- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 10 Đề ôn tập cuối năm lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
10 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 2
Họ và tên học sinh: ...................................................................Lớp : 2.....
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu
cầu của mỗi câu sau:
Câu 1.
a) 9 giờ tối còn gọi là:
A. 19 giờ B. 17 giờ C. 16 giờ D. 21 giờ
b) Số cần điền vào chỗ chấm để 2m = ...............dm là:
A. 200 B. 100 C. 20 D. 2000
Câu 2.
Chu vi hình tứ giác dưới là:
3cm
A. 15cm B. 18cm
4cm 4cm C. 17cm D. 27cm
6cm
Câu 3.
a) Số bé nhất trong các số sau: 794 ; 749 ; 479; 974 ; 947 ; 497
A. 479 B. 497 C. 794 D. 947
b) Số lớn nhất trong các số 315; 351; 531; 135; 513; 153 là:
A. 153 B. 315 C. 531 D. 351
Câu 4.
Đoạn dây thứ nhất dài 368m, đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 45m.
Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. 324m B. 323m C.332m D. 344m
Câu 5. Điền dấu(< ; > ; =) thích hợp vào ô trống:
a) 2× 3 ....... 30 : 5 b) 2 × 2 ......25 : 5
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính.
3 x 8 + 66 = 32 : 4 + 3 =
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
54 + 46 758 - 345 100 - 72 356 + 501
Câu 8. Cô giáo có một số quyển vở, cô chia đều số quyển vở đó cho 5 bạn, mỗi bạn
được 5 quyển vở. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500 D. 501
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 329 là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 3
Câu 3: Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ chiều, ta có thể nói bạn Lan thức dậy lúc:
A. 14 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 13 giờ
Câu 4: Trong phép chia, nếu số bị chia là 4 chục, số chia là 5 thì thương sẽ là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
10 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 2
Họ và tên học sinh: ...................................................................Lớp : 2.....
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu
cầu của mỗi câu sau:
Câu 1.
a) 9 giờ tối còn gọi là:
A. 19 giờ B. 17 giờ C. 16 giờ D. 21 giờ
b) Số cần điền vào chỗ chấm để 2m = ...............dm là:
A. 200 B. 100 C. 20 D. 2000
Câu 2.
Chu vi hình tứ giác dưới là:
3cm
A. 15cm B. 18cm
4cm 4cm C. 17cm D. 27cm
6cm
Câu 3.
a) Số bé nhất trong các số sau: 794 ; 749 ; 479; 974 ; 947 ; 497
A. 479 B. 497 C. 794 D. 947
b) Số lớn nhất trong các số 315; 351; 531; 135; 513; 153 là:
A. 153 B. 315 C. 531 D. 351
Câu 4.
Đoạn dây thứ nhất dài 368m, đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 45m.
Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. 324m B. 323m C.332m D. 344m
Câu 5. Điền dấu(< ; > ; =) thích hợp vào ô trống:
a) 2× 3 ....... 30 : 5 b) 2 × 2 ......25 : 5
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính.
3 x 8 + 66 = 32 : 4 + 3 =
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
54 + 46 758 - 345 100 - 72 356 + 501
Câu 8. Cô giáo có một số quyển vở, cô chia đều số quyển vở đó cho 5 bạn, mỗi bạn
được 5 quyển vở. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500 D. 501
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 329 là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 3
Câu 3: Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ chiều, ta có thể nói bạn Lan thức dậy lúc:
A. 14 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 13 giờ
Câu 4: Trong phép chia, nếu số bị chia là 4 chục, số chia là 5 thì thương sẽ là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!