Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Bộ đề thi violympic toán lớp 1,2,3,4,5 CẤP TỈNH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE. THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải bộ đề thi violympic toán lớp 1 cấp tỉnh, bộ đề thi violympic toán lớp 2, bộ đề thi violympic toán lớp 3, bộ đề thi violympic toán lớp 4, bộ đề thi violympic toán lớp 5....về ở dưới.

VIOLYMPIC CẤP TỈNH LỚP 1
NĂM 2022-2023
Câu 1. Kết quả của phép tính: 17-3=................
a. 13 b. 14 c. 16 d. 17
Câu 2. Kết quả của phép tính: 18-3=................
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17-5 =...............
Câu 4. Kết quả của phép tính: 19-5 =...............
Câu 5. Ket quả của phép tính: 13 + 3 =....................
Câu 6. Kết quả của phép tính: 14 + 5 =....................
Câu 7. Kết quả của phép tính: 14 + 2=.....................
Câu 8. Kết quả của phép tính: 14 + 4 =
a. 14 b. 15 c. 17 d. 18
Câu 9. Kết quả của phép tính: 18-5 + 4=..................
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 10. Kết quả của phép tính: 12+ 1 + 4=..............
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 11. Kết quả của phép tính: 11 + 4 + 2=.............
Câu 12. Kết quả của phép tính: 13+3+2 =................
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ hơn 7 là:
a. 5 + 5-1 b. 3 + 3-1 c. 6 + 2-1 d. 4 + 4-1
Câu 14. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 14 +3=.................
Câu 15. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 17-3=...................
Câu 16. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15-3=...................
Câu 17. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -3 = 15
Câu 18. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 16-5 + 3 =................
Câu 19. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 7 +........... -4=12 + 2
Câu 20. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-5+4 = 1+ 3 +..................
Câu 21. Số thích họp điền vào chỗ chấm: ................ -0-5 = 10-8 + 3

Câu 22. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 + 4-..................... = 16-3
Câu 23. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18 =................ + 8
Câu 24. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. + 5 = 17-2
Câu 25. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 5 = 14+ 1
Câu 26. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 3 +....... =4-0 + 5
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 3 + 10+................ = 14-0 + 2
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 28. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 12-2 + 4= 3 + 7 +...............
a. 5 b. 6 c. 3 d. 4
Câu 29. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-.......... + 9 =18-6 + 7.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
Câu 30. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 4 = 8- 4 + 4+ 1
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 31. Số thích họp điền vào chỗ chấm: .............. -2 + 10 = 8- 4+11
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 32. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 18-5-........................ >11 + 1
Câu 33. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10-4<5 +.............. < 10-0-2
Câu 34. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 6 + 3 <.............. -3 + 2<9 + 0
Câu 35. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 15 - 2 < 19 -................. <4................................................................................................. + 11
Câu 36. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 19 - 4 >............. > 17-4
Câu 37. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 10 - 4 + 1 <.......... + 2 < 10 - 1
Câu 38. Số thích họp điền vào chỗ chấm: 11 + 7 > + 2 > 19 – 3

Câu 38. Số A trừ đi 3 bằng 15. Tìm A. Trả lời: A =.......................
Câu 39. Số A cộng với 2 bằng 16. Tìm A?. Trả lời: A =......................
Câu 40. Hãy cho biết, số nào trừ đi 5 bằng 12 cộng với 2?
Câu 41. Hãy cho biết số 19 trừ đi số nào để được kết quả là số bé nhất có hai chữ số.
Trả lời: Trừ đi số..........
Câu 42. Tìm số có một chữ số sao cho khi cộng thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn
hơn 18. Trả lời: số đó là.........
Câu 43. Số nào trừ đi 10 thì bằng 10? Trả lời: số..................
Câu 44. Số nào cộng với 10 thì bằng 10? Trả lời: số.................
Câu 45. Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trò đi 4 thì được kết quả bằng 14.
Số cần tìm là.....................
Câu 46. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì được kết quả bằng 15.
Số cần tìm là.....................
Câu 47. Chọn đáp án đúng.
Hai số liên tiếp cộng lại được kết quả bằng 9 là hai số.
A. 1 và 8 B. 3 và 4 C. 4 và 5
Câu 48. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 8 thì được 51.
Số cần tìm là.................
Câu 49. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 22 thì được 30.
Số cần tìm là.................

Câu 50. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng gà và 5 quả trứng
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18

Câu 51. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 11 quả trứng gà và 6 quả trứng
vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 C. 17 d. 18
Câu 52. Một thùng gồm 17 quả cam và đào. Biết trong thùng có 7 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 3 b. 5 c. 6 d. 10
Câu 53. Một thùng gồm 16 quả cam và đào. Biết trong thùng có 6 quả đào. Hỏi số quả cam
nhiều hơn số quả đào là bao nhiêu quả?
a. 7 b. 4 c. 5 d. 9
Câu 54. Bạn Linh có 19 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 7
Câu 55. Bạn Linh có 18 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi
bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 56. Bạn Kiên có 15 quyển vở, bạn Mai có nhiều hơn bạn Kiên 3 quyển. Hỏi bạn Mai có
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: bạn Mai có..................... quyển vở.
Câu 57. Có 17 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 6 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu con chim?
Trả lời: Trên cây còn lại.................... con chim.
Câu 58. Một cửa hàng có 18 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 6 cái vali. Buổi tối cửa
hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời: Cửa hàng còn lại................... cái vali.
Câu 59. Một trang trại có 20 con gà và 50 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà
và vịt?
a. 90 con b. 70 con c. 60 con d. 80 con
Câu 60. Bạn An có 50 cái kẹo. An cho bạn 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái
kẹo?
a. 30 cái kẹo b. 20 cái kẹo c. 40 cái kẹo d. 60 cái kẹo
Câu 61. Lan có 9 quyển vở. Cô Nhung thưởng cho Lan 1 chục quyển vở. Hỏi Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Lan có tất cả......................... quyển vở.
Câu 62. Một người lái đò chở 10 khách nam và 4 khách nữ sang sông. Hỏi trên đò có tất cả
bao nhiêu người?
Trả lời: Trên đò có tất cả............................. người.
Câu 63. Lan có 18 cái kẹo. Sau khi Lan cho Hồng một số cái kẹo thì Lan còn lại 6 cái kẹo.
Hỏi Lan đã cho Hồng bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Lan đã cho Hồng................ cái kẹo.​

Câu 64. Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn duới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao

nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau?

Trả lời: Phải chuyển........ quyển.

Câu 65. Có một đĩa cam để trên bàn. Mẹ bảo em cho thêm vào đĩa 3 quả cam nữa. Lúc này

đĩa cam có tất cả 7 quả. Hỏi lúc đầu đĩa cam có ấy quả cam?

A. 10 quả B. 7 quả c. 4 quả D. 5 quả

Câu 66. Con lợn nhà Bình đẻ được 10 lợn con. Vậy nhà bạn Bình bây giờ có tất cả.......................................................................................

........................ con lợn (tính cả lợn mẹ).

Câu 67. An có một số viên bi, An mua thêm 14 viên bi thì được 58 viên. Vậy lúc đầu An có
................................... viên bi.

Câu 68. Lan hiện có 14 viên phấn. Lan muốn có đủ 24 viên phấn thì Lan cần phải mua thêm
....................... viên phấn.

Câu 69. Minh có 14 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tuấn có 15 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều
viên bi hon?

A. Minh B. Tuấn

Câu 70. Bạn Mai có 2 cái bánh và bạn Yến có 3 cái bánh. Lúc sau, bạn Yến ăn hết 2 cái

bánh, bạn Mai không ăn cái bánh nào. Hỏi lúc sau, bạn nào có nhiều bánh hon?

A. Bạn Mai B. Bạn Yến

Câu 71. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em cộng lại là 14 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số
tuổi của 2 anh em là bao nhiêu?

A. 14 tuổi B. 16 tuổi c. 12 tuổi D. 18 tuổi
Câu 72. 3 năm nữa em 9 tuổi. Hiện nay em.................. tuổi.

Câu 73. Nhà Hà nuôi 8 chục con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Vậy nhà Hà có
.................. con vịt.

Câu 74. Bình có 15 cái kẹo, Bình đã ăn hết 5 cái kẹo, sau đó Bình mua thêm 7 cái kẹo. Cuối
cùng Bình có...................... cái kẹo.

Câu 75. Năm nay Mai 10 tuổi, 3 năm nữa tuổi của Mai bằng tuổi của anh Hòa. Hỏi năm
nay, anh Hòa bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Năm nay, anh Hoà.................... tuổi.​

Câu 76. 5 năm nữa, Linh 10 tuổi. Minh lớn hơn Linh 2 tuổi. Hỏi năm nay Minh mấy tuổi?

a. 3 tuổi b. 9 tuổi c. 8 tuổi d. 7 tuổi

Câu 77. Trên sân có một số con gà và chó đang chơi. Minh đếm được 8 chân tất cả. Hỏi có
bao nhiêu con gà?

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4




ĐỀ ÔN VIOLYMPIC CẤP TỈNH
NĂM 2022-2023

Câu 1:
Điền số thích họp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hon Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam
nhiều hon Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hon Dũng........... viên bi
Câu 2: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 2 quyển vở. Biết lóp 2A có 9 học sinh giỏi và 7 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
61 quyển vở b/ 63 quyển vở c/ 59 quyển vở d/ 66 quyển vở
Câu 3. Bà có 8 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Bà cho các cháu 26 cái bánh. Hỏi bà
còn lại bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Số bánh bà còn lại là:...................... cái.
Câu 4. Một cửa hàng ban đầu có 36 bông hoa. Sau đó cửa hàng nhập thêm 8 bó hoa, mỗi
bó 5 bông hoa. Hỏi sau khi nhập thêm, cửa hàng có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả........... bông hoa.
Câu 5: Cứ một học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở, một học sinh tiên tiến được
thưởng 3 quyển vở. Biết lóp 2A có 8 học sinh giỏi và 8 học sinh tiên tiến. Hỏi thầy giáo
cần bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn đó?
a/ 61 quyển vở b/ 59 quyển vở c/ 56 quyển vở d/ 64 quyển vở
Câu 6: Hoa, Mai Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiếc, số thuyền của Hoa ít hơn số
thuyền của Huệ ở 5 chiếc, số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 41 chiếc thuyền. Hỏi
Mai gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Trả lời: .................. chiếc thuyền
Câu 7: Quang sưu tầm được một số tem, chỉ cần sưu tầm thêm 8 con tem nữa thì tròn
100 con tem. Hỏi Quang đã sưu tầm được bao nhiêu con tem?
a/ 86 b/ 82 c/ 92 d/ 96

Câu 8. Trong sân có 6 chục con gồm cả gà và vịt, biết số con gà bằng số lẻ liền sau số 31.
Vậy trong sân có..... con vịt.

Câu 9. Đầu năm học các bác trong ban phụ huynh mang đến tặng cho các bạn lóp 2A
một chùm bóng bay gồm 2 chục quả trong đó có 3 màu: xanh, đỏ,vàng. Biết số quả bóng
bay màu đỏ nhiều hon số quả bóng bay màu vàng là 17 quả. Vậy chùm bóng đó có.........................................................................................

quả bóng bay màu xanh.

Câu 10. Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều
hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được........... vỏ sò

Câu 11. Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 1 chục bức ảnh. Tâm
đã để đầy ảnh vào 1 trang và còn thừa 3 bức ảnh. Vậy Tâm có tất cả.......................................................................................................... bức ảnh.

Câu 12: Điền số thích họp vào chỗ chấm.

Lóp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi
chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện
để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?

Trả lời: Cần có ít nhất............. chiếc xe điện.

Câu 13: Điền số thích họp vào chỗ chấm.

Có 20 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 6 người (tính cả
một người lái đò). Vậy để chở hết 20 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít
nhất mấy chuyến đò?

Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất........... chuyến đò.

Câu 14: Bé Mai đếm được trong chuồng có 12 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu
con thỏ?

a/4 b/6 c/8 d/12

Câu 15: Ban đầu có 38 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 8 người bị loại và thêm
vào 10 người mới. Đe tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.

Câu 16: Có 16 lít dầu đổ đầy vào 2 can 6 lít, thì mỗi can đựng mấy lít dầu?

Trả lời: .................. lít dầu.

Câu 17: Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà hai chục quả.
Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả trứng?

Trả lời: ....................... quả trứng.

Câu 18: Ban đầu có 39 người tham gia một trò chơi. Sau đó có 9 người bị loại và thêm
vào 5 người mới. Để tiếp tục chơi, ta chia đều người chơi vào 5 đội, khi đó mỗi đội có
.................. người.

a/ 6 b/ 5 c/ 4 d/ 3

Câu 19: Một ngày có........... giờ.

Câu 20. Hoa sinh ngày 2 tháng 4. 7 ngày nữa là sinh nhật Hoa. Hỏi hôm nay là ngày mấy?

a/27 b/26 c/28 d/25

Câu 21. Điền số thích họp vào chỗ chấm.

Mỗi tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng thứ bảy. Vậy mỗi tuần, Hà đã
học vẽ trong.............. giờ.

Câu 22: Mỗi tối An thường tự học ở nhà trong 2 giờ, An bắt đầu học từ 19 giờ. Vậy An sẽ
học xong lúc.... giờ.

Câu 23: Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 9 giờ sáng đến 11 giờ sáng. Vậy Hà đã học vẽ
trong... giờ

Câu 24: Điền số thích họp vào chỗ chấm:

Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng
12?

Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày......... của tháng 12.

Câu 25: Nếu chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao
nhiêu?

a/ ngày 25 tháng 1 b/ ngày 14 tháng 1

c/ ngày 28 tháng 1 d/ ngày 28 tháng 12

Câu 26: Từ 4 chữ số 0, 1, 5, 9 ta có thể viết được bao nhiêu số bé hơn 50?

a/ 4 số b/ 6 số c/ 7 số d/ 8 số

Câu 27: Số liền sau của 185 là...........

Câu 28: Số liền trước của 180 là..

Câu 29: Để đánh số trang của một cuốn sách bắt đầu từ trang số 3 đến trang cuối cùng
người ta đã sử dụng hết 21 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang sách?

&l 16 trang b/18 trang c/ 20 trang d/ 21 trang

Câu 30. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:.............

Câu 31: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18;.........

Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 28 nhưng nhỏ hơn số chẵn lớn
nhất có hai chữ số?

Trả lời: ............

Câu 33. Hiệu của hai số bằng số trò và bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tổng 2 chữ số
của nó bằng 5. Vậy số bị trò là...........

a/0 b/50 c/90 d/100

1695095305663.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---VIOLYMPIC TOÁN TIỂU HỌC.zip
    1.7 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    alokiddy toán tiểu học app giải toán tiểu học app học toán tiểu học bài tập toán tiểu học lớp 3 bài toán lớp 3 tiểu học bài toán tiểu học gây tranh cãi bài toán tiểu học hay bài toán tiểu học kênh 14 bài toán tiểu học khiến phụ huynh đau đầu bài toán tiểu học nâng cao bài toán tiểu học trung quốc bảng tóm tắt toán tiểu học pdf các bài toán tiểu học giải bằng 2 cách các bài toán tiểu học giải bằng scratch các bài toán tiểu học khó các dạng toán tiểu học các dạng toán tiểu học lớp 3 các dạng toán tiểu học nâng cao các dạng toán tiểu học và cách giải các trò chơi trong môn toán tiểu học lớp 3 chương trình toán tiểu học hiện hành chương trình toán tiểu học mới công thức toán tiểu học lớp 3 công thức toán tiểu học lớp 4 công thức toán tiểu học pdf dạy học toán tiểu học gắn với thực tiễn dạy toán tiểu học dạy toán tiểu học bằng tiếng anh dạy toán tiểu học online dạy toán tiểu học theo hướng phát triển năng lực file toán tiền tiểu học giải toán lớp 4 tiểu học giải toán tiểu học giải toán tiểu học bằng 2 cách giải toán tiểu học bằng nhiều cách giải toán tiểu học bằng phương pháp thế giải toán tiểu học bằng phương pháp thử chọn giải toán tiểu học bằng scratch giải toán tiểu học lớp 3 giải toán tiểu học nâng cao giải toán tiểu học qua mạng giải toán tiểu học trên scratch giỏi toán tiểu học cùng thầy hiếu học toán tiểu học ở đâu tốt học toán tiểu học online miễn phí ioe toán tiểu học kế toán tiểu học kiến thức toán tiểu học luyện tập toán tiểu học luyện tập toán tiểu học lớp 3 luyện tập toán tiểu học quyển 3 tập 1 luyện tập toán tiểu học quyển 3 tập 2 luyện tập toán tiểu học quyển 4 tập 1 nhận xét toán tiểu học nhóm toán tiểu học thcs thpt việt nam những bài toán tiểu học hack não những bài toán tiểu học hại não những bài toán tiểu học hay những bài toán tiểu học khó nhất những bài toán vui tiểu học lớp 3 olinbit toán phần mềm học toán tiểu học free sách toán tiểu học sách toán tiểu học bằng tiếng anh sách toán tiểu học hay sách toán tiểu học mỹ sách toán tiểu học singapore sổ tay toán tiểu học pdf thần đồng toán học tiểu mỹ thầy dạy toán tiểu học giỏi ở hà nội thi toán tiểu học quốc tế thi toán tiểu học trên mạng tiểu học các công thức toán lớp 3 cần nhớ tiểu học môn toán mô đun 2 tiểu sử nhà toán học euclid toán cho bé lớp 3 toán cho học sinh lớp 4 toán cho lớp 3 toán cơ bản 6 toán cơ sở 1 toán dành cho lớp 3 toán giải lớp 3 kì 1 toán học 123 toán học tiểu toàn thư toán iq tiểu học toán lớp 3 gồm những gì toán lớp 3 mathx toán lớp 3 trường tiểu học toán lớp 3c toán lớp 4 tiết 1 toán lớp 4 tiểu học toán lớp 4 vndoc toán math tiểu học toán mẹo tiểu học toán sao lớp 4 toán tiểu học toán tiểu học 247 toán tiểu học bằng tiếng anh toán tiểu học chấm vn toán tiểu học cho bé toán tiểu học có lời giải toán tiểu học hack não toán tiểu học kenh14 toán tiểu học khó toán tiểu học lộc hà toán tiểu học lớp 1 toán tiểu học lớp 2 toán tiểu học lớp 3 toán tiểu học lớp 4 toán tiểu học lớp 5 toán tiểu học miễn phí toán tiểu học nâng cao toán tiểu học nâng cao lớp 1 toán tiểu học nâng cao lớp 2 toán tiểu học nâng cao theo chuyên de toán tiểu học online toán tiểu học pdf toán tiểu học pi toán tiểu học quốc tế toán tiểu học quyển 3 tập 1 toán tiểu học quyển 3 tập 2 toán tiểu học singapore toán tiểu học thầy toạn toán tiểu học và thcs việt nam toán tiểu học vui toán tiểu học đơn vị đo độ dài toán tìm x ở tiểu học toán tìm x tiểu học toán tư duy tiểu học toán tư duy tiểu học pdf toán xác suất tiểu học toán đố lớp 3 học kỳ 1 toán đố vui tiểu học toantieuhoc.vn tóm tắt kiến thức toán tiểu học lớp 3 tóm tắt toán tiểu học lớp 4 violympic toán tiểu học đề thi toán tiểu học lớp 3
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top