- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 4 Đề thi cuối học kì 1 toán lớp 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4, SỞ GD&ĐT THANH HÓA được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 1 toán lớp 10 về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm , . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn học bài cũ chưa?
B. Hôm nay trời lạnh quá!
C. Số là số hữu tỉ.
D. Chúng ta hãy thực hiện tốt thông điệp 5K để phòng chống dịch COVID-19 nhé!
Câu 5: Trong mặt phẳng , cho vecto . Tọa độ của véctơ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai tập hợp và .Tập hợp bằng tập nào sau đây?
A. B. C. D. .
Câu 8: Biết là các nghiệm của phương trình . Giá trị của bẳng
A. . B. . C. 7. D. 3.
Câu 9: Cho. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình bình hành . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng , xét hai véctơ và tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 14: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho biết . Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị thực của để phương trình vô nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Đường thẳng đi qua hai điểm . Tính
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hai tập hợp . Khi đó là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Cho tam giác đều cạnh . Tích vô hướng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó cường độ lực của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Bạn An có một đoạn dây dài 20m. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hai tập hợp và . Tìm giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là các trung tuyến của tam giác. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số đề hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. . C. . D. .
Câu 29: Cho phương trình ( là tham số). Gọi là giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức Hỏi thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 31: Phủ định của mệnh đề là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. .. B. . C. D. .
Câu 33: Cho phương trình bậc hai: . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà là :
A. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
B. Đường tròn đường kính.
C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
Câu 35: Cho hàm số với , giá trị nhỏ nhất của hàn số bằng ( với là phân số tối giản). Khi đó tổng bằng
A. . B. 10. C. 7. D. .
II. Phần tự luận ( 3,0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là trọng tâm của tam giác
Câu 37 (1,0 điểm).
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 (Đề thi có 4 trang, gồm 37 câu) Mã đề: 101 | ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán. Lớp 10. Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày kiểm tra: 05 /01/2022) |
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm , . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn học bài cũ chưa?
B. Hôm nay trời lạnh quá!
C. Số là số hữu tỉ.
D. Chúng ta hãy thực hiện tốt thông điệp 5K để phòng chống dịch COVID-19 nhé!
Câu 5: Trong mặt phẳng , cho vecto . Tọa độ của véctơ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai tập hợp và .Tập hợp bằng tập nào sau đây?
A. B. C. D. .
Câu 8: Biết là các nghiệm của phương trình . Giá trị của bẳng
A. . B. . C. 7. D. 3.
Câu 9: Cho. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình bình hành . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng , xét hai véctơ và tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 14: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho biết . Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị thực của để phương trình vô nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Đường thẳng đi qua hai điểm . Tính
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hai tập hợp . Khi đó là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Cho tam giác đều cạnh . Tích vô hướng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó cường độ lực của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Bạn An có một đoạn dây dài 20m. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hai tập hợp và . Tìm giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là các trung tuyến của tam giác. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số đề hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. . C. . D. .
Câu 29: Cho phương trình ( là tham số). Gọi là giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức Hỏi thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 31: Phủ định của mệnh đề là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. .. B. . C. D. .
Câu 33: Cho phương trình bậc hai: . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà là :
A. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
B. Đường tròn đường kính.
C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
Câu 35: Cho hàm số với , giá trị nhỏ nhất của hàn số bằng ( với là phân số tối giản). Khi đó tổng bằng
A. . B. 10. C. 7. D. .
II. Phần tự luận ( 3,0 điểm).
Câu 36 (2.0 điểm):
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là trọng tâm của tam giác
Câu 37 (1,0 điểm).
Một người có một khu đất bãi rộng dọc theo bờ sông. Người đó muốn làm một hàng rào hình chữa E (như hình vẽ) để được khu đất hình chữ nhật gồm hai phần để trồng rau và chăn nuôi. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 80000 đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí nguyên vật liệu là 40000 đồng một mét dài. Tính diện tích lớn nhất của phần đất mà người đó rào được với chi phí vật liệu 20 triệu đồng. |
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!