Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 150+ Đề thi toán thcs 2023 lớp 6,7,8,9 có đáp án CẢ 3 BỘ SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề thi toán thcs 2023 lớp 6, đề thi toán thcs 2023 lớp 7, đề thi toán thcs 2023 lớp 8, đề thi toán thcs 2023 lớp 9...về ở dưới.

BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 6
(BẢNG NÀY LẬP VÀ LƯU TRONG MÁY ĐỂ DÙNG TẠO RA BẢNG 2 KHI CẦN RA ĐỀ)
TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1

Chủ đề 1
Số tự nhiên
Nội dung 1:
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Thông hiểu:
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên​
Vận dụng:
Xác định được thứ tự thực hiện phép tính, phân tích được trong bài sử dụng tính chất của phép cộng các số tự nhiên để tính nhanh

2
1,0
10%
Nội dung 3:
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung​
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
1
0.5
5%
Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức số học về ước và bội vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
1
1,0
10%
2
Chủ đề 2:
Số nguyên
Nội dung 1:
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên​
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
.​
1
0,5
5%
Thông hiểu:
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên​
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính tìm số chưa biết trong phép tính
4
2,0
20%
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.​
1
1.0 đ
10%
3
Chủ đề 3:
Các hình phẳng trong thực tiễn
Nội dung 1:
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều​
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân​
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).​
1
1,0

10%
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.​
1
0,5
5%
4
Chủ đề 4:
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Nội dung 1:
Hình có trục đối xứng
Nhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Hình có tâm đối xứng​
Nhận biết:
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).​
1
0,5
5%
Tổng
5
1
2
8
1
17
Tỉ lệ %
25
5
15
45
10
100
Tỉ lệ chung
25
20
45
10
100



BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 6

TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1

Chủ đề 1
Số tự nhiên
Nội dung 1:
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Thông hiểu:
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Câu 5
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên​
Vận dụng:
Xác định được thứ tự thực hiện phép tính, phân tích được trong bài sử dụng tính chất của phép cộng các số tự nhiên để tính nhanh
Câu 7a,b​

2
1,0
10%
Nội dung 3:
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung​
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Câu 1
1
0.5
5%
Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức số học về ước và bội vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Câu 9
1
1,0
10%
2
Chủ đề 2:
Số nguyên
Nội dung 1:
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên​
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Câu 2
.​
1
0,5
5%
Thông hiểu:
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Câu 8.2​
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên​
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Câu 7c, d;
– Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính tìm số chưa biết trong phép tính Câu 8.1a,b;
4
2,0
20%
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Câu 11;​
1
1.0 đ
10%
3
Chủ đề 3:
Các hình phẳng trong thực tiễn
Nội dung 1:
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều​
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Câu 6
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân​
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Câu 10 a,​
1
1,0

10%
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Câu 10 b​
1
0,5
5%
4
Chủ đề 4:
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Nội dung 1:
Hình có trục đối xứng
Nhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. Câu 3
1
0,5
5%
Nội dung 2:
Hình có tâm đối xứng​
Nhận biết:
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).Câu 4​
1
0,5
5%
Tổng
5
1
2
8
1
17
Tỉ lệ %
25
5
15
45
10
100
Tỉ lệ chung
25
20
45
10
100




















TRƯỜNG THCS……………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?

A) 26

B) 223

C) 109

D) 2019

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -6 ; 1, 0; -12 theo thứ tự tăng dần ta được:

A. - 6; -12 ; 1; 0 B. - 6; -12; 0; 1 C. -12; -6 ; 0; 1 D. 0; 1 ; -6 ; -12

Câu 3: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng :


A) a, b, c.

B) b, c, d.

C) a, c, d.

D) a, b, d.

Câu 4: Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?





A. Hình 2 và hình 3

B. Hình 1 và hình 2

C. Hình 3 và hình 1.

D. Cả ba hình trên

Câu 5: Các số La mã XI; XXII; XIV được đọc lần lượt là

A. 11; 22; 15 B. 12; 22; 15 C. 11; 22; 14 D. 9; 22; 14

Câu 6: Trường hợp nào sau đây thì tam giác ABC là tam giác đều:

Tam giác có

A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC.

C. AB = AC = BC. D. AB = AC < BC.

II.Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7: Thực hiện phép tính

  • 62 + 126 +38
  • 150 – 23.5+ 21:3
  • (- 4 + 7).(-6)
  • (-15) + 14 + (- 85)
Câu 8:

1. Tìm x biết

x - 7 = (-14) + (-8)

b)123 – 5x = 153

2. Tìm các số nguyên x thoả mãn - 5 ≤ x < 5

Câu 9:

Một số sách mà khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn thì đều vừa đủ bó. Hỏi có bao nhiêu quyển sách, biết rằng số quyển sách trong khoảng từ 150 đến 200 quyển sách?



Câu 10. Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó?



Câu 11
: Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 +...+ 2200 .

Chứng tỏ rằng: B = - 1,9A có giá trị là một số nguyên.

























HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 6

Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)



Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
D
A
C
C


Tự luận




Câu
Nội dung
Điểm
7
2.0đ
a) 62+ 126+38 = (62+38) + 126
= 100+126
= 226
0,25


0,25
b)150 – 23.5+ 21:3 = 150 - 8.5+7
  • = 150- 40+7
  • = 110 +7= 117
0,25



0,25
c) (- 4 + 7).(-6)
= 3. (-6)
= -18

0,25

0,25
d)(-15) + 14 + (- 85)
=
= -100 + 14
= -86

0,25


0,25
8
1,5đ
1.a) x – 7 = (-14) +(- 8)
x – 7 = - 22
x = -22 + 7
x = -15
Vậy x = -15


0,25

0,25
123 – 5x = 153
5x = 123 – 153
5x = - 30
x = -6


0,25


0,25
2. Các số nguyên x là: -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4
0,5
9
1.0đ
Gọi x là số quyển sách cần tìm (x thuộc N*)
Vì khi xếp số sách đó thành từng bó 10; 12 thì đều vừa bó và số sách trong khoảng từ 150 đến 200 quyển sách nên:
x ⋮ 10, x ⋮ 12 và
Do đó, x BC (10, 12) và
Ta có:
10 = 2. 5
12 = 22. 3
Do đó, BCNN (10, 12) = 22. 3. 5 = 60
Suy ra BC (10, 12) = B (60) = {0; 60; 120; 180; 240 …}

Do đó x ∈ {0; 60; 120;180;240; …} và
à x = 180
Vậy số sách cần tìm là 180 quyển.



0,25

0,25

0,25




0,25
10
1,5đ
a. Chiều dài sân nhà bạn An là:
30 : 2 - 5 = 10 (m)
Diện tích sân nhà bạn An là:
10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2)
0,5


0,5
b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2)
Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là:
500 000 : 2500 = 200 (viên)
0,25

0,25
11
1,0đ
A = (2 + 22 + 23 + 24 ) + (25+ 26 +27 +28) +...+ (2197 + 2198 + 2199 + 2200)
= 2.(1 + 2 + 22 + 23) + 25.(1+2+ 22 +23 ) +...+ 2197.(1+2+ 22 +23 )
= 2.15+25. 15 +....+2197 .15=15.(2+25 +...+2197 )
Ta thấy A chia hết cho 2 và 5 nên A có chữ số tận cùng là 0
Do đó B = - 1,9.A có giá trị là một số nguyên.

0,25


0,25


0,25

0,25




Hết
BẢNG 1:
MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
(BẢNG NÀY LẬP VÀ LƯU TRONG MÁY ĐỂ DÙNG TẠO RA BẢNG 2 KHI CẦN RA ĐỀ)
TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1​
Chủ đề 1:
Một số yếu tố thống kê, xác suát
Nội dung 1:
Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản
Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
1
(0,5)



5%
Thông hiểu:
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).


1
(1,0)



10%
2

































Chủ đề 2: Biểu thức đại số












Biểu thức đại số
Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số.
– Nhận biết được biểu thức đại số.
1
(0,5)


5%
Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số.
1
(0,5)

5%
Đa thức một biến
Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
1
(0,5)





5%
Thông hiểu:
– Xác định được bậc của đa thức một biến.


1
(0,5)



5%
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.

1
(0,5)



1
(1,0)






1
(1,0)

5%




20%
3​
Chủ đề 3:
Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.






1
(0,5)

















5%
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
1
(0,5)


















5%
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình họcVận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.



1
(3,0)




30%
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Tổng
4
(2,0)​
1
(0,5)​
2
(1,5)​
1
(0,5)​
3
(4,5)​
1
(1,0)​
12
(10)​
Tỉ lệ %
20%
20%
50%
10%
100%
Tỉ lệ chung
40%
60%
100%
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.

















BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
(CHỈ CÓ BẢNG NÀY MỚI PHẢI ĐƯA VÀO TRONG GIÁO ÁN)
TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Một số yếu tố thống kê, xác suát
Nội dung 1:
Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản
Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. Câu 5

1
(0,5)



5%
Thông hiểu:
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Câu 7


1
(1,0)

10%
2​
Chủ đề 2: Biểu thức đại số












Biểu thức đại số
Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. Câu 4
1
(0,5)


5%
Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Câu 6

1
(0,5)


5%
Đa thức một biếnNhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
Câu 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
1
(0,5)






5%
Thông hiểu:
– Xác định được bậc của đa thức một biến. Câu 8a

1
(0,5)

5%
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.Câu 8b
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến;
vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Câu 9



1
(0,5)



1
(1,0)








1
(1,0)



5%



20%
Chủ đề 3:
Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. Câu 2
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
1
(0,5)




















5%
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. Câu 3
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).




1
(0,5)





5%
Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Câu 10
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.




1
(3,0)





30%
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học
Tổng
4
(2,0)​
1
(0,5)​
2
(1,5)​
1
(0,5)​
3
(4,5)​
1
(1,0)​
12
(10)​
Tỉ lệ %
20%
20%
50%
10%
100%
Tỉ lệ chung
40%
60%
100%






BẢNG 3: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
(DÙNG ĐỂ CUNG CẤP TRƯỚC KHI KIỂM TRA CHO HS – NẾU CẦN)

TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1

Chủ đề 1:

Một số yếu tố thống kê, xác suất
Nội dung 1:
Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản
1
(0,5)
5%
1
(1,0)
10%
2​

Chủ đề 2:
Biểu thức đại số

Biểu thức đại số
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
Đa thức một biến
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
2
(1,5)
1
(1,0)
25%
3​

Chủ đề 3:

Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
1
(3,0)
30%
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học
Tổng
4
(2,0)​
1
(0,5)​
2
(1,5)​
1
(0,5)​
3
(4,5)​
1
(1,0)​
12
(10)​
Tỉ lệ %
20%
20%
50%
10%
100%
Tỉ lệ chung
40%
60%
100%












PHÒNG​
ĐỀ CHÍNH THỨC​
GD&ĐT HOA LƯ


(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2021 - 2022

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1:
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y.B. x – y.C. x.y.D.
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có . Khi đó là:

A. tam giác cânB. tam giác vuông cânC.tam giác vuông D. tam giác đều
Câu 3: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 3cm; 6cm.B. 3cm; 4cm; 6cm.C. 2cm; 4cm; 6cm.D. 2cm; 3cm; 5cm.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số:

A. –3.B. x+y.C. .D. .
Câu 5: Gieo một xúc xắc đồng chất ngẫu nhiên một lần. Xác xuất xuất hiện mặt sáu chấm là:

A. .B. .C.1.D. .
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?

A. –3x3y2.B. 3(xy)2.C. –xy3.D. x2y3.


II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm).

Câu 7:
(1,0 điểm) Ngày đầu tiên của tuần lễ du lịch “Sắc vàng Tam Cốc”, hai anh em Bi-Bo thống kê lượng khách hàng ăn sáng tại quán “Bếp Việt” nhà mình như sau:

Loại phở
Bò tái
Bò chín
Số người ăn​
90​
75​
85​
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện khách hàng ăn phở tái, ăn phở gà?

b) Dự đoán sáng hôm sau có khoảng 300 khách hàng đến ăn sáng. Với xác suất sự kiện khách hàng ăn sáng món phở gà như sáng hôm trước, vậy quán “Bếp Việt” nhà bạn Bi-Bo cần chuẩn bị bao nhiêu bát phở gà?

Câu 8: (1.0 điểm)

a)
Thu gọn và chỉ ra bậc của đơn thức:

b) Tìm đa thức M biết:

Câu 9: (1,0 điểm) Cho các đa thức sau: và

a) Tính

b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết .

Câu 10: (3.0 điểm) Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.

a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC.

b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ .

Chứng minh:

c) Chứng minh: DA < DC.

Câu 11: (1.0 điểm)

Cho hai đa thức và (a, b là hằng số). Tìm các hệ số a, b sao cho và



----------HẾT----------








































HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2021 - 2022

(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)​


I. TRẮC NGHIỆM:
(2,0 điểm)




Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C​
B​
B​
D​
A​
D​


II. TỰ LUẬN:
(8,0 điểm)


Câu
Ý
Đáp án
Thang điểm
Câu 7: (1,0 điểm)
a)​
Tổng số khách ăn sáng tại cửa hàng là:
90 + 75 + 85 = 250 (khách).
Xác suất thực nghiệm của sự kiện khách ăn phở tái là:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện khách ăn phở gà là:


0,25


0,25​
b)​
Cần chuẩn bị số bát phở gà trong số 300 khách là:
300. 34% = 102 (bát)


0,5​
Câu 8:
(1.0 điểm)
a)​
Thu gọn: .
Bậc 7

0,25
0,25​
b)​

0,5​
Câu 9:
(1,0 điểm)
a)​
0,5​
b)​
Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x = 0; x = 1.


0,5​
Câu 8:
(3,0 điểm)
(Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận đúng)










0,5​
a)​
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có:
cm
Chu vi tam giác ABC:



0,25

0,5​
b)​
Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có:
BD là cạnh chung
(BD là tia phân giác của góc B)
(cạnh huyền – góc nhọn)



0,75​
c)​
Từ câu b) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1)
Xét tam giác vuông DHC có: DC > DH ( vì DC là cạnh huyền) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: DC > DA
0,25

0,25

0,5​
Câu 9:
(1,0 điểm)
Theo đề bài ta có:
(1)
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:


Vậy .



0,5



0,5​


----------HẾT----------
1707014030423.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---DE THI TOAN THCS 2023 - TOAN LOP 6,7,8,9 TAP 1.zip
    11.8 MB · Lượt xem: 4
  • YOPO.VN---DE THI TOAN THCS 2023 - TOAN LOP 6,7,8,9 TAP 2.zip
    4.3 MB · Lượt xem: 4
  • YOPO.VN---DE THI TOAN THCS 2023 - TOAN LOP 6,7,8,9 TAP 3.zip
    30.3 MB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    23 chuyên đề toán thcs các bài toán vui thcs các chuyên đề toán thcs chương trình toán thcs mới chuyên toán thcs chuyên đề môn toán thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet diễn đàn toán học thcs giải toán thcs bằng máy tính casio giải đề toán thcs giải đề toán thcs 2019 giáo án toán thcs module 1 giáo án toán thcs theo 5 bước giáo án toán thcs theo công văn 5512 group toán thcs học toán thcs cô quế học toán thcs cùng thầy nguyễn văn quyền học toán thcs online mất gốc toán hình thcs module 3 môn toán thcs violet nhóm toán thcs nhóm toán thcs lớp 8 nhóm zalo toán thcs cánh diều olympic toán thcs ppct toán thcs sách toán thcs hay skkn toán thcs violet tài liệu chuyên toán thcs vũ hữu bình thcs toán math.com thư mục chuyên đề toán thcs toán cánh diều toán hình thcs toán học thcs toán lý hóa thcs toán maths thcs toán rời rạc thcs toán suy luận logic thcs toán thcs toán thcs - ttvn toán thcs cánh diều toán thcs facebook toán thcs học là ham thi là đỗ toán thcs math toán thcs nâng cao toán thcs of lvn toán thcs pdf toán thcs tv toán thcs việt nam toán thcs.net toán thực tế thcs toán tiếng anh thcs toán tổ hợp thcs toán trung học cơ sở toán tư duy thcs toán tuổi thơ thcs web toán thcs đề cương toán 9 thcs ngô sĩ liên hà nội đề khảo sát toán 9 thcs ngọc lâm đề khảo sát toán 9 thcs nguyễn du đề kiểm tra toán 9 thcs archimedes academy đề minh họa 2021 toán thcs đề thi gvg môn toán thcs đề thi hsg toán thcs đề thi môn toán thcs quốc gia 2019 đề thi quốc gia môn toán 2020 đề thi thcs 2021 môn toán đề thi thcs môn toán đề thi thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thcs quốc gia 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán lớp 6 đề thi thử thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2018 đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2019 đề thi thử toán trường thcs ngô sĩ liên đề thi thử vào 10 môn toán thcs kim giang đề thi toán 2020 pdf đề thi toán cấp 2 đề thi toán năm 2021 đề thi toán quốc tế asmo đề thi toán tham khảo 2021 đề thi toán thcs đề thi toán thcs 2020 đề thi toán thcs 2021 đề thi toán thcs cầu giấy đề thi toán thcs lớp 6 đề thi toán thcs lớp 7 giữa học kì 1 đề thi toán thcs lớp 7 học kì 1 đề thi toán thcs lớp 8 đề thi toán thcs lớp 9 đề thi toán thcs năm 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2019 đề thi toán thcs quốc gia 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2021 đề thi toán thpt quốc gia 2021 đề thi toán tốt nghiệp thcs đề thi toán trung học phổ thông quốc gia 2021 đề thi toán trường thcs nguyễn tất thành đề thi toán tuổi thơ thcs cấp tỉnh đề thi toán vào thcs đề thi toán vào thcs nguyễn tất thành đề thi viên chức toán thcs đề thi viên chức toán thcs hà nội đề toán 2020 pdf đề toán cấp 2 đề toán năm 2021 đề toán tham khảo 2021 đề toán thcs đề toán thcs 2021 đề toán thcs lê ngọc hân đề toán thcs quốc gia 2020 đề toán thcs tây sơn đề toán thcs trưng vương đề toán thi quốc gia 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,854
    Thành viên mới nhất
    Đặng Hoàng Quân

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top