- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,208
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Bài tập tiếng anh lớp 9 global success theo từng unit (TỪ UNIT 1 - 6) CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word , audio gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh lớp 9 global success theo từng unit về ở dưới.
I. Question words before to-infinitives (Các từ để hỏi trước to-infinitive)
- Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.
- Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive.
Ví dụ: + We don't know what to do to help the community.
(Chúng tôi không biết phải làm gì để giúp đỡ cộng đồng.)
+ She asked how to get to the nearest shopping mall.
(Cô ấy hỏi làm thế nào để đến trung tâm mua sắm gần nhất.)
II. Phrasal verbs (Cụm động từ)
- Cụm động từ gồm có một động từ và một hoặc hai trợ từ như up, down, back, on, round,...
- Cụm động từ thường có ý nghĩa đặc biệt.
Ví dụ: + go out = leave your house to go to a social event
(ra ngoài = rời khỏi nhà để đi tham dự một sự kiện xã hội)
+ pass down = give or teach something to your children
(truyền lại
+ cut down on = reduce the amount or number of something
(cắt giảm = giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó)
+ run out of = have no more of (hết, cạn kiệt = không còn nữa)
Exercise 1. Listen to two volunteers, Karen and Martin. Where do they do their voluntary work?
Karen: ___________________________
Martin: ___________________________
Exercise 2: Listen to Karen and Martin again and answer the questions. Write K (Karen) or M (Martin).
I. Choose the correct answers A, B, C, or D which has a different sound in the underlined part
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
artisan | /ˌɑːtɪˈzæn/ | thợ làm nghề thủ công |
community | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng |
community helper | /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ | người phục vụ cộng đồng |
craft village | /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ | làng nghề thủ công |
cut down on | /kʌt daʊn ɒn/ | cắt giảm |
delivery person | /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ | nhân viên giao hàng |
electrician | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | thợ điện |
facilities (n, plural) | /fəˈsɪlətiz/ | cơ sở vật chất |
firefighter | /ˈfaɪəfaɪtə/ | lính cứu hoả |
fragrance | /ˈfreɪɡrəns/ | hương thơm |
function | /ˈfʌŋkʃn/ | chức năng |
garbage collector | /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ | nhân viên dọn vệ sinh |
get on with | /ɡet ɒn wɪð/ | có quan hệ tốt với |
hand down | /hænd daʊn/ | truyền lại |
handicraft | /ˈhændikrɑːft/ | sản phẩm thủ công |
look around | /lʊk əˈraʊnd/ | ngắm nghía xung quanh |
original (adj) | /əˈrɪdʒənl/ | nguyên bản |
pass down | /pɑːs daʊn/ | truyền lại |
police officer | /pəˈliːs ɒfɪsə/ | công an |
pottery | /ˈpɒtəri/ | đồ gốm |
preserve (v) | /prɪˈzɜːv/ | bảo tồn |
run out of | /rʌn aʊt əv/ | hết, cạn kiệt |
speciality | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
suburb | /ˈsʌbɜːb/ | vùng ngoại ô |
tourist attraction | /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ | điểm du lịch |
| |||
|
I. Question words before to-infinitives (Các từ để hỏi trước to-infinitive)
- Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.
- Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive.
Ví dụ: + We don't know what to do to help the community.
(Chúng tôi không biết phải làm gì để giúp đỡ cộng đồng.)
+ She asked how to get to the nearest shopping mall.
(Cô ấy hỏi làm thế nào để đến trung tâm mua sắm gần nhất.)
II. Phrasal verbs (Cụm động từ)
- Cụm động từ gồm có một động từ và một hoặc hai trợ từ như up, down, back, on, round,...
- Cụm động từ thường có ý nghĩa đặc biệt.
Ví dụ: + go out = leave your house to go to a social event
(ra ngoài = rời khỏi nhà để đi tham dự một sự kiện xã hội)
+ pass down = give or teach something to your children
(truyền lại
+ cut down on = reduce the amount or number of something
|
(cắt giảm = giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó)
+ run out of = have no more of (hết, cạn kiệt = không còn nữa)
| |||
|
Exercise 1. Listen to two volunteers, Karen and Martin. Where do they do their voluntary work?
Karen: ___________________________
Martin: ___________________________
Exercise 2: Listen to Karen and Martin again and answer the questions. Write K (Karen) or M (Martin).
Who … | K or M? |
1. helps homeless people in the local area? | |
2. works with farm animals? | |
3. volunteers a few hours a week? | |
4. does voluntary work every weekend? | |
5. thinks that volunteers are more active than other people? | |
6. enjoys working with other people? | |
7. thinks that voluntary work makes you more sure of yourself? | |
8. thinks that doing voluntary work makes a good impression? |
|
UNIT 1 -TEST 1
A. travel A. understand A. ready A. success A. however |
I. Choose the correct answers A, B, C, or D which has a different sound in the underlined part
B. backup B. happen B. pear B. benefit B. several |
father family bread recovery emphasis |
D. apple D. calm heavy chemical movement |
|
II. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress. |
1. A. suburb 2. A. village 3. A. equipment 4. A. pottery 5. A. deliver |
C. advice C. football C. holiday C. favourite C. relation |
D. people D. object D. collector D. collection D. importance |
B. neighbour B. invent B. remember B. artisan B. electric |
|
|
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 3.zip2.2 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 1.zip6.1 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 5.zip5.2 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 4.zip2.8 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 2.zip6 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ TA9 GLOBAL CÓ NGHE Unit 6.zip66.4 MB · Lượt tải : 1