- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô TOP5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC. Đây là bộ đề cương ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2, De cương on tập Toán lớp 4 giữa học kì 2,,On tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán,De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2020 2021,Ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 Tiếng Việt,,đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án,De thi giữa học kì 2 lớp 4,De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt,Ngắn hàng de thi giữa học kì 2 lớp 4,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file TOP5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC tại mục đính kèm.
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 15 B. 60 C. 125 D. 224
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = …………km2.
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 6005dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2
Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2đ) Tính:
+ = …………………………………......…………………..……………………………………………………………...
b) - =……………………………………………………………………………………..
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
d) : =………………………………………………………..……………………………………………………………...
Câu 6. (1đ) Tính giá trị biểu thức:
+ x = ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
. Câu 7. (2đ) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng độ dài đáy.
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8.(1điểm)
Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ
( Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ)
XEM THÊM:
THAM KHẢO THÊM ĐỀ THI, GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Ngoài ra, yopovn còn chia sẻ nhiều tài liệu, giáo án tiếng việt lớp 4.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô TOP5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC. Đây là bộ đề cương ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2, De cương on tập Toán lớp 4 giữa học kì 2,,On tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán,De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2020 2021,Ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 Tiếng Việt,,đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án,De thi giữa học kì 2 lớp 4,De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt,Ngắn hàng de thi giữa học kì 2 lớp 4,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file TOP5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC tại mục đính kèm.
| Trường Tiểu học Vạn Phúc Môn: Toán – Lớp 4 AĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 15 B. 60 C. 125 D. 224
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = …………km2.
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 6005dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2
Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2đ) Tính:
+ = …………………………………......…………………..……………………………………………………………...
b) - =……………………………………………………………………………………..
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
d) : =………………………………………………………..……………………………………………………………...
Câu 6. (1đ) Tính giá trị biểu thức:
+ x = ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
. Câu 7. (2đ) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng độ dài đáy.
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. (4 điểm) | | ||
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng : ý D | | ||
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ | | ||
a) Ý B ; b) Ý A | | ||
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A | | ||
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C | | ||
PHẦN II. (6 điểm) | | ||
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần | 0.5 điểm | ||
Câu 6. (1 điểm) | | ||
Câu 7. (2 điểm) | | ||
Chiều cao hình bình hành là | 0,25 điểm | ||
90 x = 54 (m) | 0,75 điểm | ||
Diện tích hình bình hành là: 90 x 54 = 4860 (m2) | 0,25 điểm 0.5 điểm | ||
Đáp số: 4860 m2 | 0.25 điểm |
Câu 8.(1điểm)
Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ
( Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ)
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số. | Số câu | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 1,5 | 4,0 | ||||||
Đại lượng: m2, km2. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Hình học: hình bình hành. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | |||||||
Giải toán có lời văn. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2,0 | 6,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4
- Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2
- Một số dạng toán cơ bản của lớp 4
- Đề thi vioedu toán lớp 4
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ 2
- Đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 4
- Đề ôn giữa kì toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề ôn tập giữa học kì 2 toán lớp 4
THAM KHẢO THÊM ĐỀ THI, GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Ngoài ra, yopovn còn chia sẻ nhiều tài liệu, giáo án tiếng việt lớp 4.
XEM THÊM
- Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4
- Bộ đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 năm 2021
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 cuối học kì 2
- 35 ĐỀ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Bài tập luyện từ và câu ôn hè lớp 4 lên lớp 5
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Giáo án tiếng việt lớp 4 theo mô hình vnen
- ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4 CUỐI NĂM
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - VÒNG 5
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 4 HỌC KÌ 1
- CHUYÊN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- những bài văn miêu tả con vật hay lớp 4
- NHỮNG BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 4 HAY NHẤT
- ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 LÊN LỚP 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TẬP LÀM VĂN LỚP 4
- Giáo án điện tử chính tả lớp 4
- Giáo án điện tử kể chuyện lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG VIỆT LỚP 4
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1
- CẨM NANG TIẾNG VIỆT LỚP 4
- CÁC BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 18
- Đề ôn giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng việt
- Đề ôn tập tiếng việt giữa kì 2 lớp 4
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT
- Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng việt lớp 4
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2
QUÝ THẦY CÔ DOWNLOAD FILE NÀY TẠI MỤC ĐÍNH KÈM DƯỚI ĐÂY NHÉ! THAM KHẢO THÊM TẠI TOÁN LỚP 4