- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi toán tiếng việt lớp 3 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 THƯ mục trang. Các bạn xem và tải đề thi toán tiếng việt lớp 3 học kì 1 về ở dưới.
Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……….. MÃ PHÁCH:
………, ngày tháng năm…….
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
A. B.
C. D.
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu ? ( 0,5đ) M2
A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông.
II. TỰ LUẬN
Câu 4 : (2đ) Đặt tính rồi tính : (M2)
a) 162 + 370 b) 728 - 245 c) 106 × 8 d) 480 : 6
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức ( 2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= ……………….. = …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D(0,25đ)
b: C(0,25đ)
c: D(0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4: A 469(0,5đ)
B 483(0,5đ)
C 848(0,5đ)
D 80 (0,5đ)
Câu 5:
a. 247 - 48 x 5 = 247-240 (0,25đ) b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 7 (0,25đ) = 365(0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
Câu 6:
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ ( 24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 ( 0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 ( 0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận đề kiểm tra.
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì I lớp 3
Trắc nghiệm: 6 câu - 3 điểm
Tự luận: 4 câu - 7 điểm
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……….. MÃ PHÁCH:
|
………, ngày tháng năm…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN- LỚP 3
( Thời gian 40 phút )
MÔN TOÁN- LỚP 3
( Thời gian 40 phút )
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm C. Tám trăm linh năm | B. Tám trăm linh lăm D. Tám trăm năm mươi |
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
A. B.
C. D.
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu ? ( 0,5đ) M2
A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông.
II. TỰ LUẬN
Câu 4 : (2đ) Đặt tính rồi tính : (M2)
a) 162 + 370 b) 728 - 245 c) 106 × 8 d) 480 : 6
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức ( 2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= ……………….. = …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 …..…………………. | 472 - ? = 55 …………………… |
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D(0,25đ)
b: C(0,25đ)
c: D(0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4: A 469(0,5đ)
B 483(0,5đ)
C 848(0,5đ)
D 80 (0,5đ)
Câu 5:
a. 247 - 48 x 5 = 247-240 (0,25đ) b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 7 (0,25đ) = 365(0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119:7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472-55=417 (0,5đ) |
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 +116=464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu(0,25đ)
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 +116=464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu(0,25đ)
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ ( 24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 ( 0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 ( 0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận đề kiểm tra.
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì I lớp 3
Trắc nghiệm: 6 câu - 3 điểm
Tự luận: 4 câu - 7 điểm
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | | | 3 | | 2 | 4.5 câu |
Số điểm | 1,25 | | | 4 | | 1 | 6.25 điểm | ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | | | | | | 1 câu |
Số điểm | 0.25 | | | | | | 0.25 điểm | ||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | | | | | | 1 câu |
Số điểm | 1 | | | | | | 1 điểm | ||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | | | 1 | | | 1.5 câu |
Số điểm | 0.5 | | | 2 | | | 2.5 điểm | ||
Tổng số câu | 6 | | | 4 | | 2 | 12 câu | ||
Số điểm | 3 | | | 6 | | 1 | 10điểm | ||
Tỉ lệ | 30% | ( 60%) | ( 10%) | |
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!