- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 7 Đề thi tốt nghiệp thpt môn địa lý năm 2023 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN, SỞ GD & ĐT THANH HÓA CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word, pdf gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi tốt nghiệp thpt môn địa lý năm 2023 về ở dưới.
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Quảng Ngãi. B. Thừa thiên - Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam.
Câu 3: Mục đích chủ yếu của việc tăng cường áp dụng khoa học - kĩ thuật và giống mới trong sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội. B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. đẩy mạnh sản xuất theo hướng hàng hóa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001-500 000 người ?
A. Vị Thanh. B. Tam Kỳ. C. Long Xuyên. D. A Yun Pa.
Câu 5: Trình độ đô thị hóa ở nước ta khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa về
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng.
C. nguồn vốn đầu tư, hoạt động sản xuất. D. sự phát triển kinh tế, công nghiệp hóa.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2021
(đơn vị: %)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2005 và 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 7: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ có địa hình đồi núi. B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
Câu 8: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập quốc tế đã tác động đến việc
A. hình thành các vùng chuyên canh, các khu chế xuất có quy mô lớn.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong cả nước.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế trong nước.
Câu 9: Biện pháp cần thực hiện để phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp. B. mở rộng thêm diện tích đất trồng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. bảo vệ diện tích rừng ngập mặn.
Câu 10: Sự phân hoá mưa trong nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu do sự kết hợp của
A. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, hướng núi và frông cực.
B. tín phong bán cầu Bắc, biển Đông, độ cao địa hình và frông cực.
C. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc, biển Đông và áp thấp xích đạo.
Câu 11: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ.
C. lực lượng lao động dồi dào, tài nguyên khoáng sản phong phú - đa dạng.
D. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây khai thác sắt?
A. Na Rì. B. Tốc Tát. C. Tĩnh Túc. D. Tùng Bá.
Câu 13: Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 14: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều diện tích đất nhiễm mặn, chủ yếu là do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, ba mặt giáp biển, mùa khô kéo dàisâu sắc.
C. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, sóng biển, phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt, ba mặt giáp biển, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 15: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a năm 2020 so với năm 2016?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 16: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
D. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 18: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo có ý nghĩa rất lớn vì các đảo là
A. nơi khai thác có hiệu quả các nguồn lợi sinh vật biển, tài nguyên khoáng sản biển.
B. hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, giữ vững chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Hà Nội gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây nam. B. Tây bắc. C. Đông nam. D. Đông bắc.
Câu 20: Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta được hình thành do sự hội tụ giữa hai loại gió nào sau đây?
A. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam.
B. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió Tín phong bán cầu Bắc và Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Long An. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Hậu Giang.
Câu 22: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào sau đây?
A. Có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế, các nước khác không được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.
B. Nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư.
C. Có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế nhưng vẫn cho phép các nước tự do về hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
D. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác quản lí tất cả các nguồn tài nguyên, các nước khác không có quyền tự do về hàng hải, hàng không.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Mẫu Sơn. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Phia Booc.
Câu 24: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế Nhà nước gồm hai thành phần là
A. trung ương và địa phương. B. địa phương và tư nhân.
C. trung ương và tập thể. D. địa phương và cá thể.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Côn Sơn.
Câu 26: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết việc làm mang tính lâu dài ở nước ta?
A. Kìm hãm tốc độ tăng dân số, phân bố lại dân cư, khai thác tài nguyên.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, tăng cường di dân, xuất khẩu lao động.
D. Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng đô thị, hạn chế di dân.
Câu 27: Một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu của ngành du lịch nước ta hiện nay là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất -kĩ thuật cho ngành du lịch.
B. phát triển du lịch bền vững về kinh tế- xã hội và tài nguyên-môi trường.
C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo.
D. tôn tạo và bảo về tài nguyên-môi trường gắn với lợi ích cộng đồng.
Câu 28: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều kiểu thời tiết cực đoan.
B. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
C. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
D. thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
Câu 29: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sài Gòn. B. Sông Bé. C. Đồng Nai. D. Thu Bồn.
Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Mỹ Tho là thành phố tỉnh lị của tỉnh nào sau đây?
A. Long An. B. Vĩnh Long. C. Bến Tre. D. Tiền Giang.
Câu 33: Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là?
A. Sông suối, kênh rạch, ao hồ, rừng ngập mặn. B. Bãi triều, đầm phá, ô trũng đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Định An. B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Đại D. Cửa Tiểu
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007?
A. 27,34%. B. 23,37%. C. 27,43%. D. 37,81%.
Câu 36: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích cà phê và cao su. B. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sông Đồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Đăk Lăk.
Câu 38: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực – thực phẩm.
C. Luyện kim. D. Dệt - may.
Câu 39: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng từ trên 30% đến 50%?
A. Tây Ninh. B. Bình Dương C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.
-----------------------------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
SỞ SỞ GD & ĐT THANH HÓA T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) | K KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 2 Môn thi: Địa líNĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi: 23/5/2023 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
Mã đề thi 602 |
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Quảng Ngãi. B. Thừa thiên - Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam.
Câu 3: Mục đích chủ yếu của việc tăng cường áp dụng khoa học - kĩ thuật và giống mới trong sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội. B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. đẩy mạnh sản xuất theo hướng hàng hóa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001-500 000 người ?
A. Vị Thanh. B. Tam Kỳ. C. Long Xuyên. D. A Yun Pa.
Câu 5: Trình độ đô thị hóa ở nước ta khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa về
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng.
C. nguồn vốn đầu tư, hoạt động sản xuất. D. sự phát triển kinh tế, công nghiệp hóa.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2021
(đơn vị: %)
Năm | Lúa mùa | Lúa đông xuân | Lúa hè thu |
2005 | 27,8 | 40,1 | 32,1 |
2010 | 26,3 | 41,2 | 32,5 |
2016 | 22,4 | 40,4 | 37,2 |
2021 | 21,5 | 41,5 | 37,0 |
Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2005 và 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 7: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ có địa hình đồi núi. B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
Câu 8: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập quốc tế đã tác động đến việc
A. hình thành các vùng chuyên canh, các khu chế xuất có quy mô lớn.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong cả nước.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế trong nước.
Câu 9: Biện pháp cần thực hiện để phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp. B. mở rộng thêm diện tích đất trồng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. bảo vệ diện tích rừng ngập mặn.
Câu 10: Sự phân hoá mưa trong nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu do sự kết hợp của
A. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, hướng núi và frông cực.
B. tín phong bán cầu Bắc, biển Đông, độ cao địa hình và frông cực.
C. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc, biển Đông và áp thấp xích đạo.
Câu 11: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ.
C. lực lượng lao động dồi dào, tài nguyên khoáng sản phong phú - đa dạng.
D. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây khai thác sắt?
A. Na Rì. B. Tốc Tát. C. Tĩnh Túc. D. Tùng Bá.
Câu 13: Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 14: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều diện tích đất nhiễm mặn, chủ yếu là do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, ba mặt giáp biển, mùa khô kéo dàisâu sắc.
C. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, sóng biển, phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt, ba mặt giáp biển, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 15: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a năm 2020 so với năm 2016?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 16: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
D. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 18: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo có ý nghĩa rất lớn vì các đảo là
A. nơi khai thác có hiệu quả các nguồn lợi sinh vật biển, tài nguyên khoáng sản biển.
B. hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, giữ vững chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Hà Nội gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây nam. B. Tây bắc. C. Đông nam. D. Đông bắc.
Câu 20: Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta được hình thành do sự hội tụ giữa hai loại gió nào sau đây?
A. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam.
B. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió Tín phong bán cầu Bắc và Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Long An. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Hậu Giang.
Câu 22: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào sau đây?
A. Có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế, các nước khác không được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.
B. Nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư.
C. Có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế nhưng vẫn cho phép các nước tự do về hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
D. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác quản lí tất cả các nguồn tài nguyên, các nước khác không có quyền tự do về hàng hải, hàng không.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Mẫu Sơn. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Phia Booc.
Câu 24: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế Nhà nước gồm hai thành phần là
A. trung ương và địa phương. B. địa phương và tư nhân.
C. trung ương và tập thể. D. địa phương và cá thể.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Côn Sơn.
Câu 26: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết việc làm mang tính lâu dài ở nước ta?
A. Kìm hãm tốc độ tăng dân số, phân bố lại dân cư, khai thác tài nguyên.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, tăng cường di dân, xuất khẩu lao động.
D. Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng đô thị, hạn chế di dân.
Câu 27: Một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu của ngành du lịch nước ta hiện nay là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất -kĩ thuật cho ngành du lịch.
B. phát triển du lịch bền vững về kinh tế- xã hội và tài nguyên-môi trường.
C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo.
D. tôn tạo và bảo về tài nguyên-môi trường gắn với lợi ích cộng đồng.
Câu 28: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều kiểu thời tiết cực đoan.
B. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
C. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
D. thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
Câu 29: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Dân số (triệu người) | 271,7 | 15,5 | 32,8 | 109,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 56,7 | 23,8 | 76,6 | 47,1 |
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sài Gòn. B. Sông Bé. C. Đồng Nai. D. Thu Bồn.
Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Mỹ Tho là thành phố tỉnh lị của tỉnh nào sau đây?
A. Long An. B. Vĩnh Long. C. Bến Tre. D. Tiền Giang.
Câu 33: Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là?
A. Sông suối, kênh rạch, ao hồ, rừng ngập mặn. B. Bãi triều, đầm phá, ô trũng đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Định An. B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Đại D. Cửa Tiểu
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007?
A. 27,34%. B. 23,37%. C. 27,43%. D. 37,81%.
Câu 36: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích cà phê và cao su. B. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sông Đồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Đăk Lăk.
Câu 38: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực – thực phẩm.
C. Luyện kim. D. Dệt - may.
Câu 39: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng từ trên 30% đến 50%?
A. Tây Ninh. B. Bình Dương C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!