- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 10 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 10 cánh diều về ở dưới.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho là các số nguyên dương, . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Đường thẳng d đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ luôn đứng kề nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hệ số của trong khai triển biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 6. Tọa độ vecto là:
A. B. C. D.
Câu 7. Lớp 10C có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm có một nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.
A. 300. B. 45. C. 20. D. 35.
Câu 8. Một giải bóng đá có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho 5 điểm phân biệt . Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác , biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 5 điểm đã cho ?
A. 25. B. 15. C. 20. D. 16.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng và có vectơ chỉ phương lần lượt là . Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 12. Bạn An chọn mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 6 kí tự đôi một khác nhau, trong đó 3 kí tự đầu là 3 chữ cái trong bảng gồm 24 chữ cái in thường, 3 kí tự cuối là chữ số. Bạn An có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu?
A. B. C. D.
Câu 13. Trong khai triển nhị thức Newton của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 15. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có cách thực hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là:
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 16. Cho kiểu gen AaBb. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến. Sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử được biểu diễn như hình dưới đây.
Số loại giao tử của kiểu gen AaBb là:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 17. Cho hai vecto . Tọa độ của vecto là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu cách chia người thành hai nhóm trong đó một nhóm có người và một nhóm có người?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong kỳ thi THPT Quốc gia tại một điểm thi có sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thí sinh ở vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho người đó?
A. B. . C. . D. .
Câu 21. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và r2:
A. vuông góc B. song song C. cắt D. trùng
Câu 22. Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho là các số nguyên dương, . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hai điểm . Khoảng cách giữa hai điểm và là:
A. B. C. D.
Câu 26. Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Cần chọn ra một viên bi từ hộp này. Số cách chọn là
A. 12. B. 47. C. 30. D. 60.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của vecto là:
A. B. C. D.
Câu 29. Từ các chữ số , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 145. B. 210. C. 105. D. 125.
Câu 30. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số đường chéo của hình lục giáclà
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Một tổ có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 35. Đường thẳng đi qua hai điểm vàcó vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Khai triển biểu thức .
Câu 2 (0,75 điểm). Ban chấp hành Đoàn trường THPT có 15 đồng chí trong đó có 5 Đoàn viên khối 12, 6 Đoàn viên khối 11 và 4 Đoàn viên khối 10. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 đồng chí vào Ban thường vụ trong đó có ít nhất 2 Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác có .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng .
b) Tìm toạ độ điểm biết rằng tam giác có diện tích bằng và điểm nằm trên đường thẳng .
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ TOÁN | KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN, Lớp 10 | |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) | Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) | |
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... | Mã đề 334 | |
ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho là các số nguyên dương, . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Đường thẳng d đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ luôn đứng kề nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hệ số của trong khai triển biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 6. Tọa độ vecto là:
A. B. C. D.
Câu 7. Lớp 10C có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm có một nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.
A. 300. B. 45. C. 20. D. 35.
Câu 8. Một giải bóng đá có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho 5 điểm phân biệt . Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác , biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 5 điểm đã cho ?
A. 25. B. 15. C. 20. D. 16.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng và có vectơ chỉ phương lần lượt là . Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 12. Bạn An chọn mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 6 kí tự đôi một khác nhau, trong đó 3 kí tự đầu là 3 chữ cái trong bảng gồm 24 chữ cái in thường, 3 kí tự cuối là chữ số. Bạn An có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu?
A. B. C. D.
Câu 13. Trong khai triển nhị thức Newton của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 15. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có cách thực hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là:
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 16. Cho kiểu gen AaBb. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến. Sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử được biểu diễn như hình dưới đây.
Số loại giao tử của kiểu gen AaBb là:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 17. Cho hai vecto . Tọa độ của vecto là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu cách chia người thành hai nhóm trong đó một nhóm có người và một nhóm có người?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong kỳ thi THPT Quốc gia tại một điểm thi có sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thí sinh ở vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho người đó?
A. B. . C. . D. .
Câu 21. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và r2:
A. vuông góc B. song song C. cắt D. trùng
Câu 22. Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho là các số nguyên dương, . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hai điểm . Khoảng cách giữa hai điểm và là:
A. B. C. D.
Câu 26. Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Cần chọn ra một viên bi từ hộp này. Số cách chọn là
A. 12. B. 47. C. 30. D. 60.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của vecto là:
A. B. C. D.
Câu 29. Từ các chữ số , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 145. B. 210. C. 105. D. 125.
Câu 30. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số đường chéo của hình lục giáclà
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Một tổ có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 35. Đường thẳng đi qua hai điểm vàcó vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Khai triển biểu thức .
Câu 2 (0,75 điểm). Ban chấp hành Đoàn trường THPT có 15 đồng chí trong đó có 5 Đoàn viên khối 12, 6 Đoàn viên khối 11 và 4 Đoàn viên khối 10. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 đồng chí vào Ban thường vụ trong đó có ít nhất 2 Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác có .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng .
b) Tìm toạ độ điểm biết rằng tam giác có diện tích bằng và điểm nằm trên đường thẳng .
-------------- HẾT --------------
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!