- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 4+ Đề thi giữa kì 2 lý 10 có đáp án TUYỂN CHỌN Đề trắc nghiệm lý 10 giữa kì 2 RẤT HAY
Đề thi trắc nghiệm vật lý 10 học kì 2 phần câu hỏi (Gồm 20 câu). Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị tính công suất? A. J.s. B. N.m/s. Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 môn Vật lý là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức môn Vật lý chuẩn bị cho bài thi ... I. Trắc nghiệm.
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2
Câu 2: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g =10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:
A. 200W B. 400W C. 4000W D. 2000W
Câu 3: Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:
A. 15.105 J B. 2.105 J C. 25.105 J D. 105 J
Câu 4: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần?
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. Giảm 2 lầnVật
Câu 5: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần. D. thế năng của vật không đổi.
XEM THÊM:
Câu 6: Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m B. 6m. C. 3m D. 2m.
Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
A Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 8: Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?
A. = hằng số B. PV = hằng số C. = hằng số D. =hằng số
Câu 9: Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô .
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Câu 10: Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?
A. 300K B. 300C C. 450 K D. 450C
Câu 11: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 12: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Câu 1: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Động năng, thế năng, cơ năng của hòn bi tại lúc ném.)
b. Độ cao cực đại mà hòn bi đạt được.
c. Độ cao và vận tốc của vật khi vật có động năng bằng thế năng.
Câu 2: Đun nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.
Đề thi trắc nghiệm vật lý 10 học kì 2 phần câu hỏi (Gồm 20 câu). Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị tính công suất? A. J.s. B. N.m/s. Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 môn Vật lý là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức môn Vật lý chuẩn bị cho bài thi ... I. Trắc nghiệm.
SỞ GD&ĐT ………. TRƯỜNG THPT……………….. | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 20..– 20.. MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2
Câu 2: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g =10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:
A. 200W B. 400W C. 4000W D. 2000W
Câu 3: Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:
A. 15.105 J B. 2.105 J C. 25.105 J D. 105 J
Câu 4: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần?
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. Giảm 2 lầnVật
Câu 5: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần. D. thế năng của vật không đổi.
XEM THÊM:
- Đề Thi Cuối Kì 1 Vật Lí 10 Trắc nghiệm Năm 2021 - 2022 Có Đáp ...
- Đề Thi Môn Vật Lý Lớp 10 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Và ...
- Đề Thi Học Kì 1 Vật Lí 10 CÓ ĐÁP ÁN Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021 ...
- LIST 10++ Đề Thi Học Kỳ 1 Vật Lý Lớp 10 Có Đáp Án NĂM 2021 ...
- CHUYÊN ĐỀ vật lý 10 các định luật bảo toàn NĂM 2021 - 2022 ...
- Vật lý lớp 10 | YopoVn.Com - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU - GIÁO ÁN
- Đề Thi Học Kì 1 VẬT Lý LỚP 10 NĂM 2021 - 2022 Trường THPT ...
- Đề cương ôn thi vật lý 10 Giữa Học Kỳ 2 Năm 2021 - 2022 Có Đáp ...
- Đề Thi Olympic Vật Lí 10 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam 2021 Có Đáp ...
- Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Chuyển Động Ném Ngang Vật Lí 10 ...
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Trạng Thái Của Khí Lí Tưởng Lý 10 ...
- CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ LỚP 10, 11, 12 NĂM 2021 - 2022 : giao thoa ...
- Trắc Nghiệm Bài Quá Trình Đẳng Tích-Định Luật Sác Lơ Lý 10 NĂM ...
Câu 6: Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m B. 6m. C. 3m D. 2m.
Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
A Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 8: Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?
A. = hằng số B. PV = hằng số C. = hằng số D. =hằng số
Câu 9: Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô .
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Câu 10: Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?
A. 300K B. 300C C. 450 K D. 450C
Câu 11: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 12: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Câu 1: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Động năng, thế năng, cơ năng của hòn bi tại lúc ném.)
b. Độ cao cực đại mà hòn bi đạt được.
c. Độ cao và vận tốc của vật khi vật có động năng bằng thế năng.
Câu 2: Đun nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.