- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Bộ đề thi violympic toán lớp 1,2,3,4,5 CẤP TỈNH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE. THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải bộ đề thi violympic toán lớp 1 cấp tỉnh, bộ đề thi violympic toán lớp 2, bộ đề thi violympic toán lớp 3, bộ đề thi violympic toán lớp 4, bộ đề thi violympic toán lớp 5....về ở dưới.
a. 13 b. 14 c. 16 d. 17
Câu 2. Kết quả của phép tính: 18-3=................
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17-5 =...............
Câu 4. Kết quả của phép tính: 19-5 =...............
Câu 5. Ket quả của phép tính: 13 + 3 =....................
Câu 6. Kết quả của phép tính: 14 + 5 =....................
Câu 7. Kết quả của phép tính: 14 + 2=.....................
Câu 8. Kết quả của phép tính: 14 + 4 =
a. 14 b. 15 c. 17 d. 18
Câu 9. Kết quả của phép tính: 18-5 + 4=..................
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 10. Kết quả của phép tính: 12+ 1 + 4=..............
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 11. Kết quả của phép tính: 11 + 4 + 2=.............
Câu 12. Kết quả của phép tính: 13+3+2 =................
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ hơn 7 là:
a. 5 + 5-1 b. 3 + 3-1 c. 6 + 2-1 d. 4 + 4-1
Câu 14. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 14 +3=.................
Câu 15. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 17-3=...................
Câu 16. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15-3=...................
Câu 17. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -3 = 15
Câu 18. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 16-5 + 3 =................
Câu 19. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 7 +........... -4=12 + 2
Câu 20. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-5+4 = 1+ 3 +..................
Câu 21. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -0-5 = 10-8 + 3
Câu 22. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 + 4-..................... = 16-3
Câu 23. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18 =................ + 8
Câu 24. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. + 5 = 17-2
Câu 25. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 5 = 14+ 1
Câu 26. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 3 +....... =4-0 + 5
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 10+................ = 14-0 + 2
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 28. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 12-2 + 4= 3 + 7 +...............
a. 5 b. 6 c. 3 d. 4
Câu 29. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-.......... + 9 =18-6 + 7.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
Câu 30. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 4 = 8- 4 + 4+ 1
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 31. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 10 = 8- 4+11
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 32. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18-5-........................ >11 + 1
Câu 33. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-4<5 +.............. < 10-0-2
Câu 34. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 6 + 3 <.............. -3 + 2<9 + 0
Câu 35. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15 - 2 < 19 -................. <4................................................................................................. + 11
Câu 36. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 19 - 4 >............. > 17-4
Câu 37. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 4 + 1 <.......... + 2 < 10 - 1
Câu 38. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 11 + 7 > + 2 > 19 – 3
Câu 38. Số A trừ đi 3 bằng 15. Tìm A. Trả lời: A =.......................
Câu 39. Số A cộng với 2 bằng 16. Tìm A?. Trả lời: A =......................
Câu 40. Hãy cho biết, số nào trừ đi 5 bằng 12 cộng với 2?
Câu 41. Hãy cho biết số 19 trừ đi số nào để được kết quả là số bé nhất có hai chữ số.
Trả lời: Trừ đi số..........
Câu 42. Tìm số có một chữ số sao cho khi cộng thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn
hơn 18. Trả lời: số đó là.........
Câu 43. Số nào trừ đi 10 thì bằng 10? Trả lời: số..................
Câu 44. Số nào cộng với 10 thì bằng 10? Trả lời: số.................
Câu 45. Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trò đi 4 thì được kết quả bằng 14.
Số cần tìm là.....................
Câu 46. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì được kết quả bằng 15.
Số cần tìm là.....................
Câu 47. Chọn đáp án đúng.
Hai số liên tiếp cộng lại được kết quả bằng 9 là hai số.
A. 1 và 8 B. 3 và 4 C. 4 và 5
Câu 48. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 8 thì được 51.
Số cần tìm là.................
Câu 49. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 22 thì được 30.
Số cần tìm là.................
Câu 50. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng gà và 5 quả trứng
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18
Câu 51. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 11 quả trứng gà và 6 quả trứng
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18
Câu 52. Một thùng gồm 17 quả cam và đào. Biết trong thùng có 7 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 3 b. 5 c. 6 d. 10
Câu 53. Một thùng gồm 16 quả cam và đào. Biết trong thùng có 6 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 7 b. 4 c. 5 d. 9
Câu 54. Bạn Linh có 19 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 7
Câu 55. Bạn Linh có 18 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 56. Bạn Kiên có 15 quyển vở, bạn Mai có nhiều hơn bạn Kiên 3 quyển. Hỏi bạn Mai có
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: bạn Mai có..................... quyển vở.
Câu 57. Có 17 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 6 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu con chim?
Trả lời: Trên cây còn lại.................... con chim.
Câu 58. Một cửa hàng có 18 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 6 cái vali. Buổi tối cửa
hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời: Cửa hàng còn lại................... cái vali.
Câu 59. Một trang trại có 20 con gà và 50 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà
và vịt?
a. 90 con b. 70 con c. 60 con d. 80 con
Câu 60. Bạn An có 50 cái kẹo. An cho bạn 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái
kẹo?
a. 30 cái kẹo b. 20 cái kẹo c. 40 cái kẹo d. 60 cái kẹo
Câu 61. Lan có 9 quyển vở. Cô Nhung thưởng cho Lan 1 chục quyển vở. Hỏi Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Lan có tất cả......................... quyển vở.
Câu 62. Một người lái đò chở 10 khách nam và 4 khách nữ sang sông. Hỏi trên đò có tất cả
bao nhiêu người?
Trả lời: Trên đò có tất cả............................. người.
Câu 63. Lan có 18 cái kẹo. Sau khi Lan cho Hồng một số cái kẹo thì Lan còn lại 6 cái kẹo.
Hỏi Lan đã cho Hồng bao nhiêu cái kẹo?
Câu 64. Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn duới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao
nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau?
Trả lời: Phải chuyển........ quyển.
Câu 65. Có một đĩa cam để trên bàn. Mẹ bảo em cho thêm vào đĩa 3 quả cam nữa. Lúc này
đĩa cam có tất cả 7 quả. Hỏi lúc đầu đĩa cam có ấy quả cam?
A. 10 quả B. 7 quả c. 4 quả D. 5 quả
Câu 66. Con lợn nhà Bình đẻ được 10 lợn con. Vậy nhà bạn Bình bây giờ có tất cả.......................................................................................
........................ con lợn (tính cả lợn mẹ).
Câu 67. An có một số viên bi, An mua thêm 14 viên bi thì được 58 viên. Vậy lúc đầu An có
................................... viên bi.
Câu 68. Lan hiện có 14 viên phấn. Lan muốn có đủ 24 viên phấn thì Lan cần phải mua thêm
....................... viên phấn.
Câu 69. Minh có 14 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tuấn có 15 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều
viên bi hon?
A. Minh B. Tuấn
Câu 70. Bạn Mai có 2 cái bánh và bạn Yến có 3 cái bánh. Lúc sau, bạn Yến ăn hết 2 cái
bánh, bạn Mai không ăn cái bánh nào. Hỏi lúc sau, bạn nào có nhiều bánh hon?
A. Bạn Mai B. Bạn Yến
Câu 71. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em cộng lại là 14 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số
tuổi của 2 anh em là bao nhiêu?
A. 14 tuổi B. 16 tuổi c. 12 tuổi D. 18 tuổi
Câu 72. 3 năm nữa em 9 tuổi. Hiện nay em.................. tuổi.
Câu 73. Nhà Hà nuôi 8 chục con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Vậy nhà Hà có
.................. con vịt.
Câu 74. Bình có 15 cái kẹo, Bình đã ăn hết 5 cái kẹo, sau đó Bình mua thêm 7 cái kẹo. Cuối
cùng Bình có...................... cái kẹo.
Câu 75. Năm nay Mai 10 tuổi, 3 năm nữa tuổi của Mai bằng tuổi của anh Hòa. Hỏi năm
nay, anh Hòa bao nhiêu tuổi?
Câu 76. 5 năm nữa, Linh 10 tuổi. Minh lớn hơn Linh 2 tuổi. Hỏi năm nay Minh mấy tuổi?
a. 3 tuổi b. 9 tuổi c. 8 tuổi d. 7 tuổi
Câu 77. Trên sân có một số con gà và chó đang chơi. Minh đếm được 8 chân tất cả. Hỏi có
bao nhiêu con gà?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 1: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hon Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam
nhiều hon Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hon Dũng........... viên bi
Câu 2: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 2 quyển vở. Biết lóp 2A có 9 học sinh giỏi và 7 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
61 quyển vở b/ 63 quyển vở c/ 59 quyển vở d/ 66 quyển vở
Câu 3. Bà có 8 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Bà cho các cháu 26 cái bánh. Hỏi bà
còn lại bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Số bánh bà còn lại là:...................... cái.
Câu 4. Một cửa hàng ban đầu có 36 bông hoa. Sau đó cửa hàng nhập thêm 8 bó hoa, mỗi
bó 5 bông hoa. Hỏi sau khi nhập thêm, cửa hàng có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả........... bông hoa.
Câu 5: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 3 quyển vở. Biết lóp 2A có 8 học sinh giỏi và 8 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
a/ 61 quyển vở b/ 59 quyển vở c/ 56 quyển vở d/ 64 quyển vở
Câu 6: Hoa, Mai Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiếc, số thuyền của Hoa ít hơn số
thuyền của Huệ ở 5 chiếc, số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 41 chiếc thuyền. Hỏi
Mai gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Trả lời: .................. chiếc thuyền
Câu 7: Quang sưu tầm được một số tem, chỉ cần sưu tầm thêm 8 con tem nữa thì tròn
100 con tem. Hỏi Quang đã sưu tầm được bao nhiêu con tem?
a/ 86 b/ 82 c/ 92 d/ 96
Câu 8. Trong sân có 6 chục con gồm cả gà và vịt, biết số con gà bằng số lẻ liền sau số 31.
Vậy trong sân có..... con vịt.
Câu 9. Đầu năm học các bác trong ban phụ huynh mang đến tặng cho các bạn lóp 2A
một chùm bóng bay gồm 2 chục quả trong đó có 3 màu: xanh, đỏ,vàng. Biết số quả bóng
bay màu đỏ nhiều hon số quả bóng bay màu vàng là 17 quả. Vậy chùm bóng đó có.........................................................................................
quả bóng bay màu xanh.
Câu 10. Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều
hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được........... vỏ sò
Câu 11. Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 1 chục bức ảnh. Tâm
đã để đầy ảnh vào 1 trang và còn thừa 3 bức ảnh. Vậy Tâm có tất cả.......................................................................................................... bức ảnh.
Câu 12: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Lóp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi
chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện
để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất............. chiếc xe điện.
Câu 13: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Có 20 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 6 người (tính cả
một người lái đò). Vậy để chở hết 20 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít
nhất mấy chuyến đò?
Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất........... chuyến đò.
Câu 14: Bé Mai đếm được trong chuồng có 12 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu
con thỏ?
a/4 b/6 c/8 d/12
Câu 15: Ban đầu có 38 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 8 người bị loại và thêm
vào 10 người mới. Đe tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.
Câu 16: Có 16 lít dầu đổ đầy vào 2 can 6 lít, thì mỗi can đựng mấy lít dầu?
Trả lời: .................. lít dầu.
Câu 17: Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà hai chục quả.
Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: ....................... quả trứng.
Câu 18: Ban đầu có 39 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 9 người bị loại và thêm
vào 5 người mới. Để tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.
a/ 6 b/ 5 c/ 4 d/ 3
Câu 19: Một ngày có........... giờ.
Câu 20. Hoa sinh ngày 2 tháng 4. 7 ngày nữa là sinh nhật Hoa. Hỏi hôm nay là ngày mấy?
a/27 b/26 c/28 d/25
Câu 21. Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Mỗi tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng thứ bảy. Vậy mỗi tuần, Hà đã
học vẽ trong.............. giờ.
Câu 22: Mỗi tối An thường tự học ở nhà trong 2 giờ, An bắt đầu học từ 19 giờ. Vậy An sẽ
học xong lúc.... giờ.
Câu 23: Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 9 giờ sáng đến 11 giờ sáng. Vậy Hà đã học vẽ
trong... giờ
Câu 24: Điền số thích họp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng
12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày......... của tháng 12.
Câu 25: Nếu chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao
nhiêu?
a/ ngày 25 tháng 1 b/ ngày 14 tháng 1
c/ ngày 28 tháng 1 d/ ngày 28 tháng 12
Câu 26: Từ 4 chữ số 0, 1, 5, 9 ta có thể viết được bao nhiêu số bé hơn 50?
a/ 4 số b/ 6 số c/ 7 số d/ 8 số
Câu 27: Số liền sau của 185 là...........
Câu 28: Số liền trước của 180 là..
Câu 29: Để đánh số trang của một cuốn sách bắt đầu từ trang số 3 đến trang cuối cùng
người ta đã sử dụng hết 21 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang sách?
&l 16 trang b/18 trang c/ 20 trang d/ 21 trang
Câu 30. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:.............
Câu 31: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18;.........
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 28 nhưng nhỏ hơn số chẵn lớn
nhất có hai chữ số?
Trả lời: ............
Câu 33. Hiệu của hai số bằng số trò và bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tổng 2 chữ số
của nó bằng 5. Vậy số bị trò là...........
a/0 b/50 c/90 d/100
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
VIOLYMPIC CẤP TỈNH LỚP 1
NĂM 2022-2023
Câu 1. Kết quả của phép tính: 17-3=................NĂM 2022-2023
a. 13 b. 14 c. 16 d. 17
Câu 2. Kết quả của phép tính: 18-3=................
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17-5 =...............
Câu 4. Kết quả của phép tính: 19-5 =...............
Câu 5. Ket quả của phép tính: 13 + 3 =....................
Câu 6. Kết quả của phép tính: 14 + 5 =....................
Câu 7. Kết quả của phép tính: 14 + 2=.....................
Câu 8. Kết quả của phép tính: 14 + 4 =
a. 14 b. 15 c. 17 d. 18
Câu 9. Kết quả của phép tính: 18-5 + 4=..................
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 10. Kết quả của phép tính: 12+ 1 + 4=..............
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 11. Kết quả của phép tính: 11 + 4 + 2=.............
Câu 12. Kết quả của phép tính: 13+3+2 =................
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ hơn 7 là:
a. 5 + 5-1 b. 3 + 3-1 c. 6 + 2-1 d. 4 + 4-1
Câu 14. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 14 +3=.................
Câu 15. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 17-3=...................
Câu 16. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15-3=...................
Câu 17. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -3 = 15
Câu 18. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 16-5 + 3 =................
Câu 19. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 7 +........... -4=12 + 2
Câu 20. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-5+4 = 1+ 3 +..................
Câu 21. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -0-5 = 10-8 + 3
Câu 22. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 + 4-..................... = 16-3
Câu 23. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18 =................ + 8
Câu 24. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. + 5 = 17-2
Câu 25. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 5 = 14+ 1
Câu 26. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 3 +....... =4-0 + 5
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 10+................ = 14-0 + 2
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 28. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 12-2 + 4= 3 + 7 +...............
a. 5 b. 6 c. 3 d. 4
Câu 29. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-.......... + 9 =18-6 + 7.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
Câu 30. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 4 = 8- 4 + 4+ 1
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 31. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 10 = 8- 4+11
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 32. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18-5-........................ >11 + 1
Câu 33. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-4<5 +.............. < 10-0-2
Câu 34. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 6 + 3 <.............. -3 + 2<9 + 0
Câu 35. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15 - 2 < 19 -................. <4................................................................................................. + 11
Câu 36. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 19 - 4 >............. > 17-4
Câu 37. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 4 + 1 <.......... + 2 < 10 - 1
Câu 38. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 11 + 7 > + 2 > 19 – 3
Câu 38. Số A trừ đi 3 bằng 15. Tìm A. Trả lời: A =.......................
Câu 39. Số A cộng với 2 bằng 16. Tìm A?. Trả lời: A =......................
Câu 40. Hãy cho biết, số nào trừ đi 5 bằng 12 cộng với 2?
Câu 41. Hãy cho biết số 19 trừ đi số nào để được kết quả là số bé nhất có hai chữ số.
Trả lời: Trừ đi số..........
Câu 42. Tìm số có một chữ số sao cho khi cộng thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn
hơn 18. Trả lời: số đó là.........
Câu 43. Số nào trừ đi 10 thì bằng 10? Trả lời: số..................
Câu 44. Số nào cộng với 10 thì bằng 10? Trả lời: số.................
Câu 45. Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trò đi 4 thì được kết quả bằng 14.
Số cần tìm là.....................
Câu 46. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì được kết quả bằng 15.
Số cần tìm là.....................
Câu 47. Chọn đáp án đúng.
Hai số liên tiếp cộng lại được kết quả bằng 9 là hai số.
A. 1 và 8 B. 3 và 4 C. 4 và 5
Câu 48. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 8 thì được 51.
Số cần tìm là.................
Câu 49. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 22 thì được 30.
Số cần tìm là.................
Câu 50. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng gà và 5 quả trứng
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18
|
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18
Câu 52. Một thùng gồm 17 quả cam và đào. Biết trong thùng có 7 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 3 b. 5 c. 6 d. 10
Câu 53. Một thùng gồm 16 quả cam và đào. Biết trong thùng có 6 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 7 b. 4 c. 5 d. 9
Câu 54. Bạn Linh có 19 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 7
Câu 55. Bạn Linh có 18 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 56. Bạn Kiên có 15 quyển vở, bạn Mai có nhiều hơn bạn Kiên 3 quyển. Hỏi bạn Mai có
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: bạn Mai có..................... quyển vở.
Câu 57. Có 17 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 6 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu con chim?
Trả lời: Trên cây còn lại.................... con chim.
Câu 58. Một cửa hàng có 18 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 6 cái vali. Buổi tối cửa
hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời: Cửa hàng còn lại................... cái vali.
Câu 59. Một trang trại có 20 con gà và 50 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà
và vịt?
a. 90 con b. 70 con c. 60 con d. 80 con
Câu 60. Bạn An có 50 cái kẹo. An cho bạn 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái
kẹo?
a. 30 cái kẹo b. 20 cái kẹo c. 40 cái kẹo d. 60 cái kẹo
Câu 61. Lan có 9 quyển vở. Cô Nhung thưởng cho Lan 1 chục quyển vở. Hỏi Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Lan có tất cả......................... quyển vở.
Câu 62. Một người lái đò chở 10 khách nam và 4 khách nữ sang sông. Hỏi trên đò có tất cả
bao nhiêu người?
Trả lời: Trên đò có tất cả............................. người.
Câu 63. Lan có 18 cái kẹo. Sau khi Lan cho Hồng một số cái kẹo thì Lan còn lại 6 cái kẹo.
Hỏi Lan đã cho Hồng bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Lan đã cho Hồng................ cái kẹo.
Câu 64. Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn duới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao
nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau?
Trả lời: Phải chuyển........ quyển.
Câu 65. Có một đĩa cam để trên bàn. Mẹ bảo em cho thêm vào đĩa 3 quả cam nữa. Lúc này
đĩa cam có tất cả 7 quả. Hỏi lúc đầu đĩa cam có ấy quả cam?
A. 10 quả B. 7 quả c. 4 quả D. 5 quả
Câu 66. Con lợn nhà Bình đẻ được 10 lợn con. Vậy nhà bạn Bình bây giờ có tất cả.......................................................................................
........................ con lợn (tính cả lợn mẹ).
Câu 67. An có một số viên bi, An mua thêm 14 viên bi thì được 58 viên. Vậy lúc đầu An có
................................... viên bi.
Câu 68. Lan hiện có 14 viên phấn. Lan muốn có đủ 24 viên phấn thì Lan cần phải mua thêm
....................... viên phấn.
Câu 69. Minh có 14 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tuấn có 15 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều
viên bi hon?
A. Minh B. Tuấn
Câu 70. Bạn Mai có 2 cái bánh và bạn Yến có 3 cái bánh. Lúc sau, bạn Yến ăn hết 2 cái
bánh, bạn Mai không ăn cái bánh nào. Hỏi lúc sau, bạn nào có nhiều bánh hon?
A. Bạn Mai B. Bạn Yến
Câu 71. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em cộng lại là 14 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số
tuổi của 2 anh em là bao nhiêu?
A. 14 tuổi B. 16 tuổi c. 12 tuổi D. 18 tuổi
Câu 72. 3 năm nữa em 9 tuổi. Hiện nay em.................. tuổi.
Câu 73. Nhà Hà nuôi 8 chục con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Vậy nhà Hà có
.................. con vịt.
Câu 74. Bình có 15 cái kẹo, Bình đã ăn hết 5 cái kẹo, sau đó Bình mua thêm 7 cái kẹo. Cuối
cùng Bình có...................... cái kẹo.
Câu 75. Năm nay Mai 10 tuổi, 3 năm nữa tuổi của Mai bằng tuổi của anh Hòa. Hỏi năm
nay, anh Hòa bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay, anh Hoà.................... tuổi.
Câu 76. 5 năm nữa, Linh 10 tuổi. Minh lớn hơn Linh 2 tuổi. Hỏi năm nay Minh mấy tuổi?
a. 3 tuổi b. 9 tuổi c. 8 tuổi d. 7 tuổi
Câu 77. Trên sân có một số con gà và chó đang chơi. Minh đếm được 8 chân tất cả. Hỏi có
bao nhiêu con gà?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
ĐỀ ÔN VIOLYMPIC CẤP TỈNH
NĂM 2022-2023
NĂM 2022-2023
Câu 1: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hon Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam
nhiều hon Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hon Dũng........... viên bi
Câu 2: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 2 quyển vở. Biết lóp 2A có 9 học sinh giỏi và 7 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
61 quyển vở b/ 63 quyển vở c/ 59 quyển vở d/ 66 quyển vở
Câu 3. Bà có 8 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Bà cho các cháu 26 cái bánh. Hỏi bà
còn lại bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Số bánh bà còn lại là:...................... cái.
Câu 4. Một cửa hàng ban đầu có 36 bông hoa. Sau đó cửa hàng nhập thêm 8 bó hoa, mỗi
bó 5 bông hoa. Hỏi sau khi nhập thêm, cửa hàng có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả........... bông hoa.
Câu 5: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 3 quyển vở. Biết lóp 2A có 8 học sinh giỏi và 8 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
a/ 61 quyển vở b/ 59 quyển vở c/ 56 quyển vở d/ 64 quyển vở
Câu 6: Hoa, Mai Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiếc, số thuyền của Hoa ít hơn số
thuyền của Huệ ở 5 chiếc, số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 41 chiếc thuyền. Hỏi
Mai gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Trả lời: .................. chiếc thuyền
Câu 7: Quang sưu tầm được một số tem, chỉ cần sưu tầm thêm 8 con tem nữa thì tròn
100 con tem. Hỏi Quang đã sưu tầm được bao nhiêu con tem?
a/ 86 b/ 82 c/ 92 d/ 96
Câu 8. Trong sân có 6 chục con gồm cả gà và vịt, biết số con gà bằng số lẻ liền sau số 31.
Vậy trong sân có..... con vịt.
Câu 9. Đầu năm học các bác trong ban phụ huynh mang đến tặng cho các bạn lóp 2A
một chùm bóng bay gồm 2 chục quả trong đó có 3 màu: xanh, đỏ,vàng. Biết số quả bóng
bay màu đỏ nhiều hon số quả bóng bay màu vàng là 17 quả. Vậy chùm bóng đó có.........................................................................................
quả bóng bay màu xanh.
Câu 10. Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều
hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được........... vỏ sò
Câu 11. Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 1 chục bức ảnh. Tâm
đã để đầy ảnh vào 1 trang và còn thừa 3 bức ảnh. Vậy Tâm có tất cả.......................................................................................................... bức ảnh.
Câu 12: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Lóp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi
chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện
để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất............. chiếc xe điện.
Câu 13: Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Có 20 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 6 người (tính cả
một người lái đò). Vậy để chở hết 20 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít
nhất mấy chuyến đò?
Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất........... chuyến đò.
Câu 14: Bé Mai đếm được trong chuồng có 12 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu
con thỏ?
a/4 b/6 c/8 d/12
Câu 15: Ban đầu có 38 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 8 người bị loại và thêm
vào 10 người mới. Đe tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.
Câu 16: Có 16 lít dầu đổ đầy vào 2 can 6 lít, thì mỗi can đựng mấy lít dầu?
Trả lời: .................. lít dầu.
Câu 17: Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà hai chục quả.
Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: ....................... quả trứng.
Câu 18: Ban đầu có 39 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 9 người bị loại và thêm
vào 5 người mới. Để tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.
a/ 6 b/ 5 c/ 4 d/ 3
Câu 19: Một ngày có........... giờ.
Câu 20. Hoa sinh ngày 2 tháng 4. 7 ngày nữa là sinh nhật Hoa. Hỏi hôm nay là ngày mấy?
a/27 b/26 c/28 d/25
Câu 21. Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Mỗi tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng thứ bảy. Vậy mỗi tuần, Hà đã
học vẽ trong.............. giờ.
Câu 22: Mỗi tối An thường tự học ở nhà trong 2 giờ, An bắt đầu học từ 19 giờ. Vậy An sẽ
học xong lúc.... giờ.
Câu 23: Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 9 giờ sáng đến 11 giờ sáng. Vậy Hà đã học vẽ
trong... giờ
Câu 24: Điền số thích họp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng
12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày......... của tháng 12.
Câu 25: Nếu chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao
nhiêu?
a/ ngày 25 tháng 1 b/ ngày 14 tháng 1
c/ ngày 28 tháng 1 d/ ngày 28 tháng 12
Câu 26: Từ 4 chữ số 0, 1, 5, 9 ta có thể viết được bao nhiêu số bé hơn 50?
a/ 4 số b/ 6 số c/ 7 số d/ 8 số
Câu 27: Số liền sau của 185 là...........
Câu 28: Số liền trước của 180 là..
Câu 29: Để đánh số trang của một cuốn sách bắt đầu từ trang số 3 đến trang cuối cùng
người ta đã sử dụng hết 21 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang sách?
&l 16 trang b/18 trang c/ 20 trang d/ 21 trang
Câu 30. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:.............
Câu 31: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18;.........
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 28 nhưng nhỏ hơn số chẵn lớn
nhất có hai chữ số?
Trả lời: ............
Câu 33. Hiệu của hai số bằng số trò và bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tổng 2 chữ số
của nó bằng 5. Vậy số bị trò là...........
a/0 b/50 c/90 d/100
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!