- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 5 Đề cương ôn tập toán lớp 2 hk2 PDF LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập toán lớp 2 hk2 về ở dưới.
5 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2
ĐỀ 1
1. Tính nhẩm
a) 4 x 3 =...... b) 3 x 9 =...... c) 16 : 4 =...... d) 35 : 5 =......
2. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống.
a) 1000km = 1m
b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1000.
c) 1 giờ 15 phút = 60 phút
d) Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số 523
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số tròn trăm liền sau của số 358 là :
A. 359 B. 400 C. 300 D. 357
b) Kết quả của phép tính 538 – 312 là:
A. 227 B. 326 C. 226 D. 343
c) Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 B. 27 C. 300 D. 327
d) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ....mm b) 2m 6 dm = ........dm
c) 15km + 27km = .... c) 20kg : 5 + 24kg = ...
5. Viết các số 918, 443, 907, 678, 504 theo thứ tự từ bé đến lớn:
................................................................................
6. Hình bên có mấy hình tứ giác?
Trả lời: Hình bên có......hình tứ giác.
7. Tìm x, biết:
a) 415 – x = 200 b) x : 3 = 80 : 4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
8. Một hình vuông có chu vi 24 cm. Tính độ dài mỗi cạnh hình vuông đó.
Bài giải
9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 236 lít dầu, buổi chiều bán dược
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
5 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2
ĐỀ 1
1. Tính nhẩm
a) 4 x 3 =...... b) 3 x 9 =...... c) 16 : 4 =...... d) 35 : 5 =......
2. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống.
a) 1000km = 1m
b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1000.
c) 1 giờ 15 phút = 60 phút
d) Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số 523
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số tròn trăm liền sau của số 358 là :
A. 359 B. 400 C. 300 D. 357
b) Kết quả của phép tính 538 – 312 là:
A. 227 B. 326 C. 226 D. 343
c) Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 B. 27 C. 300 D. 327
d) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ....mm b) 2m 6 dm = ........dm
c) 15km + 27km = .... c) 20kg : 5 + 24kg = ...
5. Viết các số 918, 443, 907, 678, 504 theo thứ tự từ bé đến lớn:
................................................................................
6. Hình bên có mấy hình tứ giác?
Trả lời: Hình bên có......hình tứ giác.
7. Tìm x, biết:
a) 415 – x = 200 b) x : 3 = 80 : 4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
8. Một hình vuông có chu vi 24 cm. Tính độ dài mỗi cạnh hình vuông đó.
Bài giải
9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 236 lít dầu, buổi chiều bán dược
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!