- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 28 Đề kiểm tra giữa học kì 2 hóa 10 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU , SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN được soạn dưới dạng file word gồm 2 THƯ MỤC FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 hóa 10 về ở dưới.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: H (Z = 1); C (Z = 6); N (Z = 7); O (Z = 8);
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong phản ứng hóa học: FeO + H2 Fe + H2O , mỗi nguyên tử iron (Fe) đã
A. nhận 3 electron. B. nhường 3 electron.
C. nhận 2 electron. D. nhường 2 electron.
Câu 2: Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. B. C. D.
Câu 3: Quá trình là quá trình
A. cho electron. B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử. D. khử.
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. Br2, SO2. B. H2O, SO2. C. SO2, Br2. D. Br2, H2O.
Câu 5: Phản ứng tôi vôi tỏa ra nhiệt lượng rất lớn, có thể làm sôi nước:
Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi thực hiện quá trình tôi vôi?
A. Mặc đồ bảo hộ như găng tay, kính mắt.
B. Chọn địa điểm tôi vôi thoáng và rộng rãi.
C. Dùng tay để khuấy vôi.
D. Chọn dụng cụ tôi vôi chịu nhiệt.
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn ?
A. những oxide có hóa trị cao nhất.
B. những đơn chất bền vững nhất.
C. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên
D. những hợp chất bền vững nhất.
Câu 7: Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là
A. 1 bar. B. 760 mmHg. C. 1 atm. D. 1 Pa.
Câu 8: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 9: Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO3 là
A. +3. B. -5. C. +5. D. +4.
Câu 10: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. C (than chì) B. 2C (than chì)
C. C (than chì) + D. C (than chì)
Câu 11: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được gọi là
A. phản ứng tỏa nhiệt. B. phản ứng thu nhiệt.
C. phản ứng nhiệt phân. D. phản ứng trao đổi.
Câu 12: Số oxi hóa của S trong SO42- là
A. +2. B. -2. C. +6. D. +4.
Câu 13: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có > 0.
C. Phản ứng thu nhiệt có < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có = 0.
Câu 14: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là
A. +1 và + 1. B. -3 và +5. C. -4 và +6. D. -3 và +6.
Câu 15: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆f) của các đơn chất ở dạng bền vững nhất là
A. 0 kJ/mol. B. 2 kJ/mol. C. 3 kJ/mol. D. 1 kJ/mol.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. KOH + HCl → KCl + H2O. B. BaO + CO2 → BaCO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
Câu 17: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2 H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O.
B. 4H2SO4 loãng + Fe3O4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
C. 6H2SO4 đặc +2 Fe Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6H2O.
D. 4H2SO4 đặc + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
Câu 18: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây:
(1) ; ∆H1 = -75,7 kJ/mol
(2) ; ∆H2 = -393,5 kJ/mol
(3) ; ∆H3 = -46,2 kJ/mol
(4) ; ∆H4 = 498,3 kJ/mol
Số phản ứng xảy ra quá trình tỏa nhiệt là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của NO2 là 3 thì hệ số của H2O là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. F2. B. S. C. HCl. D. Fe.
Câu 21: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl ® 2KCl+ 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phân tử HCl là
A. chất khử. B. oxi hóa.
C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 22: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ:
Cho các phát biểu:
(1) Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ
(2) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 184,6 kJ.
(3) Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ
(4) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là -571,6 kJ mol-1.
B. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là 285,8 kJ.
C. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
D. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
Câu 24: Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là
A. +2 B. +4 C. +7 D. +6
Câu 25: Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 28. B. 19. C. 21. D. 26.
Câu 26: Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g) CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là
A. -80 kJ. B. +80 kJ. C. -103 kJ. D. +103 kJ.
Câu 27: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau: Fe2O3(s) + 3C(s) ® 2Fe(s) + 3CO(g) bằng
A. -1157 kJ B. +494 kJ. C. -715 kJ. D. -494 kJ.
Câu 28: Cho phản ứng hoá học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3
Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2 B. Sự khử Cr và sự khử O2.
C. Sự oxi hoá Cr và sự khử O2 D. Sự khử Cr và sự oxi hoá O2.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29: (1,0 điểm) Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
a) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
b) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NH4NO3 + H2O ( biết nNO = nNH4NO3 )
Câu 30: (1,0 điểm) Một bình gas (khí hóa lỏng) công nghiệp chứa hỗn hợp propane (C3H8 ) và butane (C4H10 ) với tỉ lệ mol 2:3. Khi đốt cháy hoàn toàn 45 kg khí gas trên ở điều kiện chuẩn.
Theo các phản ứng sau:
C3H8 (g) + 5O2 (g) 3CO2 (g) + 4H2O (l)
C4H10 (g) + O2 (g) 4CO2 (g) + 5H2O (l)
Trung bình mỗi ngày, một nhà hàng cần đốt gas để cung cấp 85000 kJ nhiệt (hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80%). Giá mỗi bình gas là 1.400.000 đồng. Hỏi mỗi ngày nhà hàng sử dụng hết bao nhiêu tiền gas?
Câu 31: (1,0 điểm) Cho phản ứng đốt cháy acetylene (xảy ra khi đèn xì oxygen-acetylene hoạt động):
Tính ∆rcủa phản ứng trên theo năng lượng liên kết.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
tập 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU | BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 31 câu) | |
| ||
(Đề có 04 trang) | ||
Họ tên : .................................................. Số báo danh : ................... Lớp: ……... | | |
| ||
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: H (Z = 1); C (Z = 6); N (Z = 7); O (Z = 8);
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong phản ứng hóa học: FeO + H2 Fe + H2O , mỗi nguyên tử iron (Fe) đã
A. nhận 3 electron. B. nhường 3 electron.
C. nhận 2 electron. D. nhường 2 electron.
Câu 2: Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. B. C. D.
Câu 3: Quá trình là quá trình
A. cho electron. B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử. D. khử.
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. Br2, SO2. B. H2O, SO2. C. SO2, Br2. D. Br2, H2O.
Câu 5: Phản ứng tôi vôi tỏa ra nhiệt lượng rất lớn, có thể làm sôi nước:
CaO + H2O → Ca(OH)2 ; ΔH < 0
Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi thực hiện quá trình tôi vôi?
A. Mặc đồ bảo hộ như găng tay, kính mắt.
B. Chọn địa điểm tôi vôi thoáng và rộng rãi.
C. Dùng tay để khuấy vôi.
D. Chọn dụng cụ tôi vôi chịu nhiệt.
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn ?
A. những oxide có hóa trị cao nhất.
B. những đơn chất bền vững nhất.
C. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên
D. những hợp chất bền vững nhất.
Câu 7: Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là
A. 1 bar. B. 760 mmHg. C. 1 atm. D. 1 Pa.
Câu 8: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 9: Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO3 là
A. +3. B. -5. C. +5. D. +4.
Câu 10: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. C (than chì) B. 2C (than chì)
C. C (than chì) + D. C (than chì)
Câu 11: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được gọi là
A. phản ứng tỏa nhiệt. B. phản ứng thu nhiệt.
C. phản ứng nhiệt phân. D. phản ứng trao đổi.
Câu 12: Số oxi hóa của S trong SO42- là
A. +2. B. -2. C. +6. D. +4.
Câu 13: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có > 0.
C. Phản ứng thu nhiệt có < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có = 0.
Câu 14: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là
A. +1 và + 1. B. -3 và +5. C. -4 và +6. D. -3 và +6.
Câu 15: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆f) của các đơn chất ở dạng bền vững nhất là
A. 0 kJ/mol. B. 2 kJ/mol. C. 3 kJ/mol. D. 1 kJ/mol.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. KOH + HCl → KCl + H2O. B. BaO + CO2 → BaCO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
Câu 17: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2 H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O.
B. 4H2SO4 loãng + Fe3O4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
C. 6H2SO4 đặc +2 Fe Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6H2O.
D. 4H2SO4 đặc + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
Câu 18: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây:
(1) ; ∆H1 = -75,7 kJ/mol
(2) ; ∆H2 = -393,5 kJ/mol
(3) ; ∆H3 = -46,2 kJ/mol
(4) ; ∆H4 = 498,3 kJ/mol
Số phản ứng xảy ra quá trình tỏa nhiệt là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của NO2 là 3 thì hệ số của H2O là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. F2. B. S. C. HCl. D. Fe.
Câu 21: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl ® 2KCl+ 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phân tử HCl là
A. chất khử. B. oxi hóa.
C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 22: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ:
Cho các phát biểu:
(1) Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ
(2) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 184,6 kJ.
(3) Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ
(4) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ∆r= –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là -571,6 kJ mol-1.
B. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là 285,8 kJ.
C. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
D. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
Câu 24: Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là
A. +2 B. +4 C. +7 D. +6
Câu 25: Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 28. B. 19. C. 21. D. 26.
Câu 26: Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết | C-H | C-C | C=C |
Eb (kJ/mol) | 418 | 346 | 612 |
A. -80 kJ. B. +80 kJ. C. -103 kJ. D. +103 kJ.
Câu 27: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất | Fe2O3(s) | CO(g) | C(s) | Fe(s) |
(kJ/mol) | - 825,5 | - 110,5 | 0 | 0 |
A. -1157 kJ B. +494 kJ. C. -715 kJ. D. -494 kJ.
Câu 28: Cho phản ứng hoá học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3
Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2 B. Sự khử Cr và sự khử O2.
C. Sự oxi hoá Cr và sự khử O2 D. Sự khử Cr và sự oxi hoá O2.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29: (1,0 điểm) Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
a) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
b) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NH4NO3 + H2O ( biết nNO = nNH4NO3 )
Câu 30: (1,0 điểm) Một bình gas (khí hóa lỏng) công nghiệp chứa hỗn hợp propane (C3H8 ) và butane (C4H10 ) với tỉ lệ mol 2:3. Khi đốt cháy hoàn toàn 45 kg khí gas trên ở điều kiện chuẩn.
Theo các phản ứng sau:
C3H8 (g) + 5O2 (g) 3CO2 (g) + 4H2O (l)
C4H10 (g) + O2 (g) 4CO2 (g) + 5H2O (l)
Trung bình mỗi ngày, một nhà hàng cần đốt gas để cung cấp 85000 kJ nhiệt (hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80%). Giá mỗi bình gas là 1.400.000 đồng. Hỏi mỗi ngày nhà hàng sử dụng hết bao nhiêu tiền gas?
Câu 31: (1,0 điểm) Cho phản ứng đốt cháy acetylene (xảy ra khi đèn xì oxygen-acetylene hoạt động):
2C2H2(g) + 5O2(g) 4CO2(g) + 2H2O(g).
Tính ∆rcủa phản ứng trên theo năng lượng liên kết.
Cho biết năng lượng liên kết trung bình của một số liên hết hóa học
(Nguồn: Raymond E. Davis, Regina Frey, Mickey Sarquis, Jerry L.Sarquis. (2009). Modem Chemistry. Holt, Rinehart and Wiston.)
(Nguồn: Raymond E. Davis, Regina Frey, Mickey Sarquis, Jerry L.Sarquis. (2009). Modem Chemistry. Holt, Rinehart and Wiston.)
Liên kết | C-H | CºC | O=O | C=O | O-H | C-C |
Eb (kJ/mol hay kJ mol-1) | 418 | 835 | 494 | 732 | 459 | 612 |
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
tập 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: