oxi hóa là chất: