- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Từ điển toán tiếng anh tiểu học: Từ điển tiếng anh lớp 1,2,3,4,5 CẦN NHỚ
Từ điển toán tiếng anh tiểu học: Từ điển tiếng anh lớp 1,2,3,4,5,
Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuông
Greater than, Less than, Equal to: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng
Addition and Subtraction: phép cộng, phép trừ
7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 10
9 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5
Altogether, sum, in total: Tổng cộng
Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại
Point, segment: Điểm, đoạn thẳng
Sides: Cạnh
Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh
Quadrilateral: Tứ giác
Perimeter: Chu vi
Minuend: Số bị trừ
Subtrahend: Số trừ
Difference: Hiệu số
Summand: Số hạng
Sum: Tổng
Time: Thời gian, nhân
Multiplication, Division: Phép nhân, phép chia
3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18
8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4
Factor: Thừa số
Product: Tích
How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách
Digit: chữ số
Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự)
Descending: Giảm dần
Ascending: Tăng dần
Half: Một nửa
Double: Gấp đôi
Remainder: Số dư
Area: Diện tích
Square meter: mét vuông
Formula: Công thức
Expression: Biểu thức
Bracket: Dấu ngoặc
Word problem: Toán đố
Solutions: Lời giải
Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước
How many…?: Bao nhiêu?
The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong…
Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính
Weight: Cân nặng
Height: Chiều cao
Mass: Khối lượng
Average/ Mean: Giá trị trung bình
Bar chart: Biểu đồ cột
Column: Cột
Horizontal line: Trục hoành
Vertical line: Trục tung
The unknown: Số chưa biết
Value: Giá trị
Expression: Biểu thức
Odd number: Số lẻ
Even number: Số chẵn
Fraction: Phân số
Parallel line: Đường song song
Perpendicular line: Đường vuông góc
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỷ số, tỷ lệ
Decimal number: Số thập phân
Percent, percentage: Phần trăm
Measurement: Đo lường
Area: Diện tích
Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn
Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy
Circumference: Chu vi, đường tròn
Volume: Thể tích
Speed: Vận tốc
Trapezium: Hình thang
Circle: Hình tròn
Cuboid: Hình hộp
Cube: Hình lập phương
Cylinder: Hình trụ
Sphere: Hình cầu
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
(Một số từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc tiểu học)
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by ...: Chia hết cho ...
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
Length: Chiều dài
Height: Chiều cao
Width: Chiều rộng
Straight line: Đường thẳng
Curve: Đường cong
Parallel: Song song
Tangent: Tiếp tuyến
Volume: Thể tích
Plus: Dương
Minus: Âm
Times hoặc multiplied by: Lần
Squared [skweə]: Bình phương
Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
Square root: Căn bình phương
Equal ['i:kwəl]: Bằng
to add: Cộng
to subtract hoặc to take away: Trừ
to multiply: Nhân
to divide: Chia
to calculate: Tính
Addition: Phép cộng
Subtraction: Phép trừ
Multiplication: Phép nhân
Division: Phép chia
Total: Tổng
Arithmetic: Số học
Algebra: Đại số
value : giá trị
cube : hình lập phương, hình khối
equation : phương trình
coordinate axis : trục tọa độ
inequation : bất phương trình
speed : tốc độ, vận tốc
solution / root : nghiệm
average (adj/ n): trung bình
parameter : tham số
base : cạnh đáy
pyramid : hình chóp
area : diện tích
solid : hình khối
total surface area : diện tích toàn phần
increase (v): tăng lên
prism : hình lăng trụ
decrease (v): giảm đi
isosceles (adj): cân
Isosceles triangle: tam giác cân
Isosceles trapezoid: hình thang cân
square root : căn bậc hai
distance : khoảng cách
altitude : đường cao
quotient : số thương
polygon : đa giác
remainder : số dư
interior angle : góc trong
perimeter : chu vi
intersect (v): cắt nhau
volume : thể tích
parallelogram : hình bình hành
consecutive (adj): liên tiếp
diagonal : đường chéo
numerator : tử số
circle : đường tròn, hình tròn
denominator : mẫu số
(Các từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc trung học)
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể như:
Eight and four is twelve.
Eight and four's twelve
Eight and four are twelve
Eight and four makes twelve.
Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách:
Seven from thirty is twenty-three.
Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách:
Five sixes are thirty.
Five times six is/equals thirty
Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách:
Four into twenty goes five (times).
Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu kết quả của bài toán đó là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
Hy vọng thông qua bài viết này sẽ phần nào giúp được các em học sinh nắm rõ từ vựng tiếng Anh violympic để tăng sự tự tin trong những kỳ thi toán tiếng Anh.
Chúc các em học sinh học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân
Từ điển toán tiếng anh tiểu học: Từ điển tiếng anh lớp 1,2,3,4,5,
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1
Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản.Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuông
Greater than, Less than, Equal to: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng
Addition and Subtraction: phép cộng, phép trừ
7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 10
9 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5
Altogether, sum, in total: Tổng cộng
Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại
Point, segment: Điểm, đoạn thẳng
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2
ở lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số.Sides: Cạnh
Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh
Quadrilateral: Tứ giác
Perimeter: Chu vi
Minuend: Số bị trừ
Subtrahend: Số trừ
Difference: Hiệu số
Summand: Số hạng
Sum: Tổng
Time: Thời gian, nhân
Multiplication, Division: Phép nhân, phép chia
3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18
8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4
Factor: Thừa số
Product: Tích
How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3
Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau.Digit: chữ số
Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự)
Descending: Giảm dần
Ascending: Tăng dần
Half: Một nửa
Double: Gấp đôi
Remainder: Số dư
Area: Diện tích
Square meter: mét vuông
Formula: Công thức
Expression: Biểu thức
Bracket: Dấu ngoặc
Word problem: Toán đố
Solutions: Lời giải
Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước
How many…?: Bao nhiêu?
The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong…
Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4
ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ.Weight: Cân nặng
Height: Chiều cao
Mass: Khối lượng
Average/ Mean: Giá trị trung bình
Bar chart: Biểu đồ cột
Column: Cột
Horizontal line: Trục hoành
Vertical line: Trục tung
The unknown: Số chưa biết
Value: Giá trị
Expression: Biểu thức
Odd number: Số lẻ
Even number: Số chẵn
Fraction: Phân số
Parallel line: Đường song song
Perpendicular line: Đường vuông góc
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5
Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “nhúng” học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc.Ratio: Tỷ số, tỷ lệ
Decimal number: Số thập phân
Percent, percentage: Phần trăm
Measurement: Đo lường
Area: Diện tích
Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn
Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy
Circumference: Chu vi, đường tròn
Volume: Thể tích
Speed: Vận tốc
Trapezium: Hình thang
Circle: Hình tròn
Cuboid: Hình hộp
Cube: Hình lập phương
Cylinder: Hình trụ
Sphere: Hình cầu
1. Từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc tiểu học
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
(Một số từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc tiểu học)
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by ...: Chia hết cho ...
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
Length: Chiều dài
Height: Chiều cao
Width: Chiều rộng
Straight line: Đường thẳng
Curve: Đường cong
Parallel: Song song
Tangent: Tiếp tuyến
Volume: Thể tích
Plus: Dương
Minus: Âm
Times hoặc multiplied by: Lần
Squared [skweə]: Bình phương
Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
Square root: Căn bình phương
Equal ['i:kwəl]: Bằng
to add: Cộng
to subtract hoặc to take away: Trừ
to multiply: Nhân
to divide: Chia
to calculate: Tính
Addition: Phép cộng
Subtraction: Phép trừ
Multiplication: Phép nhân
Division: Phép chia
Total: Tổng
Arithmetic: Số học
Algebra: Đại số
2. Những từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc trung học
value : giá trị
cube : hình lập phương, hình khối
equation : phương trình
coordinate axis : trục tọa độ
inequation : bất phương trình
speed : tốc độ, vận tốc
solution / root : nghiệm
average (adj/ n): trung bình
parameter : tham số
base : cạnh đáy
pyramid : hình chóp
area : diện tích
solid : hình khối
total surface area : diện tích toàn phần
increase (v): tăng lên
prism : hình lăng trụ
decrease (v): giảm đi
isosceles (adj): cân
Isosceles triangle: tam giác cân
Isosceles trapezoid: hình thang cân
square root : căn bậc hai
distance : khoảng cách
altitude : đường cao
quotient : số thương
polygon : đa giác
remainder : số dư
interior angle : góc trong
perimeter : chu vi
intersect (v): cắt nhau
volume : thể tích
parallelogram : hình bình hành
consecutive (adj): liên tiếp
diagonal : đường chéo
numerator : tử số
circle : đường tròn, hình tròn
denominator : mẫu số
(Các từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc trung học)
3. Từ vựng tiếng Anh violympic về các phép tính
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể như:
Eight and four is twelve.
Eight and four's twelve
Eight and four are twelve
Eight and four makes twelve.
Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách:
Seven from thirty is twenty-three.
Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách:
Five sixes are thirty.
Five times six is/equals thirty
Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách:
Four into twenty goes five (times).
Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu kết quả của bài toán đó là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
Hy vọng thông qua bài viết này sẽ phần nào giúp được các em học sinh nắm rõ từ vựng tiếng Anh violympic để tăng sự tự tin trong những kỳ thi toán tiếng Anh.
Chúc các em học sinh học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân