- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 8++ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa CÓ ĐÁP ÁN TUYỂN CHỌN
Dưới đây là 8 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án. TOP 8++ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa CÓ ĐÁP ÁN TUYỂN CHỌN. Bộ đề soạn các câu hỏi theo từng mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. Bộ đề được biên soạn bởi tổ Hóa các trường: TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT, TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ,THPT NÚI THÀNH, TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU, TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN thuộc Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam. Bộ đề được viết dưới dạng word gồm 39 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. MỨC ĐỘ BIẾT
.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóngdung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 2: Cho 2 chất CH3CH2OH và CH3OCH3. Hai chất trên là
A. đồng đẳng. B. đồng phân. C. đồng vị. D. thù hình.
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Stiren. C. Metan. D. Toluen.
Câu 4: Xàphònghóachất nào sauđâythu đượcglixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Tert butyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 5: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 6: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ.
B. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ.
C. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ.
D. hai gốc a-glucozơ.
Câu 7:Chất nào sauđâythuộc loại amin bậc3?
A. CH3-NH2. B. C2H5-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3
Câu 8:Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin.
Câu 9:Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polistiren.
C. polimetyl metacrylat. D. polietilen.
Câu 10: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 12: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 14: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 15: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 16: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
B. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện được tốt nhất?
A.NaI 0,001M. B.NaI 0,002M. C.NaI 0,010M. D.NaI 0,100M.
Câu 18: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau : HOCH2-CH2OH(X); HOCH2-CH2-CH2OH(Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH(Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3(R); CH3-CHOH-CH2OH(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T B. X, Y, R, T C. X, Z, T D. X, Y, Z, T
Câu 19: Thủy phân triglixerit (X) trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp ba axit cacboxylic. Số công thức cấu tạo của (X) thỏa mãn là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Chất X có CTPTC4H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H5COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 22:Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala.Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23:Sản phẩmhữu cơ của phảnứng nào sau đây không dùngđể chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 24: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy th
Dưới đây là 8 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án. TOP 8++ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa CÓ ĐÁP ÁN TUYỂN CHỌN. Bộ đề soạn các câu hỏi theo từng mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. Bộ đề được biên soạn bởi tổ Hóa các trường: TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT, TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ,THPT NÚI THÀNH, TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU, TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN thuộc Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam. Bộ đề được viết dưới dạng word gồm 39 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
www.YOPOVN.com ĐỀ 1 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA Thời gian: 50 phút |
A. MỨC ĐỘ BIẾT
.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóngdung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 2: Cho 2 chất CH3CH2OH và CH3OCH3. Hai chất trên là
A. đồng đẳng. B. đồng phân. C. đồng vị. D. thù hình.
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Stiren. C. Metan. D. Toluen.
Câu 4: Xàphònghóachất nào sauđâythu đượcglixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Tert butyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 5: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 6: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ.
B. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ.
C. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ.
D. hai gốc a-glucozơ.
Câu 7:Chất nào sauđâythuộc loại amin bậc3?
A. CH3-NH2. B. C2H5-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3
Câu 8:Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin.
Câu 9:Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polistiren.
C. polimetyl metacrylat. D. polietilen.
Câu 10: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 12: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 14: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 15: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 16: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
B. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện được tốt nhất?
A.NaI 0,001M. B.NaI 0,002M. C.NaI 0,010M. D.NaI 0,100M.
Câu 18: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau : HOCH2-CH2OH(X); HOCH2-CH2-CH2OH(Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH(Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3(R); CH3-CHOH-CH2OH(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T B. X, Y, R, T C. X, Z, T D. X, Y, Z, T
Câu 19: Thủy phân triglixerit (X) trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp ba axit cacboxylic. Số công thức cấu tạo của (X) thỏa mãn là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Chất X có CTPTC4H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H5COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 22:Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala.Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23:Sản phẩmhữu cơ của phảnứng nào sau đây không dùngđể chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 24: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy th