- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 80+ đề thi học kì 1 toán 8 có đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5 B. x2y2 + 4xy – 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = là:
A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x2 4) D. x(x – 2)
Câu 4: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?
A. -2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. -9x3yz2t D. 2x3y2x2t3
Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3 B. x – 3 C. x2 – 3 D. x2 + 3
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của n Z để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
A. n B. n C. n D. n
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. (x + 3)(x – 3) B. 2x(x + 3) C. 2x(x + 3)(x – 3) D. – (x + 3)(x – 3)
Câu 9: Kết quả của phép tính + là:
A. B. x – 1 C. 1 D.
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x - 3, x 0 B. x 3 C. x 0 D. x 3, x 0
Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống = để được một đẳng thức đúng là:
A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3
Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc vuông
Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết = 900, = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC, BMC là tam giác đều. Số đo là:
A. 600 B. 1200 C. 1300 D. 1500
Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200
Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ?
A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giảm đi 3 lần D. Cả A, B, C đều sai
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (x 2)
Rút gọn biểu thức.
Tìm x Z để A là số nguyên.
Câu 19: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
Câu 17: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
= = =
= =
ĐKXĐ: x – y 0 x y.
Tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức là:
=
Vậy tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức là
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
2x – 2y – x2 + 2xy – y2
= (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
= (x – y)(2 – x + y)
Câu 18: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức.
= = = = =
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5 B. x2y2 + 4xy – 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = là:
A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x2 4) D. x(x – 2)
Câu 4: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?
A. -2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. -9x3yz2t D. 2x3y2x2t3
Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3 B. x – 3 C. x2 – 3 D. x2 + 3
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của n Z để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
A. n B. n C. n D. n
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. (x + 3)(x – 3) B. 2x(x + 3) C. 2x(x + 3)(x – 3) D. – (x + 3)(x – 3)
Câu 9: Kết quả của phép tính + là:
A. B. x – 1 C. 1 D.
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x - 3, x 0 B. x 3 C. x 0 D. x 3, x 0
Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống = để được một đẳng thức đúng là:
A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3
Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc vuông
Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết = 900, = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC, BMC là tam giác đều. Số đo là:
A. 600 B. 1200 C. 1300 D. 1500
Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200
Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ?
A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giảm đi 3 lần D. Cả A, B, C đều sai
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (x 2)
Rút gọn biểu thức.
Tìm x Z để A là số nguyên.
Câu 19: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | B | C | D | C | A | C | A | B | D | A | B | B | D | A |
Câu 17: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
= = =
= =
ĐKXĐ: x – y 0 x y.
Tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức là:
=
Vậy tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức là
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
2x – 2y – x2 + 2xy – y2
= (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
= (x – y)(2 – x + y)
Câu 18: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức.
= = = = =