- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 9 Đề đề thi lịch sử địa lý lớp 9 giữa HK1, HỌC KÌ 1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word gồm 9 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
a) Khung ma trận
b) Bản đặc tả
c) Đề kiểm tra
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Cây lương thực ở nước ta bao gồm
A. lúa, ngô, khoai, sắn.
B. lạc, khoai, sắn, mía.
C. lúa, ngô, đậu tương, lạc.
D. mía, đậu tương, khoai, sắn.
Câu 2. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vôi.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đâu là nhà máy thủy điện ở nước ta?
A. Phú Mỹ.
B. Hòa Bình
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay quốc tế của nước ta là
A. Liên Khương
B. Vinh
C. Nội Bài
D. Buôn Ma Thuột
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của ngành bưu chính nước ta?
A. Còn kém phát triển và giản đơn.
B. Không ngừng được mở rộng và nâng cấp.
C. Nhiều dịch vụ mới và chất lượng cao ra đời.
D. Bao gồm chuyền tiền nhanh, chuyển phát nhanh, điện hoa.
Câu 7. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định.
D. Phú Thọ.
Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cà phê.
B. Chè.
C. Bông.
D. Hồi.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Trình bày sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc
Câu 2. a. (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Hãy tính cán cân xuất nhập khẩu và rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời gian trên.
b. (0,5 điểm): Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Nhân dân Liên Xô thực hiện nhiệm vụ công nghiệp hóa XHCN với mục tiêu nào?
A.Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
C. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy.
D. Làm cơ sở để cải tạo nền công nghiệp.
Câu 2. Cuốn sách “Bản án chế độ thực dân Pháp” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản năm nào?
A. Năm 1922. B. Năm 1923. C. Năm 1924. D. Năm 1925.
Câu 3. Thực dân Pháp thi hành chính sách gì để nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương?
A. Tăng thuế. B. Chính sách “kinh tế chỉ huy”
C. Thu mua lương thực D. Tích trữ lương thực
Câu 4. Giành chính quyền ở Sài Gòn thắng lợi vào thời gian nào?
A. 16/8/1945. B. 19/8/1945.
C. 23/8/1945. D. 25/8/1945.
Câu 5. Biểu hiện nào chứng tỏ Liên Xô đã trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Sản lượng công nghiệp Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng công nghiệp thế giới
B. Sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6%
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
Câu 6. Biểu hiện nào chứng tỏ Mĩ đã rất thành công khi tiến hành cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp giai đoạn 1945-1973?
A. Sản lượng công nghiệp Mĩ chiếm 40% sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. Công nghiệp tăng 27% so với trước chiến tranh.
C. Kinh tế Mĩ chiếm 25% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
D. Sản lượng nông nghiệp Mĩ năm 1949 bằng 2 lần tổng sản lượng nông nghiệp các nước Anh, Pháp, Nhật Bản, Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản.
Câu 7. Ngày 01/01/1959, ở Cu ba đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Chế độ độc tài Ba - ti - xta bị lật đổ
B. Chiến thắng Hi rôn
C. Tấn công pháo đài Môn - ca - đa
D. Phi - đen Cát - x tơ - rô cùng 81 chiến sĩ trở về nước trên con tàu Gran - ma.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự ra đời của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào năm 1967 là gì?
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực
B. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực
C. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển.
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Đảng đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
b. (0.5 điểm) Nêu dẫn chứng về mối quan hệ hữu nghị giữa Cu ba và Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam.
d) Đáp án và hướng dẫn chấm
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Phần Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Đề kiểm tra cuối kì I lớp 9
a) Khung ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | | ||||||||||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | ||||||||||||||||||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Địa lí dân cư; Nông nghiệp ( 10% - đã kiểm tra giữa kì I) | Dân cư Việt Nam | 2TN* | | | | | | | | | |||||||||||||||||
Nông nghiệp | 2TN* | | | | | | | | | |||||||||||||||||||
2 | Công nghiệp (3 tiết) | – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh | 2TN | | | 1TL* | | | | 1TL(b)* | | |||||||||||||||||
3 | Dịch vụ (3 tiết) | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | 2TN | | | 1TL* | | 1 TLa* | | | | |||||||||||||||||
4 | Trung du và miền núi Bắc Bộ (3 tiết) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2TN* | | | 1TL* | | 1 TLa* | | | | |||||||||||||||||
5 | Đồng bằng sông Hồng (3 tiết) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 2TN* | | | 1TL* | | 1 TLa* | | 1TLb* | | |||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | | |||||||||||||||||||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 1TN | | | | | | | 2.5% | ||||||||||||||||||
2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | 1TN | | | | | | | 2.5% | ||||||||||||||||||
| 2 Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 2TN | | | | 1TL* | | | 15% | |||||||||||||||||||
3 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 1. Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 3. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 4. Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991 5. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 4 TN | | 1TL* 1TL* | | | | 1 TL* | 30% | ||||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||||||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||||||||||||
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | Địa lí dân cư; Nông nghiệp ( 10% - đã kiểm tra giữa kì I) | Địa lí dân cư | – Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN* | | | | ||||
Nông nghiệp | – Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. | 2TN* | | | | ||||||
2 | Công nghiệp (3 tiết; 2,5 điểm) | – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh | Nhận biết – Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27) – Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. | 2 TN | 1 TL* | | 1 TL(b)* | ||||
3 | Dịch vụ (3 tiết; 2,5 điểm) | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | Nhận biết – Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 2TN | 1TL* | 1TL (a)* | | ||||
| Trung du và miền núi Bắc Bộ (3 tiết; 2,0 điểm) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | Nhận biết – Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (có thể sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 2TN* | 1 TL* | 1TL (a)* | | ||||
| Đồng bằng sông Hồng (3 tiết; 2,0 điểm) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. – Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (có thể sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu – Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 2TN* | 1TL* | 1TL (a)* | 1 TL(b)* | ||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||||||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết: Nêu được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). | 1 TN | | | | ||||
2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết: Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. | 1 TN | | | | ||||
| 2. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết: – Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. Nêu được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. | 1 TN 1 TN | | 1 TL * | | |||||
3 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 1. Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 3. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 4. Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991 5. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết: – Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. – Nêu được một cách khái quát về cách mạng Cuba. – Nêu được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Thông hiểu: Trình bày được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng cao: Liên hệ được những biểu hiện của tình hữu nghị giữa Cuba và Việt Nam | 1 TN 1 TN 1 TN 1 TN | 1 TL* | | 1 TL* | ||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||||||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | |||||||
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Cây lương thực ở nước ta bao gồm
A. lúa, ngô, khoai, sắn.
B. lạc, khoai, sắn, mía.
C. lúa, ngô, đậu tương, lạc.
D. mía, đậu tương, khoai, sắn.
Câu 2. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vôi.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đâu là nhà máy thủy điện ở nước ta?
A. Phú Mỹ.
B. Hòa Bình
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay quốc tế của nước ta là
A. Liên Khương
B. Vinh
C. Nội Bài
D. Buôn Ma Thuột
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của ngành bưu chính nước ta?
A. Còn kém phát triển và giản đơn.
B. Không ngừng được mở rộng và nâng cấp.
C. Nhiều dịch vụ mới và chất lượng cao ra đời.
D. Bao gồm chuyền tiền nhanh, chuyển phát nhanh, điện hoa.
Câu 7. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định.
B. Quảng Ninh
C. Thái Nguyên.D. Phú Thọ.
Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cà phê.
B. Chè.
C. Bông.
D. Hồi.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Trình bày sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc
Câu 2. a. (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm
(đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 14,5 | 32,4 | 72,2 | 162 |
Nhập khẩu | 15,6 | 36,8 | 84,8 | 165,8 |
b. (0,5 điểm): Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Nhân dân Liên Xô thực hiện nhiệm vụ công nghiệp hóa XHCN với mục tiêu nào?
A.Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
C. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy.
D. Làm cơ sở để cải tạo nền công nghiệp.
Câu 2. Cuốn sách “Bản án chế độ thực dân Pháp” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản năm nào?
A. Năm 1922. B. Năm 1923. C. Năm 1924. D. Năm 1925.
Câu 3. Thực dân Pháp thi hành chính sách gì để nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương?
A. Tăng thuế. B. Chính sách “kinh tế chỉ huy”
C. Thu mua lương thực D. Tích trữ lương thực
Câu 4. Giành chính quyền ở Sài Gòn thắng lợi vào thời gian nào?
A. 16/8/1945. B. 19/8/1945.
C. 23/8/1945. D. 25/8/1945.
Câu 5. Biểu hiện nào chứng tỏ Liên Xô đã trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Sản lượng công nghiệp Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng công nghiệp thế giới
B. Sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6%
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
Câu 6. Biểu hiện nào chứng tỏ Mĩ đã rất thành công khi tiến hành cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp giai đoạn 1945-1973?
A. Sản lượng công nghiệp Mĩ chiếm 40% sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. Công nghiệp tăng 27% so với trước chiến tranh.
C. Kinh tế Mĩ chiếm 25% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
D. Sản lượng nông nghiệp Mĩ năm 1949 bằng 2 lần tổng sản lượng nông nghiệp các nước Anh, Pháp, Nhật Bản, Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản.
Câu 7. Ngày 01/01/1959, ở Cu ba đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Chế độ độc tài Ba - ti - xta bị lật đổ
B. Chiến thắng Hi rôn
C. Tấn công pháo đài Môn - ca - đa
D. Phi - đen Cát - x tơ - rô cùng 81 chiến sĩ trở về nước trên con tàu Gran - ma.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự ra đời của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào năm 1967 là gì?
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực
B. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực
C. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển.
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Đảng đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
b. (0.5 điểm) Nêu dẫn chứng về mối quan hệ hữu nghị giữa Cu ba và Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam.
d) Đáp án và hướng dẫn chấm
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | A | B | C | A | A | B |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||
1 |
| 0,5 0,5 0,5 | ||||
2 | a. - Tính cán cân xuất nhập khẩu - Nhận xét Xuất khẩu tăng 147,5 tỉ USD (11,2 lần), nhập khẩu tăng 150,2 tỉ USD (10,6 lần) Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu | 0,5 0,25 0,25 | ||||
b. Giải thích - Bảo đảm phát triển bền vững. - Tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng. | 0,25 0,25 |
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | D | B | C | A | D | A | C |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (1.5 điểm) | - Đề ra “Chiến lược toàn cầu” nhằm chống phá các nước XHCN, đẩy lùi phong trào GPDT & thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới. | 0.5 |
- Tiến hành “viện trợ” để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ, lập khối quân sự, gây nhiều cuộc chiến tranh xâm lược. | 0.5 | |
- Từ 1991, giới cầm quyền Mĩ ráo riết tiến hành nhiều chính sách, biện pháp để xác lập trật tự thế giới “đơn cực” do Mĩ chi phối và khống chế | 0.5 | |
2 (1.5 điểm) | a/ Đánh giá vai trò của Đảng: - Đảng đã chuẩn bị các điều kiện chủ quan: xây dựng được khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp mọi lực lượng yêu nước trong MTDTTN; kết hợp đấu tranh chính trị, đấu tranh vũ trang,... - Đảng đã chớp thời cơ thuận lợi: Khi Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện & quân đồng minh chưa vào giải giáp quân Nhật; Đảng phát động Tổng khởi nghĩa trong toàn quốc. - Lãnh đạo nhân dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước. | 0.5 0.25 0.25 |
b/ Dẫn chứng: -Phi đen và nhân dân Cu ba luôn ủng hộ cuộc k/c của nhân dân VN “vì VN, Cu ba sẵn sàng hiến cả máu”, Phi đen là nguyên thủ nước ngoài duy nhất đã vào tuyến lửa Quảng Trị để động viên nhân dân ta. -Cu ba cử các chuyên gia, bác sĩ nghiên cứu bệnh sốt rét, mổ cho các thương binh ở chiến trường. | 0.25 0.25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!